KHUNG MA TRẬN VÀ ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I – MÔN KHOA HỌC TỰ NHIÊN 7
1) Ma trâ$n
- Thời điểm kiểm tra: Kiểm tra cuối học kì 1, khi kết thúc nội dung: chủ đề âm thanh.
- Thời gian làm bài: 60 phút.
- Hình thức kiểm tra: Kết hợp giữa trắc nghiệm và tự luận (tỉ lệ 30% trắc nghiệm, 70% tự luận).
- Cấu trúc:
- Mức độ đề: 40% Nhận biết; 30% Thông hiểu; 20% Vận dụng; 10% Vận dụng cao.
- Phần trắc nghiệm: 3,0 điểm, gồm 12 câu hỏi (mức độ nhận biết: 8 câu, thông hiê<u: 4 câu,)
- Phần tự luận: 7,0 điểm (Nhâ=n biê>t: 2 điê<m, Thông hiểu: 2 điểm; Vận dụng: 2 điểm; Vận dụng cao: 1 điểm)
- Nội dung nửa đầu học kì 1 ( Chủ đề 2): 50% (5 điểm)
- Nội dung nửa học kì sau (chủ đề 3, 4): 50% (5 điểm)
Chủ đề
MỨC
ĐỘ
Tổng số
câu Điểm số
Nhận biết Vận dụng Vận dụng
cao
TL TN TL TN TL TN TL TN TL TN
2. Phân
tử.
LKHH
(13 tiết)
1y (0,25 5
(1,25đ) 1 (2.0) 1
(0,25đ) 1 (1,25đ 2,1y 65,0
3. Tốc
độ (11
tiết)
1 (1,5đ 2
(0,5đ)
1y
(0,25)
1
(0,25đ) 1 (0,75) 1
(1,0đ) 334,25
4. Âm
thanh
(10 tiết)
2
(0.5đ)
1
(0.25đ) 30,75
Số ý/ số
câu 1,1y 91,1y 321512 22
Điểm
số 1,75 2,25 2,25 0,75 2,0 1,0 7,0 3,0 10
Tổng số điểm 4,0 điểm 2,0 điểm 1,0 điểm 10
2) Bảng đặc tả.
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần
đạt
Số ý TL/số
câu hỏi TN Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
T
L
(
Ý
s
)
TN
(Câu số)
2. Phân tử (13
tiết)
26
Phân tử;
đơn chất;
hợp chất
Nhận
biết
- Nêu được khái niệm phân tử, đơn chất, hợp chất. 2 C1,2
Nhận
biết
- Đưa ra được một số ví dụ về đơn chất và hợp chất. 2 C4,5
Tính được khối lượng phân tử theo đơn vị amu. 1 C3
Giới thiệu
về liên kết
hoá học
(ion, cộng
hoá trị)
Thông
hiểu
Nêu được hình sắp xếp electron trong vỏ nguyên
tử của một số nguyên tố khí hiếm; sự hình thành liên
kết cộng hoá trị theo nguyên tắc dùng chung electron để
tạo ra lớp v electron của nguyên tố khí hiếm (Áp dụng
được cho các phân tử đơn giản như H2, Cl2, NH3, H2O,
CO2, N2,….).
*Nêu được được sự hình thành liên kết ion theo
nguyên tắc cho nhận electron để tạo ra ion lớp vỏ
electron của nguyên t khí hiếm (Áp dụng cho phân tử
đơn giản như NaCl, MgO,…).
1 C6
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần
đạt
Số ý TL/số
câu hỏi TN Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
T
L
(
Ý
s
)
TN
(Câu số)
– Chỉ ra được sự khác nhau về một số tính chất của chất
ion và chất cộng hoá trị.
Hoá trị;
công thức
hoá học
Nhận
biết
Tnh bày được khái niệm về hoá trị (cho chất cộng
hoá trị). Cách viết công thức hoá học.
– Nêu được mối liên hệ giữa hoá trị của nguyên tố với
công thức hoá học.
Thông
hiểu
Viết được công thức hoá học của một số chất và hợp
chất đơn giản thông dụng.
1 C13
Tính được phần trăm (%) nguyên tố trong hợp chất
khi biết công thức hoá học của hợp chất.
Vận
dụng
– Xác định được công thức hoá học của hợp chất dựa
vào phần trăm (%) nguyên tố và khối lượng phân tử.
1 C14
3. Tốc độ (11
tiết)
3 3
Tốc độ Nhận - Nêu được ý nghĩa vật lí của tốc độ. 1 C9
Nội dung Mức độ Yêu cầu cần
đạt
Số ý TL/số
câu hỏi TN Câu hỏi
TL
(Số
ý)
TN
(Số
câu)
T
L
(
Ý
s
)
TN
(Câu số)
chuyển
động
biết - Liệt kê được một số đơn vị đo tốc độ thường dùng. 1 C7
Thông
hiểu
Tốc độ = quãng đường vật đi/thời gian đi quãng đường
đó.
1 C15
Vận
dụng
Xác định được tốc độ qua quãng đường vật đi được
trong khoảng thời gian tương ứng.
Vận
dụng cao
Xác định được tốc độ trung bình qua quãng đường vật
đi được trong khoảng thời gian tương ứng.
1 C17
Đo tốc độ
Thông
hiểu
- t được ợc cách đo tốc độ bằng đồng hồ bấm
giây và cổng quang điện trong dụng cụ thực hành nhà
trường; thiết bị “bắn tốc độ” trong kiểm tra tốc độ của
các phương tiện giao thông.
1 C8
Vận
dụng
- Dựao tranh ảnh (hoặc học liệu điện tử) thảo luận để
nêu được ảnh hưởng của tốc độ trong an toàn giao
thông.