SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 05 trang)
KIỂM TRA, ĐÁNH GIÁ CUỐI KÌ I
NĂM HỌC 2021-2022
Môn: GDCD 10
Thời gian làm bài: 45 phút
ĐIỂM Cán bộ chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Cán bộ chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
(Do TrBCT ghi)
Bằng số Bằng chữ
.................................
.
.................................
.……...................
HỌC SINH GHI ĐÁP ÁN PHẦN TRẮC NGHIỆM VÀO Ô DƯỚI ĐÂY
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 17 18 19 2
021 2
2
2
3
2
4
2
526 27 28 29 30 31 32
Đáp án
ĐỀ BÀI
PHẦN CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM (8 điểm)
Câu 1: Một trong những đặc điểm cơ bản của phủ định biện chứng là
A. Tính chủ quan. B. Tính khách quan.
C. Tính truyền thống. D. Tính di truyền.
Câu 2: Chủ thể nào dưới đây sáng tạo nên các giá trị vật chất và tinh thần của xã hội?
A. Người lao động. B. Con người.
C. Thần linh. D. Các nhà khoa học.
Câu 3: Khẳng định nào dưới đây đúng về phủ định siêu hình?
A. Phủ định siêu hình kế thừa những yếu tố tích cực của sự vật cũ.
B. Phủ định siêu hình thúc đẩy sự vật, hiện tượng phát triển.
C. Phủ định siêu hình xóa bỏ sự tồn tại và phát triển tự nhiên của sự vật.
D. Phủ định siêu hình là kết quả của quá trình giải quyết mâu thuẫn.
Câu 4: Theo Triết học Mác – Lênin cái mới phủ định cái cũ, nhưng rồi nó lại bị cái mới hơn
phủ định. Đó là sự
A. Ra đời của các sự vật. B. Phủ định của phủ định.
C. Thay thế các sự vật, hiện tượng. D. Phủ định sạch trơn.
Câu 5: Những hoạt động vật chất mục đích, mang tính lịch sử - hội của con người
nhằm cải tạo tự nhiên và xã hội được gọi là
A. Lao động. B. Cải tạo. C. Nhận thức. D. Thực tiễn.
Câu 6: Nguyên nhân của sự phủ định nằm ngay trong bản thân sự vật hiện tượng. Điều này
thể hiện đặc điểm nào dưới đây của phủ định biện chứng?
A. Tính khách quan. B. Tính hiện đại.
C. Tính kế thừa. D. Tính truyền thống.
Trang 1/5 - Mã đề 001
Mã đề: 001
Câu 7: Chủ tịch Hồ Chí Minh đã nói: “tôi chỉ có một ham muốn, ham muốn tột bậc, là làm
sao cho ớc ta được hoàn toàn độc lập, dân ta được hoàn toàn được tự do…” thể
hiện mục tiêu xây dựng
A. Văn hóa mới. B. Chủ nghĩa xã hội.
C. Con người mới. D. Tư tưởng mới.
Câu 8: Câu nào dưới đây không nói về khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng?
A. Ở bầu thì tròn, ở ống thì dài.
B. Tre già măng mọc.
C. Các giống loài mới xuất hiện phủ định các giống loài cũ.
D. Trời nắng tốt dưa, trời mưa tốt lúa.
Câu 9: Con người là chủ thể của lịch sử nên con người cần phải được
A. Yêu thương. B. Chăm sóc.
C. Tôn trọng. D. Quan tâm.
Câu 10: Câu tục ngữ nào dưới đây là đúng khi nói về phủ định siêu hình?
A. Con hơn cha là nhà có phúc. B. Tre già măng mọc.
C. Tốt gỗ hơn tốt nước sơn. D. Có mới nới cũ.
Câu 11: Nội dung nào dưới đây không phải là vai trò của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Thực tiễn là cơ sở của nhận thức.
