TRƯỜNG THPT QUẾ SƠN
TỔ:HOÁ-SINH-CNNN
(Đề gồm có 03 trang)
KIỂM TRA CUỐI KỲ 1- NĂM HỌC 2023-
2024
Môn: HOÁ – Lớp 12
Thời gian làm bài: 45 phút
(Không kể thời gian giao đề)
MÃ ĐỀ 307
Câu 1. Chất dùng để tạo vị ngọt trong công nghiệp thực phẩm là
A. polietilen. B. tinh bột. C. Gly-Ala-Gly. D. saccarozơ.
Câu 2. Saccarozơ và glucozơ đều có
A. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
B. phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng.
C. phản ứng với dung dịch NaCl.
D. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
Câu 3. Thủy phân chất nào sau đây trong dung dịch NaOH dư tạo 2 muối?
A. CH3COO – C6H5.B. CH3COO – CH2 – C6H5.
C. CH3 – COO – CH = CH2.D. CH3COO – C2H5.
Câu 4. Dung dịch nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. NH2CH2COOH. B. CH3NH2.C. HCl. D. NaOH.
Câu 5. Để biến một số dầu thành mỡ rắn hoặc bơ nhân tạo, người ta thực hiện quá trình
A. xà phòng hóa. B. hiđrô hóa( Ni,t0).
C. làm lạnh. D. cô cạn ở nhiệt độ cao.
Câu 6. Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 7. Xenlulozơ là cacbohidrat thuộc nhóm
A. đisaccarit. B. monosaccarit. C. chất béo. D. polisaccarit.
Câu 8. Cho các nhận định sau:
(1) Alanin làm quỳ tím hóa xanh. (2) Axit Glutamic làm quỳ tím hóa đỏ.
(3) Lysin làm quỳ tím hóa xanh. (4) Axit -amino caporic là nguyên liệu để sản xuất nilon–6.
Số nhận định đúng
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 9. Có các yếu tố sau:(1) nhiệt; (2) axit; (3) Bazơ; (4) Dung dịch muối của kim loại nặng. Yếu tố nào
làm cho protein bị đông tụ?
A. (1);(3);(4). B. (1);(2);(3);(4). C. (1);(2). D. (1);(2);(3).
Câu 10. X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, tinh thể không màu, dễ tan trong nước, có vị ngọt nhưng
không ngọt bằng đường mía. Y là chất rắn dạng sợi, màu trắng, không có mùi vị. Tên gọi của X, Y lần
lượt là
A. glucozơ và tinh bột. B. fructozơ và xenlulozơ.
C. glucozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và tinh bột.
Câu 11. Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
B. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
C. Các tơ poliamit đều bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
D. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
Câu 12. Có 3 hóa chất: metylamin (1), etylamin (2), phenylamin (3). Thứ tự tăng dần tính bazơ là
A. (2) < (3) < (1). B. (1) < (2) < (3). C. (3) < (1) < (2). D. (3) < (2) < (1).
Câu 13. Tên thay thế của amin CH3-NH-CH3
A. Etan amin. B. N-metylmetanamin. C. Đimetyl amin. D. Metyl amin.
Câu 14. Chất nào sau đây thuộc monosacarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Mã đề 307/1
Câu 15. Tên gọi của este có mùi hoa nhài là
A. metyl axetat. B. benzyl axetat. C. phenyl axetat. D. isoamyl axetat.
Câu 16. Trong các chất sau, chất nào thuộc loại chất béo?
A. (C6H5COO)3C3H5 . B. (C17H31COO)3C3H5.
C. (C16H33COO)3C3H5 . D. (C2H5COO)3C3H5.
Câu 17. Chất nào sau đây không tạo este với axit axetic?
A. CH3OH B. C2H2C. C6H5OH D. C2H5OH
Câu 18. Loại cao su được sản xuất bởi phản ứng đồng trùng hợp là
A. cao su Buna-S. B. cao su Buna. C. cao su isopren. D. cao su cloropren.
Câu 19. Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ axetat. C. Polietilen. D. Tơ olon.
Câu 20. Polime nào sau đây có chứa nguyên tố Clo?
