MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I - MÔN LỊCH SỬ ĐIA LI LỚP 6
NĂM HỌC: 2021-2022
Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
Chủ đề
(nội dung)
Cấp độ thấp Cấp độ cao
TN TN TL TL
1. Vì sao cần
phải học lịch
sử.
(2 tiết)
Biết được lấy năm đầu
tiên của Công nguyên để
tính thời gian
Hiểuđược cách tính
thời gian trong lịch
sử
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
3
0,75
7,5%
2. Thời
nguyên thủy
(2 tiết)
Con người đã biết
chế tác công cụ lao
động theo thứ tự từ
Công cụ lao động
bằng kim loại đã
giúp con người thời
nguyên thuỷ là:
Chỉ rõ những
nét cơ bản về
kinh tế, xã
hội Việt Nam
cuối thời
nguyên thủy
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
1
10%
3
1,5
15%
3. Xã hội cổ
đại
(2 tiết)
Công trình kiến trúc nổi
tiêng của cư dân Ai Cập
là gì? Sự phân hoá không
triệt để của xã hội nguyên
thuỷ ở phương Đông
Từ rất sớm, người
Ấn Độ cổ đại đã có
chữ viết riêng
Số câu:
Số điểm
Tỉ lệ %
2
0,5
5%
1
0,25
2,5%
3
0,75
7,5%
4. Các yếu tố
cơ bản của bản
đồ
(3 tiết)
Biết được các hướng khi
dựa vào kinh tuyến.
Hiểu được cách tính tỉ
lệ bản đồ và mẫu số
bản đồ
Trình bày
được tỉ lệ bản
đồ.
Dựa vào tỉ
lệ bản đồ
tính được tỉ
trên thực tế.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5%
4
1,0
10%
1/2
0.5
5%
1/2
0,5
5%
6
2,25
22,5%
5. Chuyển
động tự quay
quanh trục của
Trái Đất và các
hệ quả địa lí.
Biết hướng chuyển động
của các vật thể và khu vực
giờ trên Trái Đất.
Tính được giờ trên
Trái Đất và hiểu
được mỗi khu vực
giờ nếu đi về phía
(2 tiết) đông sẽ nhanh hơn
một giờ và ngược lại
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,5
5%
2
0,5
5%
4
1,0
10%
6. Chuyển
động của Trái
Đất quanh Mặt
Trời và các hệ
quả địa lí. (2
tiết)
Biết các ngày trong năm ở
cả hai nửa cầu đều nhận
được một lượng ánh sáng
và nhiệt như nhau, thời
gian Trái Đất quay một
vòng quanh Mặt Trời,
ngày hạ chí ở nửa cầu
Bắc, nơi trên Trái Đất có
ngày đêm suốt 6 tháng.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
6
1,5
15%
6
1,5
15%
7. Cấu tạo của
Trái Đất. Các
địa mảng kiến
tạo. Núi lửa và
động đất. (2
tiết)
Biết được tác động không
đúng với nội lực
Hiểu được sao dân
tập trung đông
những vùng núi lửa đã
tắt, biện pháp hạn chế
thiệt hại do núi lửa,
động đất gây ra.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
1
0,25
2,5%
2
0,5
5%
3
0,75
7,5%
8. Các dạng
địa hình chính.
Khoáng sản.
(3tiết)
Biết được đặc điểm của núi
trẻ và độ cao của núi.
So sánh được
điểm giống
khác nhau
giữa đồng
bằng cao
nguyên.
Trình bày
được Kon
Tum thuộc
dạng địa
hình cao
nguyên,
các loại
cây trồng
vật nuôi
phù hợp
với địa
hình cao
nguyên.
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
2
0,5
5%
1/2
0.5
5%
1/2
0,5
5%
3
1,5
15%
Số câu:
Số điểm:
Tỉ lệ:
16
4,0
40%
12
3,0
30%
2
2,0
20%
1
1,0
10%
31
10
100%
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC 2021- 2022
Họ và tên………………………………… MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ LỚP 6
Lớp………… (Thời gian làm bài 60 phút)
ĐỀ I
(Đề có 31 câu, in trong 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM: (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Đặc điểm nào sau đây không đúng về chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?
A. Hướng quay từ tây sang đông. B. Thời gian quay hết một vòng là 365 ngày 6 giờ.
C. Quỹ đạo chuyển động là hình cầu. D. Trong khi quay, Trái Đất luôn giữ hướng nghiêng không đổi.
Câu 2. Vào ngày nào trong năm ở cả hai nửa cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?
A. Ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12. B. Ngày 21 tháng 3 và ngày 23 tháng 9.
C. Ngày 22 tháng 3 và ngày 22 tháng 9. D. Ngày 21 tháng 6 và ngày 23 tháng 12.
Câu 3. Bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, cho biết 4 cm trên bản đồ ứng với:
A. 150 km trên thực địa. B. 200 km trên thực địa.
C. 250 km trên thực địa. D. 300 km trên thực địa.
Câu 4. Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng:
A. nhỏ B. thấp C. cao D. vừa
Câu 5. Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào?
