Mã đề 801 Trang 1/3
S GD&ĐT TỈNH QUNG NAM
TRƯỜNG THPT LÝ T TRNG
thi có 3 trang)
ĐỀ KIM TRA CUI K I NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: GDCD 12
Thi gian làm bài: 45 Phút ( không k giao đề)
Mã đề 801
ĐỀ CHÍNH THC:
Câu 1. Công ty S do ông V làm giám đốc đã gây tht thoát hàng chc t đồng của nhà nước, đồng thi
ông V còn ch đạo kế toán công ty là ch T tiêu hy các chng t có liên quan. Biết chuyện đó nên anh X
là nhân viên công ty đã tố cáo ông V, thy vậy, con ông V là M đã nhờ S, Q và K hành hung anh X, đồng
thời đưa ông V trốn ra nước ngoài. Còn ch T do được chng là anh Y vận động đã ra đầu thú và b x
theo pháp lut. Những ai đã thi hành pháp luật?
A. Anh X và anh Y. C. Anh X và anh M.
B. Ch T và anh Y. D. Ch T và ông V.
Câu 2. Ch B sau khi tt nghiệp đại hc lin v quê, đăng kí thành lập cơ sở kinh doanh để phát trin ngh
truyn thống mây tre đan của gia đình, tổ chc việc kinh doanh theo đúng quy định ca pháp lut. Ch B đã
A. s dng pháp lut. B. thi hành pháp lut.
C. áp dng pháp lut. D. tuân th pháp lut.
Câu 3. Anh T là cán b ngân hàng X đã lợi dng v trí công tác ca mình lp h sơ giả rút 2 t đồng t
ngân sách nhà nước để mua nhà và sống cùng người yêu như vợ chồng dù chưa đăng kí kết hôn. Anh T
phi chu trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. K lut và dân s. B. K lut và hình s.
C. Hành chính và k lut. D. Hình s và hành chính.
Câu 4. Vic tòa án tuyên phạt anh A là lao động t do và ông G là giám đốc mt doanh nghip v hành vi
vn chuyn trái phép cht ma túy là th hiện đặc trưng nào sau đây của pháp lut?
A. Tính trấn áp, dùng vũ lực. B. Tính đặc thù, được bo mt.
C. Tính ch động, t phán quyết. D. Tính quyn lc, bt buc chung.
Câu 5. Công dân các dân tộc đều có quyn t do la chn loi hình kinh doanh phù hp là th hin
quyền bình đẳng gia các dân tộc trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Văn hóa. B. Giáo dc. C. Kinh tế. D. Chính tr.
Câu 6. Công dân bình đẳng v trách nhiệm pháp lý được hiu là
A. công dân nào vi phạm quy định của cơ quan, đơn vị đều phi chu trách nhim k lut.
B. công dân bt k độ tui nào vi phm pháp luật đều b x lý như nhau.
C. công dân nào vi phm pháp luật cũng bị x lý theo quy định ca pháp lut.
D. công dân nào do thiếu hiu biết v pháp lut mà vi phm pháp lut thì không phi chu trách nhim
pháp lý.
Câu 7. Người t đủ bao nhiêu tui tr lên phi chu trách nhim hình s v ti phm rt nghiêm trng do
c ý?
A. T đủ 16 tui tr lên. B. T đủ 18 tui tr lên.
C. T đủ 12 tui tr lên. D. T đủ 14 tui tr lên.
Câu 8. Mt trong nhng du hiệu cơ bản xác định hành vi vi phm pháp luật là người vi phm
A. được bo mt. C. có năng lực v trách nhim pháp lý.
B. chưa lộ din. D. b nghi ng.
Câu 9. Thc hin pháp lut là hành vi
A. trái pháp lut ca cá nhân, t chc. C. hp pháp ca cá nhân, t chc.
B. hp pháp ca cá nhân trong xã hi. D. không hp pháp ca cá nhân, t chc.
Câu 10. Luật giao thông đường b quy định, mọi người tham gia gaio thông phi dng lại khi đèn đỏ, là
th hiện đặc trưng nào dưới đây của pháp lut?
