S GD & ĐT HƯNG YÊN
TRƯỜNG THPT TRIU QUANG PHC
ĐỀ KIM TRA HC KÌ I LP 12
NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: GIÁO DC CÔNG DÂN
Thi gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu)
Câu 1. Theo quy định ca pháp lut, v chng quyền nghĩa vụ ngang nhau trong vic la
chọn nơi cư trú là thể hin s bình đẳng trong mi quan h nào dưới đây?
A. Nhân thân. B. Tài sn. C. Gia đình. D. Xã hi.
Câu 2. S tha thun gia người lao động ngưi s dụng lao đng v vic làm tr công,
điều kiện lao động, quyền và nghĩa v ca mi bên trong quan h lao động đề cập đến ni dung
ca khái nim nào dưới đây?
A. Hợp đồng lao động.
B. Hợp đồng kinh doanh.
C. Hợp đồng kinh tế.
D. Hợp đồng làm vic.
Câu 3. Trong nhng ngành ngh pháp lut không cm khi đ điều kiện theo quy đnh ca
pháp lut thì mi doanh nghiệp đều có quyền gì dưới đây?
A. T ch đăng kí kinh doanh.
B. Kinh doanh không cần đăng kí.
C. Đưc min gim thuế.
D. Tăng thu nhp.
Câu 4. Các dân tc trong mt quc gia không phân biệt đa số hay thiu s đều được Nhà nước và
pháp lut tôn trng, bo v là quyn bình đẳng gia các
A. dân tc. B. cá nhân. C. t chc. D. tôn giáo.
Câu 5. Nguyên tc tôn trọng hàng đu trong hợp tác, giao lưu giữa các dân tc là
A. bình đẳng. B. cùng có li. C. tôn trng. D. t ch.
Câu 6. Các tôn giáo đưc Nhà nước công nhn đều bình đẳng trưc pháp lut, có quyn hot đng
tôn giáo theo điều gì dưới đây?
A. Quy định ca pháp lut.
B. Tín ngưỡng cá nhân.
C. Quan niệm đạo đức.
D. Phong tc tp quán.
Câu 7. Nội dung nào dưới đây th hin s bình đẳng v nghĩa vụ trong hot đng kinh doanh?
A. Mi doanh nghiệp đu bình đẳng trong vic np thuế.
B. Mọi doanh đều được bình đẳng trong vic cnh tranh lành mnh.
C. Mọi công dân đều có quyn t do la chn hình thc t chc kinh doanh.
D. Mi donh nghiệp đều bình đẳng trong vic t ch kinh doanh.
Câu 8. Quyền bình đẳng gia các tôn giáo là
A. cơ cở, tiền đề quan trng ca khối đại đoàn kết toàn dân tc.
B. cơ sở để đảm bo trt t xã hi và an toàn xã hi.
C. cơ sở để thc hin chính sách hòa bình, hu ngh, hp tác.
D. cơ sở, nguyên tắc để chng din biến hòa bình.
Câu 9. Vic thc hin liên tc mt, mt s hoc tt c các công đoạn của quá trình đầu hoạt
động nào dưới đây?
A. Kinh doanh. B. Lao đng. C. Sn xut. D. Buôn bán.
Câu 10. Hoạt động tín ngưỡng, tôn giáo theo quy định ca pháp luật đưc nhà nước đảm bo, các
cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp lut bo h là ni dung quyn bình đẳng gia các
A. tôn giáo. B. dân tc. C. quc gia. D. t chc.
Câu 11. Bình bng trong quan h v chng được th hin qua quan h nào sau đây?
A. Quan h nhân thân và quan h tài sn.
B. Quan h gia v chng vi h hàng ni, ngoi.
C. Quan h gia đình và quan hệ xã hi.
D. Quan h hôn nhân và quan h quyết thng.
Câu 12. Nội dung nào sau đây thể hiện bình đẳng trong lao động ?
A. Có cơ hội như nhau trong tiếp cn vic làm.
B. Thc hiện đúng nghĩa v tài chính đi vi nhà nưc.
C. T do la chn các hình thc kinh doanh.
D. T ch trong kinh doanh để nâng cao hiu qu cnh tranh.
Câu 13. Bình đẳng gia các dân tộc đưc hiu các dân tc trong mt quốc gia đều được nhà
nước và pháp lut
A. tôn trng. B. tôn vinh. C. ưu ái. D. ưu tiên.
Câu 14. nước ta bình đẳng gia các dân tc là điều kin để
A. đoàn kết gia các dân tc.
B. giao lưu giữa các dân tc.
C. khc phc s chênh lch.
D. đảm bo phát triển đất nước.
Câu 15. Thc hin bình đẳng gia các tôn giáo nhm mc đích nào dưới đây?
