Đề số 2_Địa lý 9_trang 1/3
PHÒNG GD&ĐT GIA LÂM TRƯỜNG THCS DƯƠNG XÁ
KIỂM TRA HỌC KÌ I - NĂM HỌC 2021 – 2022 Môn: Địa Lí 9 Thời gian làm bài: 45 phút ĐỀ SỐ 2
Chọn câu trả lời đúng:
Câu 1: Thương hiệu chè Tân Cương nổi tiếng thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Hà Giang. C. Thái Nguyên. B. Sơn La. D. Lâm Đồng.
Câu 2: Vùng đồng bằng sông Hồng có diện tích 14860 km2, dân số 22.5 triệu người (năm 2019). Vậy mật độ dân số của vùng là
A. 1514 người/km2. C. 15 người/km2. B. 151 người/km2. D. 152 người/km2.
Câu 3: Hai trung tâm công nghiệp hàng đầu ở đồng bằng sông Hồng là
A. Hà Nội và Hải Phòng. C. Hà Nội và Hải Dương. B. Hà Nội và Vĩnh Yên. D. Hà Nội và Nam Định.
Câu 4: Di sản thiên nhiên thế giới được UNESCO công nhận ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. Vịnh Hạ Long. B. Đền Hùng. C. Tam Đảo. D. Sa Pa.
Câu 5: Tỉnh nào của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có các đặc điểm: vừa giáp Trung Quốc, vừa giáp vịnh Bắc Bộ, vừa giáp vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Lạng Sơn. B. Bắc Kạn. C. Bắc Giang. D. Quảng Ninh.
Câu 6: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và đồng bằng sông Hồng là
A. dãy núi Trường Sơn Nam. C. dãy Tam Điệp. B. dãy Trường Sơn Bắc. D. dãy núi Bạch Mã.
Câu 7: So với các vùng khác về sản xuất nông nghiệp, đồng bằng sông Hồng là vùng có
A. xuất khẩu gạo nhiều nhất. B. bình quân lương thực theo đầu người cao nhất. C. năng suất lúa cao nhất. D. sản lượng lúa lớn nhất.
Câu 8: Trong số các tỉnh dưới đây, tỉnh nào thuộc tiểu vùng Tây Bắc?
A. Quảng Ninh. B. Hoà Bình. C. Lạng Sơn. D. Phú Thọ.
Câu 9: Trở ngại lớn nhất về tự nhiên đối với việc phát triển kinh tế của vùng Bắc Trung Bộ là
A. sông ngòi ngắn, dốc. C. quỹ đất hạn chế. B. đồng bằng nhỏ hẹp. D. thiên tai thường xảy ra.
Câu 10: Cửa khẩu Móng Cái, một cửa khẩu quan trọng trên biên giới Việt - Trung thuộc tỉnh nào của nước ta?
A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Hà Giang. D. Lào Cai.
Câu 11: Về mặt tự nhiên, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có đặc điểm chung là
A. chịu tác động rất lớn của biển.
Đề số 2_Địa lý 9_trang 2/3
B. chịu ảnh hưởng sâu sắc của vĩ độ. C. chịu sự chi phối sâu sắc của độ cao địa hình. D. chịu ảnh hưởng nặng của mạng lưới thủy văn.
Câu 12: Trong số các nhà máy điện của vùng Trung du miền núi Bắc Bộ, nhà máy nào sau đây là máy nhiệt điện?
A. Thác Bà. B. Uông Bí. C. Sơn La. D. Hoà Bình.
Câu 13: Vùng Bắc Trung Bộ có diện tích 51513 km2, dân số 20,2 triệu người (năm 2019). Vậy mật độ dân số của vùng là
A. 39 người/km2. C. 392 người/km2. B. 3921 người/km2. D. 40 người/km2.
Câu 14: Tỉnh nào sau đây của vùng Đồng bằng sông Hồng không giáp biển?
A. Hải Phòng. B. Nam Định. C. Thái Bình. D. Hải Dương.
Câu 15: Vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ có diện tích 100965 km2, dân số 13.8 triệu người (năm 2019). Vậy mật độ dân số của vùng là
A. 137 người/km2. C. 136 người/km2. B. 13 người/km2. D. 1366 người/km2.
Câu 16: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và Duyên Hải Nam Trung Bộ là
A. dãy núi Trường Sơn Nam. C. dãy Trường Sơn Bắc. B. dãy Hoàng Liên Sơn. D. dãy núi Bạch Mã.
Câu 17: Ý nào sau đây không đúng với vị trí địa lí của vùng đồng bằng sông Hồng?