A. Tính thng nht. C. Tính uy nghiêm.
B. Tính quy phm ph biến. D. Tính xác định cht ch v mt hình thc.
Mã đề 801 Trang 2/3
Câu 11. Ch H và anh T kết hôn và có mt s tài sn chung, gn đây em gái của ch H làm nhà, ch H đã
chuyn khoản cho em gái năm mươi triệu đồng mà không hi ý kiến ca chng làm anh T rt bc xúc.
Trong trường hp này, ch H đã vi phạm luật hôn nhân và gia đình trong quan hệ nào dưới đây?
A. Tài sn. B. Hôn nhân. C. Nhân thân. D. Dân s.
Câu 12. Nội dung nào sau đây thể hin mọi công dân đều bình đẳng v thc hiện nghĩa vụ trước Nhà nước
và xã hi?
A. Tuân theo Hiến pháp và Pháp lut . C. Xác lp di chúc.
B. Tìm hiểu chương trình giáo dục gii tính. D. Đăng ký sử dng dch v vin thông.
Câu 13. Công dân thi hành pháp lut khi thc hin vic làm nào sau đây?
A. Hiến máu nhân đạo. B. Bo tr người khuyết tt.
C. Bo v T quc. D. Kêu gi quyên góp qu thin nguyn
Câu 14. Nhà nước luôn quan tâm h tr vốn đối với vùng sâu, vùng xa, vùng đặc biệt khó khăn, là thể
hin ni dung quyền bình đẳng gia các dân tc trên lĩnh vực
A. kinh tế. B. tôn giáo. C. truyn thông. D. tín ngưỡng.
Câu 15. Hành vi nào sau đây thể hiện tín ngưỡng?
A. Ym bùa. B. Xem bói.
C. Thắp hương cho tổ tiên. D. Không đi xa vào ngày 13.
Câu 16. Hành vi nào dưới đây là hình thức áp dng pháp lut?
A. S dng dch v truyn thông. C. X pht hành chính trong giao thông.
B. Đăng kí kết hôn trước đám cưới theo luật định. D. Đem giy phép lái xe khi tham gia giao thông.
Câu 17. Theo quy định của pháp luật, công dân vi phạm quyền bất khả xâm phạm về thân thể khi
A. bt, gi người trái pháp lut. B. t chc gii cu nn nhân.
C. theo dõi đối tượng tình nghi. D. t giác người b truy nã.
Câu 18. Trong gi làm vic, mặc dù không được đồng ý của trưởng phòng K, Anh X nhân viên văn
phòng đã tự ý b vic công ty tham gia bui tic sinh nht ca anh L. Trong bui tic, do nghi ng ghen
tuông vi anh T có quan h tình cm vi bn gái ca mình là ch C nên 2 bên đã to tiếng s v nhau thm
t, quá tc giận anh T đã dùng mũ bảo hiểm đánh liên tiếp vào đầu anh X gây thương tích nặng phải đưa
đi bệnh vin cp cứu. Trong trường hp trên, những ai sau đây vi phạm k lut?
A. Anh X. B. Anh L và anh T.
C. Anh X và anh T. D. Anh X và trưởng phòng K.
Câu 19. Người đang phạm ti qu tang hoặc đang bị truy nã thì
A. phi xin lnh khn cấp để bt. B. bất kì ai cũng có quyền bt.
C. ch có công an mi có quyn bt. D. phi ch ý kiến ca cp trên.
Câu 20. Anh K là ch một cơ sở sn xuất đã làm gi h sơ thành lập công ty để lôi kéo ch L góp vn vi
mục đích chiếm đot tài sn ca ch. Sau khi nhận được 2 t đồng góp vn ca ch L, anh K mật đem
theo toàn b s tiền đó để b trn nên ch L đã tố cáo toàn b s vic này với cơ quan chức năng. Vy anh
K phi chu loi trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hình s và hành chính. B. Hình s và dân s.
C. Hành chính và k lut. D. Dân s và hành chính.
Câu 21. Nguyên tc quan trng hàng đầu trong hp tác, giao lưu gia các dân tc nước ta là các dân tc
phi được đảm bo quyn
A. t do. B. phát trin. C. và nghĩa vụ. D. bình đẳng.
Câu 22. Nội dung nào dưới đây nói về quyền bình đẳng gia các dân tc v văn hóa?