B. Thực tiễn là tiêu chuẩn của nhận thức.
C. Thực tiễn quyết đnh toàn bnhận thc.
D. Thực tiễn là động lực của nhận thức.
Câu 12: Hiện nay, một số hộ nông dân sử dụng hóa chất cấm trong chăn nuôi. Em đồng
tình với ý kiến nào dưới đây?
A. Việc làm này giúp người nông dân rút ngắn thời gian chăn nuôi.
B. Việc làm này đi ngược lại với mục tiêu phát triển của chủ nghĩa xã hội.
C. Việc làm này giúp người nông dân tăng năng suất lao động.
D. Việc làm này giúp người nông dân mua được thực phẩm rẻ hơn.
Câu 13: Câu nào dưới đây thể hiện vai trò của thực tiễn là cơ sở của nhận thức?
A. Ăn cây nào rào cây ấy.
B. Gieo gió gặt bão.
C. Trăng quầng trời hạn, trăng tán trời mưa.
D. Con hơn cha, nhà có phúc.
Câu 14: Theo quan điểm Triết học, quan điểm nào dưới đây không cản trở sự phát triển của
xã hội?
A. Trọng nam, khinh nữ. B. Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
C. Trời sinh voi, trời sinh cỏ. D. Môn đăng hộ đối.
Câu 15: Để tạo ra các giá trị vật chất và tinh thần cho xã hội, con người phải không ngừng
A. học tập nâng cao trình độ. B. rèn luyện sức khỏe.
C. lao động sáng tạo. D. ứng dụng thành tựu khoa học.
Câu 16: Khẳng đnh nào dưi đây là đúng khi nói về khuynh hưng pt triển ca svật, hin
tượng?
A. Cái mới sẽ bị cái mới hơn phủ định.
B. Cái mới không tồn tại được lâu.
C. Cái mới sẽ không bao giờ bị xóa bỏ.
D. Cái mi không ra đi t trong lòng cái cũ.
Câu 17: Khẳng định nào dưới đây không đúng về vai trò chủ thể lịch sử của con người?
Trang 2/5 - Mã đề 001
A. Con người sáng tạo ra lịch sử của mình.
B. Con người là chủ thể sáng tạo nên các giá trị vật chất.
C. Con người là động lực của các cuộc cách mạng xã hội.
D. Con người là mục tiêu của sự phát triển xã hội.
Câu 18: Hình thức hoạt động thực tiễn bản quan trọng nhất, quy định các hoạt động
khác là hoạt động nào dưới đây?
A. Vui chơi giải trí. B. Kinh doanh hàng hóa.
C. Sản xuất vật chất. D. Học tập nghiên cứu.
Câu 19: Chỉ đem những tri thức con người thu nhận được kiểm nghiệm qua thực tế
mới đánh giá được tính đúng đắn hay sai lầm của chúng. Điều này thể hiện, thực tiễn là
A. Tiêu chuẩn của chân lí B. Mục đích của nhận thức
C. Động lực của nhận thức D. Cơ sở của nhận thức
Câu 20: Quan điểm nào dưới đây không phản ánh đúng mối quan hệ biện chứng giữa lượng
và chất?
A. Chất và lượng là hai mặt thống nhất trong một sự vật.
B. Chất mới ra đời vẫn giữ nguyên lượng cũ.
C. Lượng đổi làm cho chất đổi.
D. Mỗi chất lại có một lượng tương ứng.
Câu 21: Việc làm nào dưới đây không phải là hoạt động sản xuất vật chất
A. Sáng tạo máy bóc hành tỏi B. Chế tạo rô-bốt làm việc nhà
C. Nghiên cứu giống lúa mới D. Quyên góp ủng hộ người nghèo
Câu 22: Bác Hồ từng nói: “Lí luận mà không liên hệ với thực tiễn là lí luận suông”. Câu nói
của Bác có nghĩa: thực tiễn là
A. Tiêu chuẩn của chân lí. B. Mục đích của nhận thức.
C. Động lực của nhận thức. D. Cơ sở của nhận thức.
Câu 23: Giới hạn mà trong đó sự biến đổi về lượng chưa làm thay đổi về chất của sự vật
hiện tượng được gọi là
A. Chất. B. Độ. C. Lượng. D. Điểm nút.
Câu 24: Hưởng ng Ngày Môi trường Thế giới, lớp 10A rất nhiều bạn tham gia các
hoạt động bảo vệ môi trường do địa phương phát động, nhưng còn một số bạn không
muốn tham gia. Nếu một thành viên của lớp 10A, em chọn cách ng xử nào dưới
đây?