A. Tây B. Đông C. Bắc D. Nam
Câu 6. Trái đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía đông sẽ:
A. nhanh hơn một giờ. B. chậm hơn một giờ.
C. giờ không thay đổi so với múi giờ gốc. D. lùi lại một ngày.
Câu 7. Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất?
A. 1: 7.500 B. 1: 15.000 C. 1: 200.000 D. 1: 1.000.000
Câu 8. Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng:
A. rất nhỏ. B. nhỏ. C. trung bình. D. lớn.
Câu 9. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là:
A. 365 ngày 3 giờ. B. 365 ngày 4 giờ. C. 365 ngày 5 giờ. D. 365 ngày 6 giờ.
Câu 10. Vào các ngày 21-3 (xuân phân) và 23 - 9 (thu phân), ánh sáng mặt trời chiếu thẳng góc vào:
A. xích đạo. B. chí tuyến Bắc. C. chí tuyến Nam. D. vòng cực.
Câu 11. Ở khu vực nào trên Trái Đất có ngày hoặc đêm dài suốt 6 tháng:
A. cực Bắc hoặc cực Nam. B. vòng cực Bắc hoặc vòng cực Nam.
C. chí tuyến Bắc hoặc chí tuyến Nam. D. xích đạo.
Câu 12. Các vật thể ở Bắc bán cầu trong khi chuyển đông sẽ bị lệch về hướng:
A. bên phải hướng chuyển động. B. bên trái hướng chuyển động.
C. giữ nguyên hướng không đổi. D. tất cả đều sai.
Câu 13. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?
A. 24 giờ B. 21 giờ C. 23 giờ D. 22 giờ
Câu 14. Ở nửa cầu Bắc, ngày 22 tháng 6 là ngày:
A. Hạ chí. B. Thu phân. C. Đông chí. D. Xuân phân.
ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 15. Quanh các vùng núi lửa đã tắt, dân cư thường tập trung đông vì ở đó có:
A. nhiều đất đai màu mỡ B. nhiều hồ cung cấp nước
C. nhiều khoáng sản D. khí hậu ấm áp quanh năm
Câu 16. Khi khu vực giờ gốc là 4 giờ, ở nước ta khu vực giờ số 7 là:
A. 11 giờ B. 5 giờ C. 9 giờ D. 12 giờ
Câu 17. Núi trẻ là núi có đặc điểm:
A. đỉnh tròn, sườn dốc. B. đỉnh tròn, sườn thoải.
C. đỉnh nhọn, sườn dốc. D. đỉnh nhọn, sườn thoải.
Câu 18. Ý nào sau đây không đúng với tác động của nội lực đến địa hình bề mặt Trái Đất?
A. Các lớp đá bị uốn nếp hay đứt gãy. B. Làm cho địa hình nâng lên hay hạ xuống.
C. Xâm thực, xói mòn các loại đá. D. Gây ra hiện tượng động đất, núi lửa.
Câu 19. Biện pháp nào sau đây không phải để hạn chế thiệt hại do động đất gây ra:
A. Xây nhà chịu chấn động lớn. B. Lập trạm dự báo.
C. Nghiên cứu dự báo sơ tán dân. D. Chuyển đến vùng có nguy cơ động đất.
Câu 20. Độ cao tuyệt đối của núi là khoảng cách đo theo chiều thẳng đứng, từ đỉnh núi đến:
A. mực nước biển. B. chân núi.
C. đáy đại dương. D. chỗ thấp nhất của chân núi.
Câu 21. Một thế kỉ là bao nhiêu năm?
A.10 năm. B.100 năm. C. 1000 năm. D.10000 năm.
Câu 22. Năm đầu tiên của Công nguyên được lấy theo năm ra đời của nhân vật lịch sử nào?
A. Đức phật Thích Ca B. Vua chúa
C. Chúa Giê-su D. Hoàng đế
Câu 23. Dương lịch là cách tính lịch dựa vào sự chuyển động của:
A. Trái Đất quay quanh Mặt Trời.B. Trái Đất quay quanh Mặt Trăng.
C. Mặt Trăng quay quanh Mặt Trời. D. Mặt Trời quay quanh Trái Đất.
Câu 24. Con người đã biết chế tác công cụ lao động theo thứ tự từ:
A. đá => đồng đỏ => đồng thau => sắt. B. đá => đồng thau => đồng đỏ => sắt.
C. sắt => đồng đỏ => đồng thau => đá. D. đồng thau => đồng đỏ => đá => sắt.
Câu 25. Công cụ lao động bằng kim loại đã giúp con người thời nguyên thuỷ là:
A. thu hẹp diện tích đất canh tác để làm nhà ở. B. sống quây quần gắn bó với nhau.
C. chống lại các cuộc xung đột từ bên ngoài.
D. tăng năng suất lao động, tạo ra sản phẩm dư thừa.
Câu 26. Công trình kiến trúc nổi tiêng của cư dân Ai Cập là gì?