A. To sc mnh tng hp trong xây dng và bo v đất nưc.
B. Tách ri tôn giáo vi s phát trin ca dân tc Vit Nam.
C. To quan h giữa các tôn giáo đang hoạt động Vit Nam.
D. Mc tiêu đm bo quyn t ch, t chu trách nhim ca các tôn giáo.
Câu 16. Mọi người đều quyn làm vic, t do la chn vic làm ngh nghip phù hp vi
kh năng của mình không b phân bit bi gii tính, dân tộc, tính ngưỡng, n giáo.Điều này th
hin s bình đẳng ca công dân trong vấn đề nào dưới đây?
A. Trong thc hin quyền lao động.
B. Gia những người s dng lao động.
C. Gia lao động nam và lao động n.
D. Trong giao kết hợp đồng lao động.
Câu 17. Các dân tc sinh sng trên lãnh th Vit Nam không phân biệt đa số hay thiu s, không
phân bit trình độ phát triển đều đại biu của mình trong cơ quan Nhà ớc. Đây nội dung
quyền bình đẳng gia các dân tộc trong lĩnh vc nào dưới đây?
A. Chính tr. B. Văn hóa. C. Giáo dc. D. Kinh tế.
Câu 18. Các dân tộc được gi gìn phát huy phong tc, tp quán, truyn thống văn hóa tốt đẹp
ca dân tc mình, th hin các dân tc đều bình đẳng v vấn đề nào dưới đây?
A. Văn hóa. B. Kinh tế. C. Chính tr. D. Giáo dc.
Câu 19. Công dân Vit Nam thuc các dân tộc khác nhau khi đủ điều kin pháp luật quy định
đều quyn bu c ng c, điều y th hin các dân tc được bình đẳng v vấn đề nào dưới
đây?
A. Chính tr. B. Văn hóa. C. Giáo dc. D. Kinh tế.
Câu 20. Các dân tc có quyn dùng tiếng nói, ch viết của mình. Điều này th hin các dân tc
bình đẳng v lĩnh vc nào dưới đây?
A. Văn hóa. B. Kinh tế. C. Chính tr. D. Giáo dc.
Câu 21. Nhà nước luôn quan tâm đầu phát trin kinh tế đối vi tt c các vùng, đặc bit
những vùng sâu, vùng xa, vùng đồng bào dân tc thiu số. Điều này th hin các dân tc Vit
Nam đều bình đẳng v lĩnh vc nào dưới đây?
A. Kinh tế. B. Chính tr C. Văn hoá. D. Giáo dc.
Câu 22. Bình đng trong thc hin quyền lao động được th hiện thông qua điều gì sau đây?
A. Tìm vic làm.
B. Kí hợp đồng lao động.
C. S dụng lao động.
D. Thc hiện nghĩa vụ lao đng.
Câu 23. Nội dung nào sau đây không phản ánh s bình đẳng trong kinh doanh ?
A. Xúc tiến các hot đng thương mại.
B. T do la chn ngành nghề, địa đim kinh doanh.
C. Thc hin quyền và nghĩa v trong sn xut.
D. Ch động m rng ngành ngh kinh doanh.
Câu 24. Bình đẳng trong hôn nhân và gia đình không bao gm quan h nào dưới đây?
A. H hàng.
B. V chng.
C. Cha, m và con.
D. Anh ch em.
Câu 25. Nội dung nào ới đây không thể hiện bình đẳng gia v chng trong quan h nhân
thân?
A. V, chng có quyn can thip vào công vic ca nhau.
B. V, chng tôn trng quyn t do tín ngưỡng, tôn giáo ca nhau.
C. V, chồng bình đng trong vic bàn bc, la chọn nơi cư trú.
D. V, chồng đều có trách nhim chăm sóc con khi còn nh.
Câu 26. Nội dung nào dưới đây không th hin quyền bình đẳng trong lao động?
A. Bình đng trong t ch đăng kí kinh doanh.
B. Bình đng trong giao kết hợp đồng lao động.
C. Bình đng trong thc hin hợp đồng lao động.
D. Bình đng gia lao động nam và lao đng n.
Câu 27. Bình đng trong kinh doanh không đưc th hin nội dung nào sau đây?
A. Tìm mọi cách để thu li trong kinh doanh.
B. La chn nghành, ngh, địa đim kinh doanh.
C. La chn hình thc t chc kinh doanh.
D. Thc hin quyền và nghĩa v trong kinh doanh.
Câu 28. Nội dung nào sau đây không th hin quyền bình đẳng gia các doanh nghip thuc các
thành phn kinh tế?
