UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG
KHUNG MA TRẬN
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 6
TT Chương/chu4
đê7 Nô9i dung/đơn vi9 kiê>n thư>c
Mư>c đô9 nhâ9n thư>c Tô4ng
%
điê4m
Nhâ9n
biê>t
(TNKQ)
Thông
hiê4u
(TL)
Vâ9n
du9ng
(TL)
PHÂN MÔN LI9CH SƯ4
1
THỜI
NGUYÊN
THỦY
1. Sự chuyển biến từ hội nguyên
thuỷ sang hội có giai cấp sự
chuyển biến, phân hóa của hội
nguyên thuỷ.
1*, 2 4 2,5%
2XÃ HỘI
CỔ ĐẠI
1. Ai Cập và Lưỡng Hà cổ đi. 2*, 1 1 5%
2. Ấn Đ c đại. 2*,1 1 5%
3. Trung Quc t thi c đi đến TK VII. 1* 2 1* 17,5
%
4. Hy Lạp và La Mã c đại. 2* 1* 1 20%
3
ĐÔNG
NAM Á TỪ
NHỮNG
THẾ KỈ
TIẾP GIÁP
CÔNG
NGUYÊN
ĐẾN THẾ
KỈ X
1. Khái lược về khu vc Đông Nam Á. 1
2. Các vương quốc cổ ở Đông Nam Á.
1
Tô4ng sô> câu 8 1 1 10
Ti4 lê9 20% 15% 15% 50%
PHẦN MÔN ĐỊA LÍ
4
CẤU TẠO
CỦA
TRÁI
ĐẤT. VỎ
TRÁI ĐẤT
- Cấu tạo của Trái Đất.
- Các mảng kiến tạo.
- Hiện tượng động đất, núi lửa sức
phá hoại của các tai biến thiên nhiên
này.
- Quá trình nội sinh ngoại sinh.
Hiện tượng tạo núi.
- Các dạng địa hình chính.
- Khoáng sản.
2*
2
2*
1*
1*
25%
5
KHÍ HẬU
VÀ BIẾN
ĐỔI KHÍ
HẬU.
- c tầng khí quyển. Thành phần
không khí
- Các khối khí.
- Khí áp và gió.
- Nhiệt độ và mưa.
1
1*
1*
2*
1*
1
1 25%
Số câu 8 1 2 10
Tỉ lệ 20% 15% 15% 50%
Tổng hợp chung Tổng số câu 16 2 2 20
Tỉ lệ % 40% 30% 30% 100%
UBND THỊ XÃ ĐIỆN BÀN
TRƯỜNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG
BẢNG ĐẶC TẢ
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KỲ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ – Lớp 6
TT Chương/
chu4 đê7
Nô9i
dung/đơn
vi9 kiê>n thư>c
Mư>c đô9 đa>nh gia>
Sô> câu ho4i theo mư>c
đô9 nhâ9n thư>c
Nhâ9n
biê>t
(TNKQ)
Thông
hiê4u
(TL)
Vâ9n
du9ng
(TL)
PHÂN MÔN LI9CH SƯ4
1
THỜI
NGUYÊN
THỦY
1. Schuyển
biến và pn
hóa của xã
hi ngun
thủy.
Nhâ9n biê>t
Trình bày được quá trình phát
hiện ra kim loại đối với sự chuyển
biến phân hóa từ hội nguyên
thuỷ sang xã hội có giai cấp.
Nêu được một số nét bản của
hội nguyên thủy Việt Nam
(qua các nền văn hóa khảo cổ
Phùng Nguyên Đồng Đậu
Mun).
Tng hiu
– Mô tả đưc sự hình thành xã hi có
giai cấp.
- tả được sự phân hóa không
triệt để của hội nguyên thủy
phương Đông.
Giải thích được sự tan của
hội nguyên thuỷ.
– Gii thích được spn hóa không
trit đ ca xã hội nguyên thủy
pơng Đông.
1
1*
1
1
1
1
2 XÃ HỘI
CỔ ĐẠI
1. Ai Cập và
Lưng Hà.
Nhận biết
- Trình bày đưc quá trình tnh lp
nhàc ca ngưi Ai Cập và ngưi
Lưng Hà.
- K n u đưc những thành
tựu chủ yếu về n a Ai Cập
Lưng .
