UBND HUYỆN ĐẠI TỪ
TRƯỜNG TH&THCS TÂN THÁI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
Tiết: 120,121 - KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
Môn: KHTN 8
Thời gian 90 phút (không kể thời gian giao đề)
I. KHUNG MA TRẬN
CHỦ ĐỀ Số
tiết
MỨC ĐỘ Tổng số
câu/ý Điểm
số
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD cao
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10) (11) (12)
Phản ứng hóa
học 2t 1 1 0,25
Mol và tỉ khối
của chất khí 3t 1 1 0,25
Dung dịch và
nồng độ 3t 2 2 0,5
Định luật
BTKL và
PTHH
3t 2 2 0,5
Tính theo
PTHH 4t 1 1 1,0
Áp suất trên
một bề mặt 2t 1/2 1/2 1 1,0
Lực đẩy
Archimmedes 2t 2 1 3 0,75
Tác dụng làm
quay lực,
moment lực
2t 2 1 3 0,75
Khái quát
thể người 1t 1 1 0,25
Hệ vận động
người 2t 1 1 0,25
Dinh dưỡng và
tiêu hóa ở
người
3t 1 1 0,25
Máu và hệ
tuần hoàn của
cơ thể người
4t 1 1 1 1 2 2,25
Hệ hô hấp ở
người 3t 1 1 0,25
Hệ bài tiết ở
người 3t 1 1 0,25
Hệ thần kinh
và các giác
quan
3t 1 1 0,25
Hệ nội tiết ở
người 2t 1 1 0,25
Da và điều
hòa thân nhiệt
ở người
2t 1 1 2 0,5
Sinh sản ở
người 4t 1 1 2 0,5
Số câu/Số ý 10 1 13 1 2,5 1/2 24 4 28
Điểm số 2,5 1,0 3,25 0,25 2,5 0,5 6,0 4,0 10,0
Tổng số điểm 3,5 3,25 2,75 0,5 10,0 10,0
II. BẢN ĐẶC TẢ MỨC ĐỘ ĐÁNH GIÁ.
Nội dung Mức
độ Yêu cầu cần đạt
Số câu(ý) TL/số câu
hỏi TN Điểm
TL
Số câu (ý)
TN
(Số câu)
TL TN
1. Phản ứng hóa học
Phản ứng
hóa học
Nhận
biết
- u được khái niệm sự biến
đổi vật lí, biến đổi hoá học.
- Nêu được khái niệm phản ứng
hoá học, chất đầu và sản phẩm.
- Nêu được sự sắp xếp khác
nhau của các nguyên tử trong
phân tử chất đầu và sản phẩm.
- Nêu được khái niệm về phản
ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
- Trình bày được các ứng dụng
phổ biến của phản ứng toả nhiệt
(đốt cháy than, xăng, dầu).
Thông
hiểu - Phân biệt được sự biến đổi vật
lí, biến đổi hoá học. Đưa ra được
dụ về sự biến đổi vật sự
biến đổi hoá học.
- Tiến hành được một số thí
nghiệm v sự biến đổi vật
Nội dung Mức
độ Yêu cầu cần đạt
Số câu(ý) TL/số câu
hỏi TN Điểm
TL
Số câu (ý)
TN
(Số câu)
TL TN
biến đổi hoá học.
- Chỉ ra được một số dấu hiệu
chứng tỏ phản ứng hoá học
xảy ra.
- Đưa ra được dụ minh hoạ về
phản ứng toả nhiệt, thu nhiệt.
1- C1 0,25
Vận
dụng - Viết phương trình phản ứng
hóa học dạng chữ.
Mol và tỉ
khối chất
khí
Nhận
biết
Thông
hiểu
– Nêu được khái niệm về mol
(nguyên tử, phân tử).
– Nêu được khái niệm tỉ khối,
viết được công thức tính tỉ khối
của chất khí.