A. Tích cực tham gia và vận động các bạn cùng tham gia.
B. Chế giễu những bạn tham gia.
C. Không tham gia vì sợ ảnh hưởng đến việc học.
D. Khuyên các bạn không nên tham gia.
Câu 25: Nhận thức cảm tính giúp cho con người nhận thức sự vật, hiện tượng một cách?
A. Cụ thể và máy móc. B. Cụ thể và sinh động.
C. Chủ quan và máy móc. D. Khái quát và trừu tượng.
Câu 26: Câu viết của Lênin “Cho rằng lịch sử thế giới phát triển đều đặn không va vấp,
không đôi khi nhảy lùi những bước rất lớn là không biện chứng, không khoa học, không
đúng về mặt lí luận”, là thể hiện điều gì dưới đây của sự vật, hiện tượng?
A. Chu kì phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Khuynh hướng phát triển của sự vật, hiện tượng.
C. Cách thức phát triển của sự vật, hiện tượng.
Trang 3/5 - Mã đề 001
D. Nguồn gốc phát triển của sự vật, hiện tượng.
Câu 27: Con người thám hiểm vòng quanh trái Đất và chụp ảnh trái đất từ vệ tinh. Điều này
thể hiện vai trò nào dưới đây của thực tiễn đối với nhận thức?
A. Động lực của nhận thức. B. Cơ sở của nhận thức.
C. Tiêu chuẩn của chân lí. D. Mục đích của nhận thức.
Câu 28: Phủ định siêu hình là sự phủ định được diễn ra do
A. Sự phát triển của sự vật, hiện tượng.
B. Sự biến đổi về chất của sự vật, hiện tượng.
C. Sự tác động từ bên trong.
D. Sự tác động từ bên ngoài.
Câu 29: Những hành động nào sau đây trái với qui luật của sự phát triển?
A. Cố gắng vượt khó, ra sức học tập tích lũy kiến thức.
B. Rèn luyện từ dễ đến khó, từ đơn giản đến phức tạp.
C. Thiếu kiên trì, nôn nóng, đốt cháy giai đoạn.
D. Không ngừng học tập để tránh tụt hậu.
Câu 30: Hành động nào dưới đây không vì con người?
A. Tiêu hủy gia cầm mắc bệnh
B. Đốt rừng làm nương rẫy
C. Tham gia giao thông đi đúng quy định
D. Bỏ rác đúng rơi quy định
Câu 31: Để chất mới ra đời nhất thiết phải:
A. Tạo ra sự biến đổi về lượng.
B. Tích lũy dần về lượng.
C. Tạo ra sự thống nhất giữa chất và lượng.
D. Tạo ra sự biến đổi về lượng đạt đến một giới hạn nhất định.
Câu 32: Để hoạt động học tập và lao động đạt hiệu quả cao, đòi hỏi phải luôn
A. Phát huy kinh nghiệm bản thân. B. Gắn lí thuyết với thực hành.
C. Đọc nhiều sách. D. Đi thực tế nhiều.
PHẦN CÂU HỎI TỰ LUẬN (2 điểm)
Câu 33: Dựa vào kiến thức đã học trong bài “Vai trò của thực tiễn đối với nhận thức”,
hãy giải thích nguyên lý: Học đi đôi với hành, giáo dục phải đi đôi với lao động sản
xuất, nhà trường gắn liền với xã hội?
BÀI LÀM PHẦN TỰ LUẬN
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Trang 4/5 - Mã đề 001
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
....................................................................................................................................................
Trang 5/5 - Mã đề 001