PHÒNG GD & ĐT TP KON TUM
TR NG THCS NGUY N HUƯỜ
MA TRÂN ĐÊ KIÊM TRA ĐÁNH GIÁ CU I HOC KY I NĂM HOC 20 21- 2022
MÔN: HÓA H C - L P 8
C p đ
Ch
đ
Nh n bi t ế Thông hi uVân dung Vân dung cao C ng
TN TL TL
1. Ch t
nguyên tNh n bi t ế
ch t tinh
khi t, h n ế
h p, nguyên
t hóa h c
Hi u cách tính
kh i l ng ượ
nguyên t
TS câu
TS đi m
T l %
6 (C1, 2, 3, 4,
5, 6)
1,5 đ
3(C7, 8, 9)
0,75đ
9 TN
2,25đ
2. Đn ơ
ch t- H p
ch t- phân
t
Bi t th nào ế ế
là đn ch t – ơ
h p ch t
phân t , phân
t c a đn ơ
ch t, phân t
c a h p ch t.
Hi u cách vi t ế
công th c hóa
h c hóa tr c a
nguyên t hay
nhóm nguyên t .
TS câu
TS đi m
T l %
2 (C 21, 22)
2,0đ4(C10, 13, 14, 15)
1,0đ
6 TN
3,0đ
3. Ph n
ng hóa
h c,
ph ng ươ
trình hóa
h c
Bi t ph ng ế ươ
trình hóa h c
vi t đúng.ế
V n d ng vi t ế
đc các ượ
ph ng trình ươ
hóa h c.
TS câu
TS đi m
T l %
2(C11, 12)
0,5đ
1(C1)
0,75đ
2TN
1TL
1,25đ
4. mol và
tính toán
hóa h c
Hi u s mol,
nguyên t , phân
t , hi u cách
chuy n đi gi a
kh i l ng, th ượ
tích và l ng ượ
ch t.
TS câu
TS đi m
T l %
5(C16, 17, 18, 19,
20).
1,25đ
5TL
1,25đ
C
H
Ư
Ơ
N
G
I
:
C
h
t
n
g
u
y
ê
n
t
-
p
h
â
n
t
v
à
C
H
Ư
Ơ
N
G
I
I
:
P
5.T ng
h p các
n i dung
Tìm s mol, s
nguyên t phân
t , công th c
hóa h c,
nguyên t hóa
h c.
Tìm s mol, s
phân t , th tích
mol c a ch t khí
(đktc).
TS câu
TS đi m
T l %
1(C2)
1,25đ
1(C3)
1,0đ
2TL
2,25đ
TS câu
TS đi m
T l %
10 Câu
4,0 đi m
40%
12 Câu
3,0 đi m
30%
2(C 1, 2)
2,0 đi m
20%
1(C3)
1,0 đ
10%
25 Câu
10đ
100%
h
n
n
g
h
ó
a
h
c
-
C
h
ư
ơ
n
g
I
I
I
:
M
o
l
v
à
t
í
n
h
t
o
á
n
h
ó
a
h
c
.
Duy t c a BGH Duy t c a TTCM Giáo viên l p ma tr n
Đ Th Thu Hi n Nguy n Th Ng c M n Đào Th Tuyên.
PHÒNG GD&ĐT TP KON TUM
TR NG THCS NGUY N HU ƯỜ
H và tên HS:..................................
L p : 8
KI M TRA ĐÁNH GIÁ CU I H C K I
NĂM H C 2021-2022
MÔN: HÓA H C- L P 8
Th i gian: 45 phút (không k th i gian phát đ)
(Đ có 25 câu, 2 trang)
Đ I
A/ TR C NGHI M : (7,0 đi m)
I/ Khoanh tròn vào ch cái đng tr c ph ng án đúng m i câu sau(5,0đi m). ướ ươ
Câu1: Khi nào m t ch t đc coi là tinh khi t? ượ ế
a/ Ch t đó ph i tan trong n c. b/ Ch t đó ph i có nhi t đ sôi thay đi. ướ
c/ Ch t đó ph i hòa tan v i m t ch t khác. d/ Ch t đó ph i không b l n ch t khác
Câu2: Cho các ch t sau, ch t nào đc coi là tinh khi t? ượ ế
a/ N c chanh b/ N c khoáng c/ N c m aướ ướ ướ ư d/ N c c t.ướ
Câu 3: H n h p nào sau đây có th tách riêng chúng b ng cách hòa tan h n h p vào n c ướ
và l c r i cô c n?
a/ B t ng t và mu i ăn. b/ S a b t và mu i b t. c/ Đng kính và cát d/ B t k m và b t nhôm. ườ
Câu 4: Ph ng pháp nào sau đây là h p lí nh t đ tách mu i ăn t n c bi n.ươ ướ
a/ Ch ng c t b/ L c c/ Bay h i d/ Không tách đc.ư ơ ượ
Câu 5: H t nhân nguyên t đc c u t o t ượ :
a/ H t proton và electron. b/ H t proton và n tron ơ
c/ H t proton, n tron và electron. d/ Electron và n tro ơ ơ
Câu 6: Trong m t nguyên t kh i l ng c a lo i h t nào b ng nhau? ượ
a/ H t proton = h t electron. b/ H t proton = h t n tron ơ
c/ H t proton = h t n tron = h t electron, d/ H t electron có kh i l ng r t l n. ơ ượ
Câu 7: Bi t m t nguyên t cacbon có kh i l ng b ng 1,9926 .10ế ượ -23 g. V y 1đvC có kh i l ng ượ
b ng
bao nhiêu gam?
a/ 1, 66. 10- 24g b/ 16,6. 10-24 g c/ 0,166 .10-24 g d/ 1,66.10-23 g
Câu 8: Kh i l ng tính b ng gam c a nguyên t Fe là: ượ
a/ 92,96.10- 24g b/ 96,6. 10-24 g c/ 9,166 .10-24 g d/ 56,66.10-23 g
Câu 9: Có nh ng cách vi t sau: C; N ế 2; O; H2; N; Na. Cách vi t bi u th nguyên t hóa h c là:ế
a/ C; N2; O. b/ C; O; N; Na. c/ N2; O; H2. d/ N2; H2.
Câu 10: Có nh ng cách vi t sau: Cl; N ế 2; O; H2; N; O2. Cách vi t bi u th công th c hóa h c là: ế
a/ Cl; N2; O. b/ N2; H2; O2. c/ N2; O; H2. d/ Cl; N; O.
Điêm:L i phê cua thây (cô) giao: ơ
Đ CHÍNH TH C