Trang 1/3 - Mã đề CD101
SỞ GDĐT QUẢNG NAM
TRƯỜNG THPT TÂY GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Năm học 2023-2024
MÔN: GIÁO DỤC CÔNG DÂN Lớp: 12
Thời gian làm bài : 45 Phút
( Không kể thời gian giao đ)
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề có 3 trang)
Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ...................
Câu 1: Vi tinh thn xây dng t dân ph kiu mẫu, ông Q đã viết bài chia s kinh nghim phòng,
chng t nn xã hội cho bà con. Ông Q đã thc hin pháp lut theo hình thc nào sau đây?
A. Phổ biến pháp luật. B. Áp dụng pháp luật. C. Tuyên truyền pháp luật. D. Sử dụng pháp luật.
Câu 2: Anh K là ch một cơ sở sn xuất đã làm giả h sơ thành lập công ty để lôi kéo ch L góp vn
vi mục đích chiếm đoạt tài sn ca ch. Sau khi nhận được 2 t đồng góp vn ca ch L, anh K
mật đem theo toàn bộ s tiền đó để b trn nên ch L đã tố cáo toàn b s vic này vi cơ quan chc
năng. Vậy anh K phi chu loi trách nhiệm pháp lí nào sau đây?
A. Hình sự và hành chính. B. Hành chính và kỷ luật.
C. Dân sự và hành chính. D. Hình sự và dân sự.
Câu 3: Theo quy định ca pháp lut, ni dung nào ới đây không thuc quyền bình đẳng gia lao
động nam và lao đng n?
A. Tham gia bảo hiểm xã hội. B. Thoả thuận về việc làm có trả công.
C. Đủ độ tuổi tuyển dụng. D. Cơ hội tìm kiếm và tiếp cận việc làm.
Câu 4: Các dân tc trong mt quc gia không phân biệt đa s hay thiu s đều được Nhà nước
pháp lut tôn trng, bo v và tạo điều kin phát trin, là th hin quyền bình đẳng gia các
A. dân tộc. B. tầng lớp xã hội. C. thành phần dân cư. D. địa phương.
Câu 5: Ông A cho ông B vay 100 triệu đồng để kinh doanh giao hn sau 2 năm sẽ tr. kinh
doanh thua l nên ông B chưa trả hết nợ. Ông A đã thuê anh C anh D đến đập phá đ đạc, đánh
ông B và ly xe máy của ông B để tr nợ. Ông H là hàng xóm sang can ngăn thì bị anh C đánh trọng
thương vùng đầu. Nhng ai dưới đây phi chu trách nhim hình s?
A. Ông A, ông B, anh C. B. Anh C. C. Ông A, anh C, anh D. D. Ông A và anh C.
Câu 6: Việc cơ quan chức năng thẩm quyn bắt ngưi khi căn cứ khẳng định người đó đang
chun b thc hin ti phm rt nghiêm trng hoc đc bit nghiêm trng là thuc trưng hp
A. bắt khẩn cấp. B. bắt truy nã. C. bắt quả tang. D. bắt trực tiếp.
Câu 7: Pháp lut là h thng các quy tc x s chung do nhà nước ban hành được đảm bo thc
hin bng
A. tính tự giác của nhân dân. B. quyền lực nhà nước.
C. sức mạnh chuyên chính. D. tiềm lực tài chính quốc gia.
Câu 8: Ngưi tham gia giao thông phi chp hành hiu lnh của người điều khin giao thông hoc
ch dn của đèn tín hiệu, bin báo hiu, vch k đường quy tc mọi người phi tuân theo th
hiện đặc trưng nào dưi đây?
A. Hình thức phổ biến của xã hội. B. Tính xác định chặt chẽ về hình thức.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính quy phạm phổ biến.
Câu 9: Mi công dân nam, n thuc các dân tc, tôn giáo, thành phần, địa v hội khác nhau đu
không phân biệt đối x trong việc hưởng quyn, thc hiện nghĩa vụ chu trách nhim pháp lí theo
quy định ca pháp luật được hiểu là công dân bình đẳng
A. trước Nhà nước. B. trước pháp luật. C. ngang nhau. D. như nhau.
Câu 10: Vic giao kết hợp đồng lao đng phi tuân theo nguyên tắc nào dưi đây?