A. Cao su lưu hóa. B. Polietilen.
C. Poli (vinylclorua). D. Amilopectin.
Câu 21. Đipeptit được tạo từ
A. bốn α-aminoaxit. B. ba α-aminoaxit.
C. hai liên kết peptit. D. hai α-aminoaxit.
Câu 22. Đun 9 gam axit axetic với một lượng ancol etylic (có H2SO4 đặc xt). Đến khi phản ứng kết
thúc thu được 6,6 gam este. Hiệu suất phản ứng este hóa là
A. 50%. B. 62,5%. C. 75%. D. 70%.
Câu 23. Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo có gốc hidrocacbon không no là chất lỏng .
B. Chất béo chỉ có ở trạng thái lỏng.
C. Chất béo được dùng để điều chế xà phòng.
D. Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Câu 24. Cho các phát biểu sau:
(a) Khi nấu canh cua, hiện tượng riêu cua nổi lên trên là do sự đông tụ protein.
(b) Vi làm từ nilon-6,6 kém bền trong nước xà phòng có tính kiềm cao.
(c) Khi ăn cá, người ta thường chấm vào nước chấm chanh hoặc giấm thì thấy ngon dễ tiêu
hơn.
(d) Ở điều kiện thường, amino axit là những chất lỏng.
(e) Khác với anilin ít tan trong nước, các muối của nó đều tan tốt.
Số phát biểu đúng
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam amin X (no, đơn chức, mạch hở) thu được CO2, H2O và 2,24 lít khí
N2(đktc). Cho m gam X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, số mol HCl đã phản ứng là
A. 0,4 mol. B. 0,3 mol. C. 0,2 mol. D. 0,1 mol.
Câu 26. Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Nước ép chuối chín cho phản ứng tráng bạc.
B. Nhỏ iốt lên miếng chuối xanh sẽ hiện màu xanh tím.
C. Khi ăn cơm, nếu nhai kĩ sẽ thấy vị ngọt.
D. Ruột bánh mì ngọt hơn vỏ bánh mì.
Câu 27. Cho 1,76 gam một este X no, đơn chức, mạch hở phản ứng vừa hết với 40 ml dung dịch NaOH
0,5M thu được muối Z và chất Y. Đốt cháy hoàn toàn 1,2 gam chất Y thu được 2,64g CO2 và 1,44 g nước.
Công thức cấu tạo của este X là
A. HCOO–CH2CH2CH3.B. CH3CH2COO– CH3.
C. CH3COO– CH2CH2CH3.D. CH3COO – CH3.
Câu 28. Cho chuỗi biến hóa sau: C2H2
X
Y
Z
CH3COOC2H5. (Mỗi mũi tên là 1 phản ứng).
X, Y, Z ln lượt là
A. C2H4, CH3COOH, C2H5OH. B. CH3CHO, C2H5OH, CH3COOH.
C. CH3CHO, CH3COOH, C2H5OH. D. CH3CHO, C2H4, C2H5OH.
Câu 29. Thủy phân hoàn toàn 19,6 gam tripeptit Val-Gly-Ala trong 300 ml dung dịch NaOH 1M đun
nóng. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
2
A. 34,70. B. 24,50. C. 28,72. D. 30,16.
Câu 30. Thực hiện phản ứng phản ứng điều chế isoamyl axetat (dầu chuối) theo trình tự sau:
Bước 1: Cho 2 ml ancol isoamylic, 2 ml axit axetic kết tinh và 2 giọt axit sunfuric đặc vào ống nghiệm.
Bước 2: Lắc đều, đun nóng hỗn hợp 8-10 phút trong nồi nước sôi.
Bước 3: Làm lạnh, rót hỗn hợp sản phẩm vào ống nghiệm chứa 3-4 ml nước lạnh.
Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Việc cho hỗn hợp sản phẩm vào nước lạnh nhằm tránh sự thủy phân.
B. Sau bước 3, hỗn hợp thu được tách thành 3 lớp.
C. Phản ứng este hóa giữa ancol isomylic với axit axetic là phản ứng một chiều.
D. Tách isoamyl axetat từ hỗn hợp sau bước 3 bằng phương pháp chiết.
Cho M( C=12; H=1; O=16; N=14; Na=23; K=39)
------ HẾT ------
Mã đề 307/3
4