SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỆN BIÊN
TRƯỜNG THPT TP ĐIỆN BIÊN PHỦ
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề kiểm tra gồm có 4 trang)
ĐỀ KIỂM TRA CUI HỌC KỲ I
NĂM HỌC 2023 -2024
Môn: Giáo dục công dân - Lớp 12
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐIỂM Giáo viên chấm số 1
(Ký, ghi rõ họ tên)
Giáo viên chấm số 2
(Ký, ghi rõ họ tên)
Số phách
(Lưu ý: Học sinh không
vi&t v'o ô n'y)
Bằng
số Bằng chữ
.................................. .................................. ……...................
ĐỀ BÀI
Phần trắc nghiệm
(Học sinh ghi đáp án mục 1.2. Câu hỏi trắc nghiệm vào ô của bảng dưới)
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32
Đáp án
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: VA chBng cC quyFn và nghGa vụ ngang nhau trong việc tôn trọng và giữ gìn danh dJ, nhân phẩm, uy
tMn của nhau là nội dung quyFn bình đPng trong quan hệ
A. tài sản. B. nhân thân. C. nhà Q. D. việc làm.
Câu 2: Sau khi kết hôn, anh A buộc vA mình phải nghỉ việc để chăm sCc gia đình. Vậy anh A đã vi phạm
quyFn bình đPng giữa vA và chBng trong quan hệ nào dưới đây?
A. Tài sản. B. Nhân thân. C. Tình cảm. D. Việc làm.
Câu 3: Thấy chị K thường xuyên đi muộn nhưng cuối năm vẫn đưAc khen thưQng hoàn thành xuất sắc
nhiệm vụ. Chị L nghi ngờ chị K cC quan hệ tình cảm với giám đốc F nên đã báo cho vA giám đốc biết. Do
ghen tuông, vA giám đốc yêu cầu trưQng phòng V theo dõi chị K bắt chBng đuổi việc chị. Nể vA, giám
đốc F đã ngay lập tức sa thải chị K. Những ai dưới đây đã vi phạm quyFn bình đPng trong lao động?
A. VA chBng giám đốc F và trưQng phòng V. B. VA chBng giám đốc F, trưQng phòng V và M.
C. Giám đốc F, trưQng phòng V và chị K. D. Giám đốc F và chị K.
Câu 4: A không còn tiFn để mua quà tmng cho người yêu nhân dịp 20/10 nên đã lấy trộm của bạn cong lớp
2 trăm ngàn đBng. Vậy A vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. hình sJ. B. hành chMnh. C. kỉ luật. D. dân sJ.
Câu 5: Mọi công dân đFu đưAc hưQng quyFn làm nghGa vụ trước nhà nước hội theo quy định của
pháp luật là biểu hiện công dân bình đPng vF
A. nghGa vụ và trách nhiệm. B. quyFn và nghGa vụ.
C. quyFn và trách nhiệm. D. trách nhiệm pháp lM.
Câu 6: QuyFn và nghGa vụ của công dân không bị phân biệt bQi
A. dân tộc, giới tMnh, thành phần chMnh trị. B. hoàn cảnh gia đình, dân tộc, tôn giáo.
C. giới tMnh, tôn giáo, địa vị xã hội. D. dân tộc, giới tMnh, tôn giáo, giàu, nghèo.
Câu 7: Lao động nữ đưAc làm điFu nào dưới đây để thể hiện quyFn bình đPng trong lao động?
A. ĐưAc mmc đBng phục. B. ĐưAc vay vốn ngân hàng.
C. ĐưAc đCng qur cơ quan. D. ĐưAc đối xt bình đPng tại nơi làm việc.
Câu 8: Do nghi ngờ chị N bịa đmt nCi xấu mình nên chị V cong em gái G đưa tin đBn thất thiệt vF vA
chBng chị N lên mạnghội khiến uy tMn của họ bị ảnh hưQng nghiêm trọng. ChBng chị N tức giận đã xông
vào nhà mắng chti và bị chBng chị V đánh gãy chân. Những ai dưới đây phải chịu trách nhiệm pháp lM?
Trang 1/4 - Mã đF 123
MÃ ĐỀ/123
A. VA chBng chị V và chị G. B. VA chBng chị V và chBng chị N.
C. VA chBng chị V,G và chBng chị N. D. VA chBng chị V và G.
Câu 9: Khi thuê nhà của ông A, ông B đã tJ v sữa chữa không hỏi v kiến của ông A. Vậy ông B đã vi
phạm pháp luật nào dưới đây?
