UBND HUYỆN PHƯỚC SƠN
TRƯỜNG PTDTBT TH&THCS
PHƯỚC KIM
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
NĂM HỌC: 2023 - 2024
MÔN: KHTN 8
Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên học sinh:
....................................................
Lớp
Ngày kiểm tra:........./........./2024
Điểm Nhận xét của giáo viên
A. TRẮC NGHIỆM (5,0 điểm)
Em hãy khoanh tròn vào một trong các chữ cái A, B, C, D trước câu trả lời đúng
trong các câu sau:
Câu 1. Phát biểu nào sau đây về khối lượng riêng là đúng?
A. Khối lượng riêng của một chất là khối lượng của một đơn vị thể tích chất đó.
B. Khối lượng riêng của sắt là 7800 kg/m3 nghĩa là 1cm3 sắt có khối lượng 7800kg.
C. Công thức tính khối lượng riêng là D = m.V.
D. Khối lượng riêng bằng trọng lượng riêng.
Câu 2. Đơn vị đo áp suất là
A. N/m2. B. N/m3. C. kg/m3. D. N/m.
Câu 3. Khi ôm một tảng đá ở trong nước ta thấy nhẹ hơn khi ôm nó trong không khí. Sở
dĩ như vậy là vì
A. khối lượng của tảng đá thay đổi. B. khối lượng của nước thay đổi.
C. nhờ lực đẩy của nước. D. lực đẩy của tảng đá.
Câu 4. Ngẫu lực là hai lực song song,
A. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
B. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và cùng tác dụng vào một vật.
C. cùng chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau.
D. ngược chiều, có độ lớn bằng nhau và tác dụng vào hai vật khác nhau.
Câu 5. Móng nhà phải xây rộng bản hơn tường vì
A. để giảm trọng lượng của tường xuống mặt đất.
B. để tăng trọng lượng của tường xuống mặt đất.
C. để tăng áp suất lên mặt đất.
D. để giảm áp suất tác dụng lên mặt đất.
Câu 6. Khi lực tác dụng vào vật có giá không song song và không cắt trục quay thì sẽ?
A. Làm vật đứng yên. B. Làm quay vật
C. Không tác dụng lên vật. D. Vật tịnh tiến.
Câu 7. Cơ thể người được phân chia thành mấy phần ? Đó là những phần nào?
A. 2 phần: đầu, thân. B. 2 phần: cổ, thân.
C. 3 phần: đầu, cổ, thân. D. 3 phần: đầu, thân, tay chân.
Câu 8. Tác hại của bệnh loãng xương là
A. kiến tạo xương. B. tăng chiều dài xương.
C. dễ cong vẹo cột sống. D. dễ gãy khi bị chấn thương.
Câu 9. An toàn thực phẩm là
A. sử dụng thực phẩm không rõ nguồn gốc.
B. sử dụng thực phẩm khi đã bị hỏng, ôi thiu.
C. làm cho thực phẩm bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc và biến chất.
D. giữ cho thực phẩm không bị nhiễm khuẩn, nhiễm độc và biến chất.
Câu 10. Hệ sinh dục có vai trò là
A. giúp vận chuyển chất dinh dưỡng.
B. giúp bảo vệ nội quan và di chuyển.
C. giúp cơ thể sinh sản và duy trì nòi giống.
D. giúp điều hòa hoạt động của các cơ quan trong cơ thể.
Câu 11. Thiết bị nào sau đây là thiết bị đo điện?
A. Pin. B. Cầu chì. C. Ampe kế. D. Công tắc.
Câu 12. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng trong đó
A. hỗn hợp phản ứng truyền nhiệt cho môi trường.
B. chất phản ứng truyền nhiệt cho sản phẩm.
C. chất phản ứng thu nhiệt từ môi trường.
D. các chất sản phẩm thu nhiệt từ môi trường.
Câu 13. điều kiện chuẩn nhiệt độ (25OC 1 bar) thì 1 mol của bất chất khi nào
đều chiếm 1 thể tích là
A. 2,479 lít. B. 24,79 lít. C. 22,79 lít. D. 22,4 lít.
Câu 14. Khi tăng nhiệt độ thì độ tan của chất rắn trong nước _______
A. biến đổi ít B. không đổi C. giảm D. tăng.
Câu 15. Dung dịch chưa bão hòa là dung dich _______
A. không thể hòa tan thêm chất tan. B. có thể hòa tan thêm chất tan.
C. không thể hòa tan thêm nước. D. có thể hòa tan thêm dung dịch.
Câu 16. Để đánh giá mức độ diễn ra nhanh hay chậm của phản ứng hóa học người ta
dùng khái niệm nào sau đây?
A. Tốc độ phản ứng. B. Cân bằng hóa học.
C. Phản ứng thuận nghịch. D. Phản ứng một chiều.
Câu 17. Chất làm tăng tốc độ phản ứng hóa học nhưng vẫn không bị biến đổi về mặt
hóa học được gọi là
A. chất xúc tác. B. chất tham gia. C. chất sản phẩm. D. chất trung gian.
Câu 18. Tốc độ phản ứng không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. Xúc tác B. Nhiệt độ C. Áp suất D. Thời gian
Câu 19. Hydrochlric acid được dùng nhiều trong ngành nào?
A. Nông nghiệp. B. Công nghiệp. C. Du lịch. D. Y tế.
Câu 20. Acid là
A. những hợp chất trong phân tử nguyên tử phi kim liên kết với gốc acid.
B. những hợp chất trong phân tử có nguyên tử hydrogen liên kết với gốc acid.
C. những hợp chất trong phân tử nguyên tử kim loại liên kết với nhóm hiđroxit (OH).
D. một hay nhiều nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều gốc acid.
B. TỰ LUẬN (5,0 điểm)
Câu 21. (1,0 điểm) Một vật móc vào 1 lực kế, ngoài không khí lực kế chỉ 2,13N. Khi
nhúng chìm vật vào trong nước lực kế chỉ 1,83N. Biết trọng lượng riêng của nước
10000N/m3.
a) Tính thể tích của vật.
b) Tính trọng lượng riêng của vật.
Câu 22. (1,0 điểm). Giải thích vì sao nhóm máu O được gọi là nhóm máu “chuyên cho”.
Câu 23. (1,0 điểm). Nhịn tiểu lâu một thói quen xấu thể gây ra nhiều hậu quả
đáng tiếc cho sức khỏe của chúng ta. Em hãy giải thích vì sao khi muốn đi tiểu thì nên đi
ngay không nên nhịn lâu?
Câu 24. (1,0 điểm) Lập phương trình hóa học của các phản ứng sau:
a) Fe + O2 Fe3O4
b) CaO + HCl CaCl2 + H2O
Câu 25. (1,0 điểm) Khi cho m gam kim loại Mg phản ứng với dung dịch HCl theo
phản ứng: Mg+ 2HCl MgCl2 + H2. Sau phản ứng thu được 2,479 lít (đktc) khí
hiđrogen ở 250C, 1 bar. Tính m?
--------------Hết-----------