TRƯNG TH&THCS KIM
ĐNG
Họ và tên: ......................................
Lớp: 6/...
Đ KIM TRA CUI HC KỲ I
NĂM HC 2022 - 2023
Môn: KHTN - Lớp 6
Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể giao đề)
Điểm: Nhận xét của giáo viên: Chữ ký
Giám thị
Chữ ký
Giám khảo 1
Chữ ký
Giám khảo 2
ĐỀ BÀI
I . TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm) Khoanh tròn vào một chữ cái A,B,C hoặc D trước
câu trả lời đúng
Câu 1: Sử dụng kính lúp có thể phóng to ảnh ở mức
A. khoảng từ 3 đến 20 lần B. khoảng từ 5 đến 100 lần
C. khoảng từ 1 đến 1000 lần D. khoảng từ 3 đến 300 lần
Câu 2: Hệ thống điều chỉnh của kính hiển vi bao gồm các bộ phận
A. ốc to và ốc nhỏ
B. thân kính và chân kính
C. vật kính và thị kính
D. đèn chiếu sáng và đĩa quay gắn các vật kính
Câu 3: Các cấp tổ chức của cơ thể đa bào từ thấp đến cao
A. Mô → Tế bào → Cơ quan → Hệ cơ quan → Cơ thể
B. Tế bào → Mô → Cơ thể → Cơ quan → Hệ cơ quan
C. Tế bào → Mô → Cơ quan → Hệ cơ quan→ Cơ thể
D. Mô → Tế bào → Hệ cơ quan→ Cơ quan → Cơ thể
Câu 4: Các bậc phân loại sinh vật từ lớn đến nhỏ
A. Loài -> Chi(giống) -> Họ -> Bộ -> Lớp ->Ngành -> Giới
B. Giới -> Ngành -> Lớp -> Bộ -> Họ -> Chi (giống) -> Loài
C. Chi (giống) -> Loài -> Họ -> Bộ -> Lp -> Ngành -> Giới
D. Loài -> Chi (giống) -> Bộ -> Họ -> Lớp -> Ngành -> Giới
Câu 5: Kích thước của tế bào chất và nhân thay đổi như thế nào khi tế bào lớn
lên?
A. Chỉ có tế bào chất tăng lên về khối lượng và kích thước, nhân không thay đổi
B. Chỉ có nhân tăng lên về khối lượng và kích thước, tế bào chất không thay đổi
C. Cả tế bào chất và nhân đều không thay đổi về khối lượng và kích thước
D. Cả tế bào chất và nhân đều tăng lên về khối lượng và kích thước
Câu 6: Cơ thể đơn bào và cơ thể đa bào khác nhau chủ yếu ở điểm nào?
A. Số lượng tế bào tạo thành B. Kích thước
C. Màu sắc D. Hình dạng
Câu 7: Nhờ có thành phần cấu tạo nào của tế bào mà thực vật có thể tự tổng hợp
chất hữu cơ cho quá trình quang hợp?
A. Thành tế bào B. Ti thể C. Lục lạp D. Không bào
Câu 8: Vì sao cần phải phân loại thế giới sống?
A. Để đặt và gọi tên các loài sinh vật khi cần thiết
B. Để xác định số lượng các loài sinh vật trên Trái Đất
C. Để xác định vị trí của các loài sinh vật, giúp cho việc tìm ra chúng giữa các sinh
vật trở nên dễ dàng hơn
D. Để thấy được sự khác nhau giữa các loài sinh vật
Câu 9: Quá trình chất chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi
A. sự hóa hơi B. sự ngưng tụ
C. sự nóng chảy D. sự đông đặc
Câu 10: Thành phần của không khí theo thể tích là
A. 21% oxygen, 78 % nitrogen, 1 % carbon dioxide, hơi nước và các khí khác
B. 1 % oxygen, 78 % nitrogen, 21 % carbon dioxide, hơi nước và các khí khác
C. 21 % oxygen, 1 % nitrogen, 78 % carbon dioxide, hơi nước và các khí khác
D. 78 % oxygen, 1 % nitrogen, 1 % carbon dioxide, hơi nước và các khí khác
Câu 11: Nhiên liệu nào tồn tại ở thể rắn?
A. Xăng B. Dầu hỏa C. Than đá D. Gaz
Câu 12:Nhiên liệu nào sau đây không phải là nhiên liệu hóa thạch?
A. Than đá B. Dầu mỏ C. Cồn D. Khí đốt
Câu 13: Quá trình nào sau đây cần oxygen?
A. Quang hợp B. Hô hấp C. Hòa tan D. Nóng chảy
Câu 14: Khả năng b nén: dễ bị nén là tính chất của
A. thể rắn B. thể lỏng C. thể khí D. thể khí và thể lỏng
Câu 15: Để đo chiều dài của cánh cửa lớp học, người ta thường sử dụng
A. thước dây B. thước kẻ C. thước kẹp D. thước cuộn
Câu 16: Đơn vị nào sau đây không dùng để đo khối lượng?
A. Mét khối (m³) B. Lạng C. Tấn D. Yến
Câu 17: Đơn vị cơ bản đo thời gian trong hệ đo lường hợp pháp của nước ta là
A. giờ (h) B. giây (s) C. phút D. ngày
Câu 18: Đơn vị đo nhiệt độ thường dùng trong cuộc sống hằng ngày ở Việt Nam
A. độ Fahrenheit B. độ Celsius
C. độ Delisle D. độ Kelvin
Câu 19: Để xác định thành tích của một vận động viên chạy 200m người ta phải
sử dụng loại đồng hồ nào sau đây?