A. dân sJ. B. hành chMnh. C. kỉ luật. D. hình sJ.
Câu 10: Mọi công dân đFu đưAc hưQng quyFn và phải thJc hiện
A. nghGa vụ của mình. B. công khai danh tMnh.
C. nhiệm vụ của mình. D. trách nhiệm của mình.
Câu 11: Ni dung nào dưới đây kng thể hiện quyFn bình đPng của ng n trước pp lut?
A. Bầu ct và ứng ct. B. ĐCng gCp qur tw thiện.
C. Xây dJng và bảo vệ tổ quốc. D. Nộp thuế khi kinh doanh.
Câu 12: Nội dung nào sau đây không phPi là v nghGa của bình đPng trong hôn nhân và gia đình?
A. Khắc phục tàn dư phong kiến, tư tưQng lạc hậu “Trọng nam, khinh nữ”.
B. Phát huy truyFn thống dân tộc vF tình nghGa vA, chBng.
C. Đảm bảo quyFn lAi cho người chBng và con trai trưQng trong gia đình.
D. Tạo cơ sQ củng cố tình yêu, cho sJ bFn vững của gia đình.
Câu 13: Lao động nam và lao động nữ đưAc bình đPng vF quyFn trong lao động đC là bình đPng vF
A. thu nhập trong quá trình lao động. B. quy trình đào tạo nhân công.
C. nội dung hAp đBng lao động. D. cơ hội tiếp cận việc làm.
Câu 14: Anh M thường xuyên đi làm muộn nhiFu lần tJ v nghỉ việc không cC lM do. Trong trường hAp
này, anh M đã vi phạm pháp luật nào dưới đây?
A. hình sJ. B. hành chMnh. C. dân sJ. D. kỉ luật.
Câu 15: Các tổ chức cá nhân thJc hiện quyFn của mình, làm những gì mà pháp luật cho ph|p là
A. tuân thủ pháp luật. B. st dụng pháp luật.
C. thi hành pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 16: Bình đPng giữa anh, chị, em trong gia đình đưAc thJc hiện trên sQ mọi người đFu cC quyFn
nghGa vụ ngang nhau với tư cách là
A. các thành viên trong gia đình. B. trụ cột kinh tế của gia đình.
C. thành viên quan trọng của gia đình. D. người cC uy tMn trong gia đình.
Câu 17: Nội dung nào dưới đây không phPi là nguyên tắc của hAp đBng lao động?
A. Không trái với pháp luật. B. TJ do, tJ nguyện, bình đPng.
C. Không trái với thoả ước lao động tập thể. D. Giao kết qua khâu trung gian.
Câu 18: Anh C bị bắt vF tội vu khống tội làm nhục người khác, hậu quả làm cho người đC bị trầm cảm
nghiêm trọng. Trong trường hAp này, anh C sẽ phải chịu trách nhiệm?
A. dân sJ. B. kỉ luật. C. hành chMnh. D. hình sJ.
Câu 19: Bình đPng trước pháp luật cC nghGa mọi công dân nam, nữ thuộc các dân tộc khác nhau đFu
không bị
A. phân chia trình độ. B. áp đmt đối xt.
C. đối xt chênh lệch. D. phân biệt đối xt.
Câu 20: Đối với ng n, vic thJc hiện c nghGa vđưAc Hiến pp luật quy định là điFu kin
A. quan trọng. B. cần thiết. C. tiên quyết. D. quyết định.
Câu 21: Để xây dJng gia đình hạnh phúc, bFn vững, trách nhiệm thuộc vF
A. cha mẹ và con cái. B. ông bà và cha mẹ.
C. các thành viên trong gia đình. D. con cái với nhau.
Câu 22: Pháp luật vF hôn nhân và gia đình quy định, các thành viên cong sống chung trong gia đình đFu cC
nghGa cong quan tâm, giúp đỡ nhau, cong chăm lo đời sống chung của gia đình, đCng gCp công sức tiFn
bạc để duy trì đời sống chung pho hAp với
A. điFu kiện, hoàn cảnh, sức khỏe của mỗi người. B. thu nhập và trách nhiệm theo vị trM của mình.
C. khả năng lao động và thu nhập của mình. D. thu nhập và khả năng thJc tế của mình.
Trang 2/4 - Mã đF 123
Câu 23: St dụng pháp luật các nhân, tổ chức st dụng đúng đắn các quyFn của mình, làm những
pháp luật
A. bắt buộc làm. B. khuyến khMch làm.
C. cho ph|p làm. D. quy định làm.
Câu 24: Quá trình hoạt động cC mục đMch làm cho các quy định của pháp luật đi vào đời sống, trQ hành
những hành vi hAp pháp của các cá nhân tổ chức là
A. thi hành pháp luật. B. thJc hiện pháp luật.
C. tuân thủ pháp luật. D. áp dụng pháp luật.
Câu 25: Thi hành pháp luật là các cá nhân, tổ chức chủ động thJc hiện nghGa vụ làm những gì mà pháp luật
A. bắt buộc phải làm. B. cho ph|p làm.
C. quy định phải làm. D. khuyến khMch làm.
Câu 26: Do không muốn con mình là S vất vả nên ông bà H và K đã đưa cho M 15 triệu đBng để nhờ M lo
cho S khỏi phải đi bộ đội do S rất muốn nhập ngũ. Những ai dưới đây đã vi phạm vF luật nghGa vụ quân sJ?