A. Tự do, dân chủ, bình đẳng. B. Tự do, tự nguyện, bình đẳng.
C. Trách nhiệm, tự nguyện, bình đẳng. D. Công bằng, tự nguyện, dân chủ.
Mã đề CD101
Trang 2/3 - Mã đề CD101
Câu 11: Anh V ch một đại thu mua nông sn, anh D ch mt ca hàng chế biến thức ăn
nhanh. Cơ sở kinh doanh ca anh D và anh V luôn tuân th đúng các quy định v bo v môi trường
điều này th hiện đặc trưng nào sau đây của pháp lut?
A. Tính khái quát về thuật ngữ. B. Tính bảo mật của văn bản.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính đa nghĩa về nội dung.
Câu 12: Anh S t ý cho ch K s dng ngôi nhà hai v chồng anh được tha kế để ch K làm
văn phòng đại din. Bc xúc, v anh S là ch M giu chng rút toàn b tin tiết kim của gia đình để
m ca hàng kinh doanh. Anh S ch M cùng vi phm quyền bình đẳng trong lĩnh vc nào sau
đây?
A. Lao động và công vụ. B. Thương mại và đầu tư.
C. Sản xuất và kinh doanh. D. Hôn nhân và gia đình.
Câu 13: Pháp luật quy định các nhân, t chc ch đng làm nhng pháp luật quy định phi
làm là
A. thi hành pháp luật. B. ban hành pháp luật.
C. sửa đổi pháp luật. D. thẩm định pháp luật.
Câu 14: V chng có quyn và nghĩa v ngang nhau trong vic tôn trng danh d, nhân phm, uy
tín ca nhau là bình đẳng trong quan h
A. tài sản. B. nhân phẩm. C. gia đình. D. nhân thân.
Câu 15: Sáng nay, ch B đã chủ động đến cơ quan thuế để kê khai và np thuế đầy đủ theo quy định
ca pháp luật. Trong trường hp này, ch B đã
A. S dng pháp lut. B. Tuân th pháp lut
C. Thi hành pháp lut. D. Áp dng pháp lut.
Câu 16: Qúa trình hoạt động mục đích, làm cho quy định ca pháp luật đi vào cuộc sng, tr
thành nhng hành vi hp pháp ca các cá nhân, t chc là ni dung khái nim
A. Sử dụng pháp luật. B. Triển khai pháp luật.
C. Thi hành pháp luật. D. Thực hiện pháp luật.
Câu 17: Văn bản pháp lut phi chính xác, d hiểu để người dân bình thường cũng có thể hiểu được
là đặc trưng nào sau đây của pháp lut?
A. Tính quyn lực, bắt buộc chung. B. Tính xác đnh cht ch v hình thc.
C. Tính quy phạm ph biến. D. Tính cưỡng chế.
Câu 18: Mt trong nhng du hiệu cơ bản để xác định hành vi vi phm pháp lut là ngưi vi phm
A. cần bảo mật lí lịch cá nhân. B. phải khai báo tạm trú, tạm vắng.
C. phải có năng lực trách nhiệm pháp lí. D. cần chủ động đăng kí nhân khẩu.
Câu 19: Ca hàng của anh A đưc cp giấy phép bán đường sa, bánh ko. Nhn thy nhu cu v
thc ăn nhanh trên th trường tăng cao nên anh A đăng bán thêm mặt hàng này. Anh A đã thc
hin nội dung nào dưới đây của quyền bình đẳng trong kinh doanh?
A. Chủ động mở rộng quy mô. B. Tự do tuyển dụng chuyên gia.
C. Tích cực nhập khẩu nguyên liệu. D. Thay đổi loại hình doanh nghiệp.
Câu 20: Bt kì ai trong điu kin hoàn cnh nhất định cũng phi x x theo khuôn mẫu được pháp
lut quy đnh. Ni dung này phn ánh đặc trưng cơ bản nào sau đây ca pháp lut?
A. Tính quyn lực bắt buộc chung. B. Tính cưỡng chế.
C. Tính quy phạm ph biến. D. Tính xác đnh cht ch v hình thc.
Câu 21: Ông C giám đốc, anh Q phó giám đc; anh V, anh S anh M là nhân viên cùng làm
vic ti công ty X. Ông C phân ng anh V ph giúp anh S cùng đm nhn vic pha chế hóa cht.
không được s dng thiết b bo h đạt chuẩn như anh S, anh V bị d ng toàn thân, phi nm
viện điều tr nên b ông C quyết định sa thải. Trong khi đó, do bị anh M phát hin vic không
trang b đầy đủ thiết b bo h đạt chuẩn cho công nhân nên anh Q đã đưa 10 triệu đồng cho anh M
và được anh gi kín vic này. Những ai sau đây vi phm quyền bình đẳng trong lao động?