A. Kim tự tháp B. Vườn treo Ba-bi-lon
C. Dấu trường Cô-li-dê D. Vạn Lý Trường Thành
Câu 27. Từ rất sớm, người Ấn Độ cổ đại đã có chữ viết riêng, đó là:
A. chữ Nho. B. chữ Phạn. C. chữ tượng hình. D. chữ Hin-đu.
Câu 28. Sự phân hoá không triệt để của xã hội nguyên thuỷ ở phương Đông là:
A. cư dân sinh sống phân tán ở nhiều khu vực.
B. cư dân sinh sống chủ yếu ở vùng núi.
C. quan hệ giữa người với người vẫn rất gần gũi, mật thiết
D. quan hệ giữa người với người là bất bình đẳng.
II. TỰ LUẬN: (3,0 điểm)
Câu 1. (1,0 điểm) Khái quát những nét cơ bản về kinh tế, xã hội Việt Nam cuối thời nguyên thủy.
Câu 2. (1,0 điểm) Tỉ lệ bản đồ gì? Bản đồ tỉ lệ 1.1.000.000 thì 5 cm trên bản đồ tương ứng với bao
nhiêu km trên thực địa?
Câu 3. (1,0 điểm) So sánh điểm giống khác nhau giữa đồng bằng cao nguyên. Kon Tum thuộc dạng
địa hình nào? Địa hình đó thuận lợi cho cây trồng vật nuôi nào?
-------------HẾT-------------
TRƯỜNG TH- THCS THẮNG LỢI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
TỔ NGỮ VĂN-KHXH NĂM HỌC 2021- 2022
Họ và tên………………………………… MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ LỚP 6
Lớp………… (Thời gian làm bài 60 phút)
ĐỀ II
(Đề có 31 câu, in trong 02 trang)
I. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất. (Mỗi câu đúng 0,25 điểm)
Câu 1. Bản đồ có tỉ lệ 1:5.000.000, cho biết 4 cm trên bản đồ ứng với:
A. 150 km trên thực địa. B. 200 km trên thực địa.
C. 250 km trên thực địa. D. 300 km trên thực địa.
Câu 2. Tỉ lệ bản đồ càng lớn thì mức độ chi tiết của bản đồ càng:
A. nhỏ B. thấp C. cao D. vừa
Câu 3. Theo quy ước đầu phía dưới của kinh tuyến gốc chỉ hướng nào?
A. Tây B. Đông C. Bắc D. Nam
Câu 4. Trái đất được chia thành 24 khu vực giờ, mỗi khu vực giờ nếu đi về phía đông sẽ:
A. nhanh hơn một giờ. B. chậm hơn một giờ.
C. giờ không thay đổi so với múi giờ gốc. D. lùi lại một ngày.
Câu 5. Đặc điểm nào sau đây không đúng về chuyển động của Trái Đất quanh Mặt Trời?
A. Hướng quay từ tây sang đông. B. Thời gian quay hết một vòng là 365 ngày 6 giờ.
C. Quỹ đạo chuyển động là hình cầu. D. Trong khi quay, Trái Đất luôn giữ hướng nghiêng không
đổi.
Câu 6. Trong các tỉ lệ bản đồ sau đây, tờ bản đồ nào có mức độ chi tiết thấp nhất?
A. 1: 7.500 B. 1: 15.000 C. 1: 200.000 D. 1: 1.000.000
Câu 7. Mẫu số càng nhỏ thì tỉ lệ bản đồ càng:
A. rất nhỏ. B. nhỏ. C. trung bình. D. lớn.
Câu 8. Vào ngày nào trong năm ở cả hai nửa cầu đều nhận được một lượng ánh sáng và nhiệt như nhau?
A. Ngày 22 tháng 6 và ngày 22 tháng 12. B. Ngày 21 tháng 3 và ngày 23 tháng 9.
C. Ngày 22 tháng 3 và ngày 22 tháng 9. D. Ngày 21 tháng 6 và ngày 23 tháng 12.
Câu 9. Thời gian Trái Đất chuyển động quanh Mặt Trời một vòng là:
A. 365 ngày 3 giờ. B. 365 ngày 4 giờ. C. 365 ngày 5 giờ. D. 365 ngày 6 giờ.
Câu 10. Các vật thể ở Bắc bán cầu trong khi chuyển đông sẽ bị lệch về hướng:
A. bên phải hướng chuyển động. B. bên trái hướng chuyển động.
C. giữ nguyên hướng không đổi. D. tất cả đều sai.
Câu 11. Cùng một lúc, trên Trái Đất có bao nhiêu giờ khác nhau?
A. 24 giờ B. 21 giờ C. 23 giờ D. 22 giờ
ĐỀ CHÍNH THỨC