PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG
KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 THỜI GIAN: 45 phút (Không kể thời gian giao đề)
B. 54 dân tộc. C. 53 dân tộc. D. 52 dân tộc.
B. miền núi, đồng bằng và hải đảo. D. miền núi, cao nguyên và thung lũng.
C. Điều. D. Chè. B. Cà phê.
B. Đà Nẵng D. Quảng Ninh
B. trình độ lao động của dân cư. D. sự phân bố dân cư.
A . TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) Chọn đáp án đúng và ghi vào giấy làm bài Câu 1: Việt Nam có bao nhiêu dân tộc anh em? A. 55 dân tộc. Câu 2: Dân tộc Việt (kinh) cư trú chủ yếu ở A. đồng bằng, trung du, duyên hải. C. miền núi, trung du và cao nguyên. Câu 3: Các dân tộc ít người ở nước ta thường có nhiều kinh nghiệm trong lĩnh vực A. công nghiệp và dịch vụ. B. thâm canh lúa nước với trình độ cao. C. nuôi trồng thủy sản, đánh bắt hải sản. D. trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, chăn nuôi gia súc, làm nghề thủ công. Câu 4: Dân số đông và tăng nhanh gây ra hậu quả gì? A. Sức ép đối với kinh tế, xã hội và môi trường. B. Chất lượng cuộc sống của người dân giảm. C. Hiện tượng ô nhiễm môi trường gia tăng. D. Tài nguyên ngày càng cạn kiệt, xã hội bất ổn. Câu 5: Nét văn hóa riêng của mỗi dân tộc được thể hiện ở những mặt A. ngôn ngữ, trang phục, phong tục tập quán. B. kinh nghiệm sản xuất nghề thủ công truyền thống. C. trang phục cổ truyền. D. khu vực cư trú. Câu 6: Ngành công nghiệp trọng điểm không phải là ngành A. phát triển ở khắp các vùng trong cả nước. B. chiếm tỉ trọng cao trong giá trị sản lượng công nghiệp. C. phát triển dựa trên thế mạnh về tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động. D. nhằm đắp ứng nhu cầu trong nước và tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ lực. Câu 7: Chuyển dịch cơ cấu ngành kinh tế của nước ta diễn ra theo hướng A. giảm tỉ trọng khu vực Nhà nước, tăng tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước. B. hình thành vùng chuyên canh nông nghiệp, vùng tập trung công nghiệp. C. tăng tỉ trọng khu vực Nhà nước, giảm tỉ trọng khu vực ngoài Nhà nước. D. giảm tỉ trọng khu vực nông-lâm-ngư nghiệp, tăng tỉ trọng của khu vực công nghiệp- xây dựng. Câu 8: Loại cây nào được trồng nhiều nhất ở Tây Nguyên? A. Nho. Câu 9: Mỏ than lớn nhất ta thuộc tỉnh nào? C. Huế A. Quảng Trị Câu 10: Sự phân bố ngành dịch vụ phụ thuộc chặt chẽ vào A. đường lối, chính sách của nhà nước. C. tài nguyên thiên nhiên. Câu 11: Hai trung tâm thương mại, dịch vụ lớn và đa dạng nhất nước ta là A. Hà Nội và Hải Phòng. C. Hà Nội và Đà Nẵng. B. Hà Nội và TP Hồ Chí Minh. D. Hà Nội và Nha Trang.
B. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Đông Nam Bộ.
B. Sông Đồng Nai D. Sông Thái Bình
Câu 12: Vùng nào có mật độ dân số thấp nhất ở nước ta? A. Đồng bằng sông Hồng. C. Tây Nguyên. Câu 13: Con sông nào thuộc địa phận tỉnh Quảng Nam? A. Sông Thu Bồn C. Sông Gianh Câu 14: Các trung tâm kinh tế quan trọng của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lạng sơn. B. Thái Nguyên, Việt Trì, Điện biên, Lạng Sơn. C. Thái Nguyên, Việt Trì, Hạ Long, Lào Cai. D. Thái Nguyên, Việt Trì, Móng Cái, Lào Cai. Câu 15: Đâu là điểm du lịch nhân văn nổi tiếng của vùng Duyên Hải Nam Trung Bộ? A. biển Nha Trang C. đảo Cù Lao Chàm.
B. Phố cổ Hội An D. Biển Non Nước
II. TỰ LUẬN: (5.0 điểm) Câu 1. (2.0 điểm)Ngành thủy sản nước ta có những thuận lợi nào? Câu 2. (2.0 điểm) Trình bày những đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sông ngòi, tài nguyên) của Bắc Trung Bộ? Câu 3. (2,0 điểm) Cho bảng số liệu sau:
Năm Trâu Lợn Gia cầm
2015 85,2 170,2 240,6
Tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015 (Đơn vị: %) 2010 2000 1995 97,1 97,8 100,0 167,9 123,8 100,0 211,5 138,0 100,0 (Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, Nhà xuất bản thống kê, 2016) a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015. b) Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015.