A. Ông bà K, H và M. B. Ông bà K và H.
C. Ông bà K, H và S. D. Mình ông M.
Câu 27: QuyFn nghGa vụ của công dân không bị phân biệt bQi dân tộc, địa vị, giới tMnh, tôn giáo là thể
hiện nội dung quyFn bình đPng nào dưới đây?
A. Thành phần xã hội. B. Trách nhiệm pháp lM.
C. Hoàn cảnh gia đình. D. QuyFn và nghGa vụ.
Câu 28: Theo quy định của pháp luật quyFn của công dân không tách rời
A. năng lJc của công dân. B. uy tMn của công dân.
C. nghGa vụ của công dân. D. điFu kiện của công dân.
Câu 29: o ca trJc của nh tại trạm thy nông, anh A rủ các anh B, C, D đến ln hoan. Ăn xong, A và B say
rưAu n nằm ng ngay tn sàn nhà n C D thu dn bát đGa. Thy nhiFu đèn nhp ny, anh C mò bm tht,
kng ngờ chạm o cầu dao cta xả lũ. LưAng nước ln, tốc đxả nhanh đã làm ngập thit hại nghiêm trọng vF
nời và tài sản xung quanh. Thấy vậy, C và D sA q liFn btrốn. Những aii đây phải chu tch nhiệmnh
sJ?
A. Anh A, B, C, D. B. Anh B, C, D. C. Anh C, D. D. Anh A, B, C.
Câu 30: VA chBng cC quyFn nghGa vụ ngang nhau trong việc lJa chọn nơitrú nội dung quyFn bình
đPng trong quan hệ
A. nhân thân. B. nhà Q. C. tài sản. D. việc làm.
Câu 31: T 17 tuổi rủ H 16 tuổi đi cướp tiệm vàng, trên đường đi gmp Q M xin đi cong. B nhìn thấy
nhưng không ngăn cản. Theo em trong trường hAp này những ai vi phạm pháp luật?
A. T, Q, H, M, B vi phạm. B. Q, M Và T vi phạm.
C. T, H vi phạm. D. T, H, Q, M vi phạm.
Câu 32: Anh B lái xe máy lưu thông đúng luật. Chị M đi xe đạp không quan sát bất ng băng qua
đường làm anh B bị thương (giám định là 10%). Theo em trường hAp này xt phạt như thế nào?
A. Cảnh cáo và phạt to chị M
B. Cảnh cáo phạt tiFn chị M.
C. Không xt lv chị M vì chị M là người đi xe đạp.
D. Xt phạt hành chMnh và buộc chị M phải bBi thường thiệt hại cho anh B
Câu hỏi tQ luSn:
Câu 33: Anh Quân chị L đến Ủy ban nhân dân gti hB xin đăng kv kết hôn. Năm ngày sau, tại
trụ sQ Ủy ban, đại diện Ủy ban nhân dân xã trao cho anh chị Giấy chứng nhận kết hôn, chMnh thức công nhận
anh chị là vA chBng.
Câu hỏi: So sánh hành vi của anh Quân chị L và Ủy ban nhân dân xã trong thJc hiện thủ tục đăng kv
kết hôn?
Câu 34: Lên lớp 10, H đưAc bố mẹ mua cho xe máy để đi học. Hôm đC, vwa phCng xe ra khỏi nhà, đến
ngC đầu phố, H bị chú Cảnh sát giao thông yêu cầu dwng xe đi xe máy không đội bảo hiểm. Qua
Trang 3/4 - Mã đF 123
kiểm tra giấy tờ, chú cảnh sát nCi H còn mắc thêm một lỗi nữa chưa đủ tuổi đi xe máy. Chú cảnh sát đC
phạt cảnh cáo H.
Câu hỏi: Việc cảnh sát giao thông xt phạt H là hình thức nào của thJc hiện pháp luật? Hình thức đC
đưAc st dụng trong những trường hAp nào?
------ Bi lm t lun ------
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
Trang 4/4 - Mã đF 123