A. Giáp với Đông Bắc Campuchia. B. Giáp với các vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, Bắc Trung Bộ. C. Giáp Vịnh Bắc Bộ (Biển Đông). D. Nằm trong vùng kinh tế trọng điểm.
Câu 18: Vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ gồm mấy tỉnh, thành phố?
A. 6 B. 7 C. 8 D. 9
Câu 19: Trong chăn nuôi, đồng bằng sông Hồng phát triển mạnh
A. trâu, bò, dê, ngựa. C. gà, vịt, ngan, cừu. B. lợn, bò sữa, gia cầm. D. bò thịt, đánh bắt thủy sản.
Câu 20: Ngành công nghiệp của đồng bằng sông Hồng không có đặc điểm nào sau đây?
A. Giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất cả nước. B. Hình thành sớm nhất Việt Nam. C. Công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm là ngành trọng điểm. D. Có tốc độ tăng trưởng nhanh.
Câu 21: Ba trung tâm công nghiệp lớn nhất vùng Bắc Trung Bộ hiện nay gồm:
A. Hà Tĩnh, Đông Hà, Vinh. B. Bỉm Sơn, Thanh Hóa, Huế. C. Huế, Hà Tĩnh, Vinh. D. Thanh Hóa, Vinh, Huế.
Câu 22: Nhận định nào sau đây không đúng với đồng bằng sông Hồng?
A. Mật độ dân số cao nhất. B. Dân số đông nhất.
Đề số 2_Địa lý 9_trang 3/3
C. Công nghiệp hình thành sớm nhất. D. Năng suất lúa cao nhất.
Câu 23: Bãi biển Thiên Cầm thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Thừa Thiên – Huế. C. Quảng Trị. B. Hà Tĩnh. D. Quảng Bình.
Câu 24: Những địa điểm du lịch hấp dẫn nào không phải của đồng bằng sông Hồng?
A. Núi Lang Biang, Mũi Né. C. Côn Sơn, Cúc Phương. B. Chùa Hương, Tam Cốc – Bích Động. D. Đồ Sơn, Cát Bà.
Câu 25: Hiện nay, vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm mấy tỉnh?
A. 12 B. 13 C. 14 D. 15
Câu 26: Vùng Bắc Trung Bộ không giáp với vùng kinh tế nào sau đây? B. Đồng bằng sông Hồng. D. Trung du miền núi Bắc Bộ. A. Duyên hải Nam Trung Bộ. C. Tây Nguyên.
Câu 27: Ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, tỉnh có cơ sở luyện kim đen và luyện kim màu lớn là
A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Lào Cai. D. Tuyên Quang.
Câu 28: Tỉnh nào sau đây không thuộc vùng Bắc Trung Bộ? B. Nghệ An. A. Thanh Hóa. C. Hà Tĩnh. D. Quảng Ngãi.
Câu 29: Vào mùa hạ, gió phơn Tây Nam hoạt động mạnh ở vùng Bắc Trung Bộ là do sự có mặt của
A. dải đồng bằng hẹp ven biển. B. dãy núi Hoành Sơn chạy theo hướng Bắc – Nam. C. dãy núi Trường Sơn Bắc. D. dãy núi Bạch Mã.
Câu 30: Khoáng sản nào có trữ lượng lớn nhất vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Đá vôi. B. Đồng. C. Sắt. D. Than đá.
Câu 31: Ngành công nghiệp nào được ưu tiên phát triển ở vùng Bắc Trung Bộ?
A. Công nghiệp năng lượng. B. Công nghiệp chế biến lâm sản. C. Công nghiệp sản xuất vật liệu xây dựng. D. Công nghiệp điện tử, cơ khí.
Câu 32: Các trung tâm kinh tế quan trọng ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gồm:
A. Yên Bái, Tuyên Quang, Sơn La, Bắc Kạn. B. Lào Cai, Hòa Bình, Điện Biên, Hà Giang. C. Việt Trì, Thái Nguyên, Lạng Sơn, Hạ Long. D. Móng Cái, Bắc Giang, Thác Bà, Lai Châu.
------------------------ HẾT ------------------------