A. Doanh nghiệp nhà nưc luôn được ưu tiên phát triển.
B. Đưc khuyến khích, phát trin lâu dài.
C. Là b phn cu thành quan trng ca nn kinh tế.
D. Đưc hp tác và cnh tranh lành mnh.
Câu 29. Điều nào sau đây không phải là s th hiện bình đẳng trong lao đng ?
A. Mi doanh nghiệp đều bình đẳng trong vic tìm kiếm th trưng.
B. Bình đng gia lao động nam và lao đng n.
C. Công dân bình đẳng trong thc hin quyền lao đng.
D. Công dân bình đẳng trong giao kết hợp đồng lao đng.
Câu 30. Bình đẳng giữa người lao động ngưi s dụng lao động được th hin nét nht qua
điều gì sau đây?
A. Hợp đồng lao động.
B. Tiền lương.
C. Chế độ làm vic.
D. Thi gian làm vic.
Câu 31. Các dân tc đều có đại biu trong h thống cơ quan nhà nước. Điều đó không trái vi ni
dung nào dưới đây?
A. Bình đng v chính tr.
B. Bình đng v kinh tế.
C. Bình đng v văn hóa.
D. Bình đng v giáo dc.
Câu 32. Đâu là nhận định không đúng v quyền bình đẳng gia các tôn giáo?
A. Các tôn giáo được t do hot đng theo giáo lí ca mình.
B. Các cơ sở tôn giáo hợp pháp được pháp lut bo h.
C. Các tôn giáo có quyn hot đng theo pháp lut.
D. Công dân theo các tôn giáo khác nhau đều được bình đng.
Câu 33. Điu nào sau đây không nội dung bình đẳng trong lao động?
A. Bình đng gia những người s dụng lao động.
B. Bình đng trong thc hin quyền lao động.
C. Bình đng gia ngưi s dụng lao động và người lao đng.
D. Bình đng gia lao động nam và lao đng n.
Câu 34. Hằng ngày, gia đình A đu thp nhang cho ông t tiên. Vic làm của gia đình A
th hin hot động nào dưới đây ?
A. Tín ngưng. B. Mê tín d đoan. C. Tôn giáo. D. Công ích.
Câu 35. Khi yêu cu v phi ngh việc đ chăm sóc gia đình, anh A đã vi phm quyền bình đẳng
gia v và chng trong quan h nào dưới đây?
A. Nhân thân. B. Tài sn chung. C. Tài sn riêng. D. Tình cm.
Câu 36. Do m ăn ngày càng lãi, doanh nghiệp nhân X đã quyết định m rng thêm quy
mô sn xut. Doanh nghiệp X đã thực hin quyn nào ca mình dưới đây?
A. Quyn ch động trong kinh doanh.
B. Quyn t ch đăng kí kinh doanh.
C. Quyền kinh doanh đúng ngành ngh.
D. Quyền định đoạt tài sn.
Câu 37. Do phi chuyển công tác nên anh H đã bt v mình phi chuyển gia đình đến gần nơi
công tác mi ca mình. Anh H đã vi phạm điều ới đây về quyền bình đẳng gia v
chng?
A. Trong vic la chọn nơi cư trú.
B. S hu tài sn chung.
C. Tôn trng, gi gìn danh d ca nhau.
D. Tạo điều kin cho nhau hát trin mi mt.
Câu 38. Sau thi gian ngh thai sn, ch B đến công ty làm vic thì nhận được quyết định chm
dt hợp đồng lao động của giám đốc công ty. Trong trưng hợp này , giám đốc công ty đã vi
phm nội dung nào dưới đây?
A. Giao kết hợp đồng lao động.
B. Quyền bình đẳng gia những người lao
động.
C. Quyn t do la chn vic làm.
D. Bình đẳng trong thc hin quyn lao
động.
Câu 39. Công ty Q kinh doanh thêm c bánh ko, trong khi giy phép kinh doanh qun áo tr
em. Công ty Q đã vi phm nội dung nào dưới đây theo quy định ca pháp lut?
A. Kinh doanh đúng ngành, ngh đã đăng kí.
B. M rng th trưng, quy mô kinh doanh.
C. T ch kinh doanh.
D. Ch động la chn ngành, ngh kinh doanh.
Câu 40. N là ngưi dân tc thiu s được cng 1 điểm ưu tiên trong k thi trung hc ph thông
quc gia. Điều này th hiện điều gì dưới đây?
A. Các dân tc Việt Nam đều bình đng v giáo dc.
B. Các dân tc Việt Nam đều bình đẳng v văn hóa.
C. Các dân tc Việt Nam đều bình đẳng v kinh tế.
D. Các dân tc Việt Nam đều bình đng v chính tr.