– Nêu được khái niệm thể tích
mol của chất khí ở áp suất 1 bar
và 25 0C
– Tính được khối lượng mol
(M); Chuyển đổi được giữa số
mol (n) và khối lượng (m)
– So sánh được chất khí này nng
hay nhẹ n chất k kc da
vào công thức tính tỉ khối.
Sử dụng được công thức
(L)
(mol) 24,79( / mol)
V
nL
=
để
chuyển đổi giữa số mol thể
tích chất khí điều kiện chuẩn:
áp suất 1 bar ở 25 0C.
1- C2 0,25
Dung dịch
và nồng độ
Nhận
biết – Nêu được dung dịch là hỗn
hợp lỏng đồng nhất của các chất
đã tan trong nhau.
– Nêu được định nghĩa độ tan
của một chất trong nước, nồng
Nội dung Mức
độ Yêu cầu cần đạt
Số câu(ý) TL/số câu
hỏi TN Điểm
TL
Số câu (ý)
TN
(Số câu)
TL TN
Thông
hiểu
Vận
dụng
độ phần trăm, nồng độ mol.
- Tính được độ tan, nồng độ
phần trăm; nồng độ mol theo
công thức.
- Tiến hành được thí nghiệm pha
một dung dịch theo một nồng độ
cho trước.
2-C3, C6 0,5
Định luật
BTKL và
PTHH
Nhận
biết
Thông
hiểu
- Phát biểu được định luật bảo
toàn khối lượng.
– Nêu được khái niệm phương
trình hoá học và các bước lập
phương trình hoá học.
– Trình bày được ý nghĩa của
phương trình hoá học.
- Tiến hành được thí nghiệm để
chứng minh: Trong phản ứng
hoá học, khối lượng được bảo
toàn.
2-C4,C5 0,5
Tính theo
PTHH
Thông
hiểu
Vận
dụng
- Lập được đồ phản ứng h
học dạng chữ phương trình
hoá học (dùng công thức hoá
học) của một số phản ứng h
học cụ thể.
- Tính được n, m, V theo PTHH
1-C25 1,0
2. Áp suất và lực
Áp suất
trên một
bề mặt
Nhận
biết
- Phát biểu được khái niệm về áp
suất.
- Kể tên được một số đơn vị đo
áp suất: N/m2; Pascan (Pa)
Thông
hiểu
- Lấy được dụ thực tế về vật
áp suất lớn vật áp suất
nhỏ.
Nội dung Mức
độ Yêu cầu cần đạt
Số câu(ý) TL/số câu
hỏi TN Điểm
TL
Số câu (ý)
TN
(Số câu)
TL TN
Vận
dụng,
- Vận dụng được công thức nh
áp suất trên một bề mặt.
- Giải thích được một số ứng
dụng của việc ng áp suất hay
giảm áp suất để tạo ra các thiết
bị thuật, vật dụng sinh hoạt
nhằm phục vụ lao động sản xuất
và sinh hoạt của con người.
C28a, b 1,0
Lực đẩy
Archimedes
Nhận
biết - Nhận biết được các đặc
điểm của lực đẩy archimedes.
- nêu được định luật
archimedes.
C19, 20 0,5
Thông
hiểu - Hiểu được tác dụng của chất
lỏng lên vật đặt trong chất
lỏng, rút ra được: điều kiện
định tính về vật nổi, vật
chìm;định luật Archimedes
C21 0,25
Vận
dụng
- Xác định được độ lớn của lực
đẩy Archimedes
Nhận
biết - Nhận biết được các đặc
điểm của lực có thể làm quay
vật và không làm quay vật.
- nhận biết moment lựcthể
làm cho một vật chuyển động
C22, 23 0,5
Tác dụng
làm quay
của lực
Thông
hiểu - Hiểu được tác dụng làm
quay của lực.
C24 0,25
Vận
dụng
- Vận dụng được kiến thức về
moment lực để giải thích
được các hiện tượng trong
đời sống thực tiễn.
3. Sinh học cơ thể người