A. Ông C, anh Q và anh M. B. Ông C và anh Q.
C. Ông C và anh M. D. Anh Q và anh M.
Trang 3/3 - Mã đề CD101
Câu 22: Nội dung nào sau đây không phi đặc trưng của pháp lut?
A. Bắt nguồn từ thực tiễn đời sống xã hội. B. Tính quyền lực, bắt buộc chung.
C. Tính quy phạm phổ biến. D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 23: Các dân tộc được gi gìn phát huy phong tc, tp quán, truyn thống văn hóa tốt đẹp
ca dân tc mình, là th hin quyền bình đẳng gia các dân tc v lĩnh vực nào sau đây?
A. Xã hội. B. Kinh tế. C. Chính trị. D. Văn hóa.
Câu 24: Vi phm hành chính là hành vi vi phm pháp lut có mức độ nguy him thấp hơn tội phm,
xâm phm các
A. quy tắc quản lí của nhà nước. B. quy tắc quản lí xã hội.
C. nguyên tắc quản lí hành chính. D. quy tắc kỉ luật lao động.
Câu 25: Nội dung nào sau đây không th hin quyền bình đẳng trong kinh doanh gia các doanh
nghip thuc các thành phn kinh tế khác nhau?
A. Mọi doanh nghiệp được khuyến khích, phát triển lâu dài.
B. Doanh nghiệp nhà nước luôn được ưu tiên phát triển.
C. Mọi doanh nghiệp được chủ động mở rộng quy mô kinh doanh.
D. Mọi doanh nghiệp được hợp tác và cạnh tranh lành mạnh.
Câu 26: S tho thun gia người lao động và người s dụng lao động v vic làm có tr công, điều
kiện lao động, quyền và nghĩa vụ ca mi bên trong quan h lao động là ni dung ca khái nim nào
dưới đây?
A. Cam kết lao động. B. Hợp đồng lao động.
C. Thỏa thuận lao động. D. Giao ước lao động.
Câu 27: Đặc trưng nào của pháp lut làm cho quy phm pháp lut khác vi quy phm đạo đc?
A. Tính quy phạm phổ biến. B. Tính nhân văn, cao cả.
C. Tính quyền lực, bắt buộc chung. D. Tính xác định chặt chẽ về mặt hình thức.
Câu 28: Ông B giám đốc, ch S trưởng phòng tài v, anh A nhân viên cùng công tác ti s
X. Phát hin ông B cùng ch S vi phạm quy định v kế toán y thit hi cho ngân sách nnước 5
t đồng. Anh A đã làm đơn tố cáo nhưng lại b lãnh đạo quan chức năng ông D tình làm l
thông tin, khiến ông B biết anh người t cáo. vy, ông B liên tục gây khó khăn cho anh A
trong công vic. Bức xúc, anh A đã ném cht thi vào nhà riêng ca ông B. Những ai sau đây đồng
thi phi chu trách nhim hình sk lut?
A. Ông B, chị S và anh A. B. Ông B và ông D.
C. Ông B và chị S. D. Ông B, chị S và ông D.
Câu 29: Trong thi gian ngh , vì thường xuyên cùng bạn chơi điện t nên cháu A b b khóa ca
giam trong phòng sut 2 ngày không cho ra ngoài. B cháu A đã vi phm quyền nào sau đây của
công dân?
A. Bất khả xâm phạm về chỗ ở. B. Bất khả xâm phạm về thân thể.
C. Được pháp luật bảo hộ về danh tính. D. Được pháp luật bảo hộ về giáo dục.
Câu 30: Sau khi viết bài phn ánh hiện tượng bo kê ti khu ch đầu mi X lên mng hi, ch A
thưng xuyên b ông B ch một đường dây cho vay nng lãi nhn tin da giết c nhà khiến ch
hong lon tinh thn phi nm viện điều tr dài ngày. Trong trưng hp này, ông B đã vi phm pháp
lut nào dưới đây?
A. Hành chính. B. Hình sự. C. Kỉ luật. D. Dân sự.
------ HẾT ------