A. Các dân tộc có nghĩa vụ phi s dng tiếng nói, ch viết ca mình.
B. Các dân tc có duy trì mi phong tc, tp quán ca dân tc mình.
C. Các dân tộc không được duy trì nhng l hi riêng ca dân tc mình.
D. Các dân tc có quyn dùng tiếng nói, ch viết ca mình.
Câu 23. Anh S t ý cho ch K s dng ngôi nhà hai v chồng anh được tha kế để ch K làm văn phòng
đại din. Bc xúc, v anh S là ch M giu chng rút toàn b tin tiết kim của gia đình để m ca hàng kinh
doanh. Anh S và ch M cùng vi phm quyền bình đẳng trong lĩnh vực nào sau đây?
A. Hôn nhân và gia đình. B. Thương mại và đầu tư.
C. Sn xut và kinh doanh. D. Lao động và công v.
Câu 24. Công dân thc hiện hành vi nào sau đây là tuân thủ pháp lut?
Mã đề 801 Trang 3/3
A. Tiến hành sàng lc gii tính thai nhi. C. Chiếm hu tài sn công cng.
B. Np thuế trong kinh doanh D. Che giu ti phm.
Câu 25. Ông A cho ông B vay 100 triệu đồng để kinh doanh và giao hẹn sau 2 năm s tr. Vì kinh doanh
thua l nên ông B chưa trả hết n và nhiu ln xin ông A giãn n mt thời gian. Ông A đã thuê anh C
anh D đến đập phá đ đạc và ly xe máy của ông B để tr nợ. Ông H là hàng xóm sang can ngăn thì bị anh
C anh D đánh trọng thương vùng đầu phi nhp vin cp cu. Những ai dưới đây đồng thi phi chu
trách nhim hình s và dân s?
A. Ông B, anh C, anh D. B. Ông A, ông B, anh D.
C. Ông B, anh D, ông H. D. Ông A, anh C, anh D.
Câu 26: Ông B là giám đốc, chị S là trưởng phòng tài vụ, anh A là nhân viên cùng công tác tại sở X. Phát
hiện ông B cùng chị S vi phạm quy định về kế toán gây thiệt hại cho ngân sách nhà nước 5 tỉ đồng. Anh A
đã làm đơn tố cáo nhưng lại bị lãnh đạo cơ quan chức năng là ông D vô tình làm lộ thông tin, khiến ông B
biết anh người tố cáo. vậy, ông B liên tục gây khó khăn cho anh A trong công việc. Bức xúc, anh A
đã đánh ông B với tỷ lệ thương tật 11%. Những ai sau đây đồng thời chịu trách nhiệm hình sự và kỉ luật?
A. Ông B và chị S. B. Ông B và ông D.
C. Ông B, chị S và anh A. D. Ông B, chị S và ông D.
Câu 27. nước ta bao gi cũng có người dân tc thiu s đại din cho quyn li ca các dân tộc ít người
tham gia làm đại biu Quc hội. Điều này th hin
A. bình đẳng gia các vùng min.
B. bình đẳng gia các thành phần dân cư.
C. bình đẳng gia nhân dân min núi và min xuôi.
D. bình đẳng gia các dân tộc trong lĩnh vực chính tr.
Câu 28. Bình đẳng giữa người lao động và người s dụng lao động được th hin thông qua
A. m rng quy mô sn xut. B. hợp đồng lao động.
C. văn bản d tho. D. quy trình qun lí nhân s.
Câu 29. Trên đường ch bạn gái đi chơi bằng xe mô tô, do phóng nhanh vượt ẩu anh K đã va chạm vào xe
của anh B đang đi ngược đường mt chiu nên hai bên to tiếng vi nhau. Thấy người đi đường dng li
dùng điện thoại di động quay video, anh K bn gái vi b đi. Những ai dưới đây phải chu trách nhim
hành chính?
A. Anh B, anh K và người quay video. C. Anh K và bn gái.
B. Anh K, bạn gái và người quay video. D. Anh K và anh B.
Câu 30. A n xe máy ca bạn gái đi chơi. Do bị thua cá độ,A đã mang chiếc xe đi cầm đồ để ly tin.
Trong trường hp trên, A đã vi phạm pháp lut
A. hành chính. B. hình s. C. dân s. D. k lut.
------ HT ------