KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I HÓA 8
TRẮC NGHIỆM VÀ TỰ LUẬN
MỨC ĐỘ NH N THỨC CỘNG
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
TN TL TN TL TN TL TN TL Nội dung kiến thức
- Phân biệt được đơn chất và hợp chất.
Chất- Nguyên tử- Phân tử
- Lập được công thức hóa học của một hợp chất.
- Nhận biết được kí hiệu hóa học các nguyên tố hóa học. - Biết được hóa trị các nguyên tố trong hợp chất. - Khái niệm về chất tinh khiết. 3 5 câu 2 Số câu
Số điểm 0,75 đ 1,25 đ 0,5 đ
Phản ứng hóa học
- Lập được của PTHH phản các ứng hóa học.
- Nhận biết được sự biến đổi chất, sự biến đổi thuộc hiện tượng vật lí và hiện tượng hóa học. - Nhận biết được chất tham gia và chất sản phẩm.
2 - Phát biểu nội luật dung định bảo toàn khối lượng; viết công khối về thức lượng và tính khối lượng của các chất. 1 1 4 Số câu
Số điểm 0,5 đ 2,0 đ 2 đ 4,5 đ
Mol và tính toán hoá học - So sánh tỉ khối của các chất với nhau, tỉ khối của một chất so với không khí. 4 - Lập được CTHH của hợp chất dựa vào thành phần % các nguyên tố.
- Biết được định nghĩa: mol, thể tích mol. - Biết được biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa lượng chất (n), khối lượng (m); biểu thức biểu diễn mối liên hệ giữa lượng chất (n) và thể tích (V); biết tính lượng chất, khối lượng, khối lượng mol,
thể tích của một số chất. 3 1 2 1 7 câu Số câu
0,75 2,0 Số điểm 0,5 đ 1 đ 4,25 đ
1 8 4 1 1 câu 1 câu 16 câu
Tổng số câu
2,0 đ 2,0 đ 1,0 đ 2,0 đ 2 đ 1 đ 10 đ
Tổng số điểm
40% 30% 20% 10%
C. không tan trong nước. D. khi đun thấy sôi ở nhiệt độ xác định.
D. H2O2.
C. có sự thay đổi màu sắc. D. tất cả dấu hiệu trên.
C. 1023 phân tử hay nguyên tử chất đó. D. 4.1023 phân tử hay nguyên tử chất đó.
B. 126 g/mol. C. 142 g/mol.
2 Đề A – TRẮC NGHIỆM Câu 1: Kí hiệu hóa học của nguyên tố clo là A. cl. B. Cl. C. CL. D. cL. Câu 2: Hóa trị của Ca trong hợp chất CaCO3 biết (CO3) hóa trị II là A. I. B. III. C. II. D. IV. Câu 3: Tính chất của chất tinh khiết là A. không màu, không mùi. B. có vị mặn, ngọt, chua. Câu 4: Dãy CTHH gồm các đơn chất là A. Cl2, Fe, O2. C. C, O2, H2O. D. N2, CO, H2. B. Al2O3, HCl, CO2. Câu 5: Công thức hóa học của hợp chất tạo bởi H (I) và O (II) là A. HO. B. H2O. C. HO2. Câu 6: Cho phương trình hóa học sau SO3 + H2O H2SO4. Chất tạo thành là A. SO3. B. H2O. C. H2SO4. D. SO3 và H2O. Câu 7: Dấu hiệu cho ta thấy có phản ứng hóa học xảy ra là A. có chất kết tủa (chất không tan). B. có chất khí thoát ra (sủi bọt khí). Câu 8: Mol là lượng chất có chứa A. 6.1023 phân tử hay nguyên tử chất đó. B. 5.1023 phân tử hay nguyên tử chất đó. Câu 9: Khối lượng mol của hợp chất KMnO4 là (O = 16; K = 39; Mn = 55) D. 158 g/mol. A. 110 g/mol. Câu 10: Ở điều kiện tiêu chuẩn (nhiệt độ O◦C và áp suất là 1atm) thì 1 mol của bất kì chất khí nào đều chiếm 1 thể tích là A. 2,24 lít. B. 22,4 lít. C. 2,4 lít. D. 24 lít. Câu 11: Khí H2 được dùng để bơm vào khinh khí cầu hoặc bóng bay bởi vì (H=1) A. Vì khí H2 nặng hơn không khí 2/29 lần. B. Vì khí H2 nhẹ hơn không khí 1/29 lần. C. Vì khí H2 nhẹ hơn không khí 2/29 lần. D. Vì khí H2 nặng hơn không khí 1/29 lần
B. N2. D. Cl2. C. NO2.
Câu 12: Tỉ khối của khí A đối với khí H2 là dA/H2 = 22. Vậy A là khí A. CO2. B – TỰ LU N Câu 13: (2 điểm) (O = 16) a) Viết công thức tính khối lượng chất (m), thể tích chất (V) ở đktc theo số mol chất (n). b) Tính khối lượng và thể tích (đktc) của 0,25 mol khí O2? Câu 14 (2 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học cho các sơ đồ sau: a) Mg + ? --> MgO b) ? + HCl --> FeCl2 + H2 Câu 15 (2 điểm) (C = 12; O = 16; Ca = 20) a) Phát biểu nội dung định luật bảo toàn khối lượng. b) Nung 10,2g đá vôi (CaCO3) sinh ra 9g vôi sống (CaO) và khí cacbonic (CO2) theo phương trình hóa học: CaCO3 → CaO + CO2 Viết công thức về khối lượng và tính khối lượng khí cacbonic sinh ra. Câu 16 (1 điểm) (O = 16; S = 32) Một oxit của lưu huỳnh có thành phần trăm theo khối lượng của lưu huỳnh là 50% và Oxi là 50%. Biết oxit này có khối lượng mol phân tử là 64 g/mol. Hãy tìm công thức hóa học của oxit đó. ----------------------------HẾT----------------------------
3 Đáp án
A - TRẮC NGHIỆ (3 điểm) Mỗi phướng án trả lời đúng = 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12
C D A B C D A D B C A Đáp án B
B - TỰ LU (7 điểm)
Câu 13 2 điểm
a) m = n.M V = n.22,4 b) Khối lượng của 0,25 mol khí O2 là: mO2 = nO2.MO2 = 0,25.(16.2) = 8 g Thể tích của 0,25 mol khí O2 ở đktc là: VO2 = nO2.22,4 = 0,25.22,4 = 5,6 l 0,25 đ 0,25 đ 0,75 đ 0,75 đ
Câu 14 2 điểm
0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ a) Mg + O2 → MgO 2Mg + O2 → 2MgO b) Fe + HCl → FeCl2 + H2 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2
Câu 15 2 điểm
a) Trong phản ứng hóa học, tổng khối lượng các chất tham gia phản ứng bằng tổng khối lượng các sản phẩm tạo thành. b) Theo định luật bảo toàn khối lượng, ta có: mCaCO3 = mCaO + mCO2 10,2 = 9 + mCO2 mCO2 = 10,2 – 9 = 1,2 g 1,0đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ
Câu 16 1 điểm
- Công thức hóa học của oxit là SxOy - MSxOy = x.MS + y.MO = 32x + 16y = 64 %mS = 32x/64 = 50% => x = 1; y = 2. Vậy hợp chất là SO2 0,25đ 0,5đ 0,25đ
*** Ghi chú Học sinh giải bằng phương pháp khác nếu đúng vẫn đạt điểm tối đa.