----------------Hết -------------------
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG
MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9 Năm học: 2022 - 2023
2 3 4 5 6 7
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (5.0 điểm) * Mỗi câu đúng (0.33 điểm) 8 Câu hỏi 1 Đáp án B A D A A B D D 9 B 10 B 11 C 12 C 13 D 14 A 15 B
II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5.0 điểm )
Câu Nội dung Điểm
1 0.25 0.25 0.25 0.25
0.25
0.25
2
0.25
0.25
2.0
3
1.0 *Thuận lợi của ngành thủy sản - Có nhiều ngư trường rộng lớn - Có nhiều kinh nghiệm trong việc nuôi trồng và đánh bắt thủy hải sản - Bờ biển dài, nhiều đầm phá, vũng vịnh, rừng ngập mặn. - Nhiều ao hồ, sông, suối.... * Đặc điểm tự nhiên vùng Bắc Trung Bộ Địa hình: - Cao phía tây thấp dần về phía đông: miền núi, đồi gò, đồng bằng, đầm phá và hải đảo Khí hậu: - Do ảnh hưởng của dãi trường sơn Bắc nên bị phân hóa + Mùa hạ: có gió Tây nóng và khô + Mùa thu - đông có bão và mưa lớn Sông ngòi: - Ngắn và dốc -> phát triển thủy điện Tài nguyên: - Có nhiều tài nguyên quan trọng (khoáng sản,du lịch nghĩ dưỡng, bãi tôm,cá...) a) Vẽ biểu đồ đường thể hiện tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015. * Yêu cầu: - Vẽ 3 đường. - Đúng về số liệu và khoảng cách năm. - Có tên biểu đồ. - Có kí hiệu, chú giải. - Tính thẩm mỹ. (Nếu không đủ, đúng các yêu cầu trên thì trừ 025 điểm/ý) b) Qua biểu đồ, hãy nêu nhận xét về tốc độ tăng trưởng đàn trâu, đàn
lợn và đàn gia cầm của nước ta, giai đoạn 1995-2015. - Đàn trâu có tốc độ tăng trưởng giảm. - Đàn lợn và gia cầm có tốc độ tăng trưởng nhanh. - Đàn gia cầm có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất. (Nếu HS nêu 1 ý: 0,25đ, nêu được 2-3 ý: 0,5đ)
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9
Cấp độ
Nhận biết
Thông hiểu
Cộng
Vận dụng Vận dụng Vận dụng
Nội dung
cao TN TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề 1: Địa lí dân cư
- Hiểu hậu quả của một số đặc điểm gia tăng dân số nước ta - Hiểu các dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc.
- Biết được Việt Nam có bao nhiêu dân tộc. - Biết được đặc điểm cư trú của các dân tộc. - Biết được đặc điểm văn hóa của dân tộc nước ta. - Biết được đặc điểm cơ cấu dân số theo nhóm tuổi.
5 1,66đ
1 0,33đ
4 1,33đ
Nhận xét biểu đồ
Dựa vào số liệu vẽ biểu đồ.
Số câu Số điểm Chủ đề 2: Địa lí kinh tế
- Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch vụ. - Hiểu được tỉ trọng của ngành nông nghiệp. - Hiểu được những đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sông ngòi, tài nguyên) của Bắc Trung Bộ - Hiểu được sự chuyển dịch cơ cấu ngành nước ta.
Số câu Số điểm
- Nhận biết thời gian thực hiện công cuộc đổi mới kinh tế. - Biết các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta . - Biết ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiêp năm 2002 ở nước ta. - Nhận Biết một số vùng phân bố các ngành công nghiệp. - Nhận biết các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta. - Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày càng đa dạng của ngành dịch vụ. - Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung. - Nêu được nguồn lợi thuỷ, hải sản. 8 2,66đ
2 0,66 đ
2 2,0đ
1/2 2,0 đ
1/2 1
13 8,33
TS câu TS câu TS tỉ lệ
12 4,0 đ 40
5 3,0 đ 30
1/2 2 đ 20
1/2 1 10
18 10,0 đ 100
PHÒNG GD&ĐT BẮC TRÀ MY TRƯỜNG PTDTBT THCS LÝ TỰ TRỌNG BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC: 2022 – 2023 MÔN: ĐỊA LÍ - LỚP 9
TT CHỦ ĐỀ NỘI DUNG: CÁC MỨC ĐỘ
1
Nhận biết 1/ Địa lí dân cư
Thông hiểu
2
Nhận biết
2/Địa lí kinh tế
Thông hiểu
- Biết được Việt Nam có bao nhiêu dân tộc. - Biết được đặc điểm cư trú của các dân tộc. - Biết được đặc điểm văn hóa của dân tộc nước ta. - Biết được đặc điểm cơ cấu dân số theo nhóm tuổi. - Hiểu hậu quả của một số đặc điểm gia tăng dân số nước ta - Hiểu các dân tộc có trình độ phát triển kinh tế khác nhau, chung sống đoàn kết, cùng xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. - Nhận biết thời gian thực hiện công cuộc đổi mới kinh tế. - Biết các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta . - Biết ngành công nghiệp trọng điểm có tỉ trọng lớn trong cơ cấu giá trị sản xuất công nghiêp năm 2002 ở nước ta. - Nhận Biết một số vùng phân bố các ngành công nghiệp. - Nhận biết các tỉnh có sản lượng nuôi trồng thủy sản lớn nhất nước ta. - Biết được cơ cấu và sự phát triển ngày càng đa dạng của ngành dịch vụ. - Biết được đặc điểm phân bố của ngành dịch vụ nói chung. - Nêu được nguồn lợi thuỷ, hải sản. - Hiểu được vai trò quan trọng của ngành dịch vụ. - Hiểu được tỉ trọng của ngành nông nghiệp. - Hiểu được những đặc điểm tự nhiên (địa hình, khí hậu, sông ngòi, tài nguyên) của Bắc Trung Bộ - Hiểu được sự chuyển dịch cơ cấu ngành nước ta. Dựa vào số liệu vẽ biểu đồ thích hợp Nhận xét biểu đồ Vận dụng Vận dụng cao