A. Đồng hồ quả lắc B. Đồng hồ bấm giây
C. Đồng hồ treo tường D. Đồng hồ để bàn
Câu 20: Muốn cân một vật cho kết quả đo chính xác ta cần làm gì?
A. Đặt cân ở vị trí không bằng phẳng
B. Để vật lệch một bên trên đĩa cân
C. Đọc kết quả đo khi kim chỉ của đồng hồ đã ổn định
D. Đặt cân ở mọi vị trí đều cho kết quả chính xác
II . TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 21: (1 điểm) Các nhà khoa học đã phân chia sinh vật thành những giới nào?
Nêu đặc điểm đặc trưng của mỗi gii.
Câu 22: (1 điểm) Quan sát hình 2.6
a. Hãy gọi tên các cơ quan tương ứng với các chữ cái từ A đến D
b. Nêu chức năng của các cơ quan đó
Câu 23: (1 điểm ) Chúng ta nên sử dụng thức ăn bị ôi thiu không? sao? Phải
làm gì để thức ăn không bị ôi thiu?
Câu 24: (1 điểm) Cho 3 hỗn hợp: nước muối, sữa tươi, nuớc phù sa. Xác định hỗn
hợp nào là dung dịch, nhũ tương hoặc huyền phù. Giải thích.
Câu 25: (1 điểm) Để đo diện tích của một mảnh vườn hình chữ nhật kích thước
25 x 30 (m). Nếu trong tay em hai chiếc thước: một thước gấp giới hạn đo 2m
một thước cuộn có giới hạn đo 20m. Em sẽ dùng thước nào để cho kết quả chính
xác hơn? Vì sao?
---------------Hết-----------------
Bài làm
TRƯNG TH&THCS KIM ĐNG HƯỚNG DẪN CHẤM
Đ KIM TRA CUỐI HC KỲ I
NĂM HC 2022-2023
Môn: KHTN - Lớp 6
Thời gian làm bài: 45 phút (Không kể giao đề)
I . TRẮC NGHIỆM ( 5 điểm ) Khoanh tròn vào mỗi đáp án đúng ghi 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án A A C B D A C C B A
Câu 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
Đáp án C C B C D A B D B A
II . TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu Đáp án Biểu
điểm
Câu 21
(1 điểm)
- Các giới sinh vật
- Giới Khởi sinh, Giới Nguyên sinh, Giới Nấm, Giới Thực
vật; Giới Động vật
- Đặc điểm đặ trưng của mỗi giới
+ Giới Khởi sinh: Cơ thể đơn bào, nhân thực
+ Giới Nguyên sinh: Phần lớn là cơ thể đơn bào, nhân thực
+ Giới Nấm: Cơ thể đơn bào, đa bào nhân thực
+ Giới Thực vật: Cơ thể đa bào nhân thực
+ Giới Động vật: Cơ thể đa bào nhân thực
( Đúng tên mỗi giới 0,1 đ, đúng mỗi đăc điểm 0,1 đ)
0, 5 đ
0. 5 đ
Câu 22
(1 điểm)
a. Gọi tên các quan tương ứng với các chữ i từ A đến
D
A. Hoa
B. Lá
C. Thân
D. Rễ
b. Chức năng của mỗi cơ quan
A. Hoa: Tạo ra quả và hạt
B. Lá: Tổng hợp các chất dinh dưỡng cho cơ thể
C. Thân: Nâng đỡ thể vận chuyển các chất dinh
dưỡng
D. Rễ: Hút nước và chất khoáng cho cơ thể
( Gọi đúng n mỗi quan: 0,125 đ: đúng chức năng mỗi
cơ quan 0,125 đ)
0,5 đ
0,5 đ
Câu 23
(1 điểm)
- Thức ăn bị ôi, thiu là do vi khuẩn hoại sinh làm hỏng thức
ăn
- Do đó không nên sử dụng vì nhiều loại vi khuẩn gây
độc cho cơ thể.
- Muốn gi thức ăn không bị ôi thiu, ta cần ngăn chặn sự
sinh sản của vi khuẩn bằng cách giữ lạnh, phơi khô, hun
khói...
0,33 đ
0,33 đ
0,33 đ
Câu 24
(1 điểm)
- Nước muối là dung dịch vì tạo thành hỗn hợp đồng nhất.
- Nước phù sa là huyền phù vì các hạt chất rắn (keo đất, đất
sét....) lơ lửng trong nước.
- Sữa tươi là nhũ tương vì chất lỏng (sữa) lơ lửng trong
chất lỏng khác (nước) .
0,33đ
0,33đ
0,33đ
Câu 25
(1 điểm)
- Dùng thước cuộn sẽ cho kết quả chính xác hơn.
- Giải thích: Thước cuộn giới hạn đo 20 m nên chỉ cần
dùng tối đa hai lần đo cho mỗi cạnh của vườn cỏ, còn dùng
thước gấp có giới hạn đo 2m thì s lần đo phải nhiều hơn,
dẫn đến sai số lớn hơn.
0,25đ
0,75đ
Tổng cộng: 5 điểm
----------Hết---------