Thông hiểu
Nêu được tác động của điều kiện
tự nhiên (các dòng sông, đất đai
màu mỡ) đối với sự hình thành nền
văn minh Ai Cập và Lưỡng Hà.
1
2*
1
2. n Đ.
Nhận biết
- Nêu được những thành tựu n
hóa tiêu biểu của Ấn Độ.
- Trình bày được những điểm chính
về chế độ xã hội của Ấn Độ.
Thông hiểu
- Giới thiệu được điều kiện tự
nhiên của lưu vực sông Ấn, sông
Hằng.
1*
1*
1
3. Trung
Quốc.
Nhâ9n biê>t
Nêu được những thành tựu
bản của nền văn minh Trung Quốc.
Tng hiu
– Giới thiu đưc những đc đim v
điều kin tnhiên ca Trung Quc c
đại.
– Mô tả đưc sơ lược quá trình thống
nhất và sxác lập chế đphong kiến
Trung Quốc dưới thi Tần Thuỷ
Hoàng.
Vận dụng
– Xây dựng được đưng thời gian t
đế chế n, Nam Bắc triều đến nhà
Tuỳ.
1*
1
1
1*
4. Hy Lạp và
La Mã c
đại.
Nhận biết
- Trình y được tổ chức nhà nước
thành bang, nhà nước đến chếHy
Lạp và La Mã.
- Nêu được một số thành tựu văn
hóa tiêu biểu của Hy Lạp, Lã Mã.
Thông hiểu
- Giới thiệu được tác động của điều
kiện tự nhên đối với sự hình thành,
phát triển của nền văn minh Hy
Lạp và La Mã.
Vận dụng
- Nhận xét đưc tác động vđiu kiện
t nhiên đối vi s nh tnh, pt
trin ca nn văn minh Hy Lạp và La
Mã.
1*
1*
1*
1
3
ĐÔNG
NAM Á
TỪ
NHỮNG
THẾ KỈ
TIẾP
GIÁP
CÔNG
NGUYÊN
ĐẾN
THẾ KỈ
X
1. Khái lược
về khu vực
Đông Nam
Á.
Nhâ9n biê>t
Trình bày được lược về vị trí
địa lí của vùng Đông Nam Á. 1
2. Các
vương quốc
cổ ở Đông
Nam Á.
Nhâ9n biê>t
Trình bày được quá trình xuất
hiện các vương quốc cổ Đông
Nam Á từ đầu Công nguyên đến
thế kỉ VII.
1
Tô4ng sô> câu 8 1 1
Ti4 lê9 20% 15% 15%
PHÂN MÔN ĐỊA LÍ
4CẤU
TẠO
CỦA
TRÁI
ĐẤT. VỎ
TRÁI
ĐẤT.
- Cấu to của
Trái Đt
- Các mảng
kiến tạo
- Hin tượng
đng đt, i
lửa và sc phá
hoại của các
tai biến thiên
nhiên này
- Quá trình nội
sinh và ngoi
sinh. Hin
tưng to núi
- Các dng đa
hình chính
- Khoáng sản
Nhận biết
- Trình bày được cấu tạo của Trái
Đất gồm ba lớp.
- Trình bày được hiện tượng động
đất, núi lửa
- Kể được tên một số loại khoáng
sản.
Vận dụng
- Xác định được trên lược đồ các
mảng kiến tạo lớn, đới tiếp giáp
của hai mảng xô vào nhau.
- Phân biệt được các dạng địa hình
chính trên Trái Đất: Núi, đồi, cao
nguyên, đồng bằng.
- Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ
lớn và lát cắt địa hình đơn giản.
- Tìm kiếm được thông tin về các
thảm hoạ thiên nhiên do động đất
và núi lửa gây ra.
2*
2
2*
1*
1*
5
KHÍ
HẬU VÀ
BIẾN
ĐỔI KHÍ
HẬU.
- Các tng khí
quyn.Thành
phn không
khí
- Các khi khí.
Khí áp và gió.
- Nhit đ và
mưa.
Nhận biết
- Mô tả được các tầng khí quyển,
đặc điểm chính của tầng đối lưu
và tầng bình lưu;
- K đưc tên và u được đặc điểm
v nhit độ, độm của một skhối
khí.
- Trình bày được sự phân bố các
đai khí áp và các loại gió thổi
thường xuyên trên Trái Đất.
- Trình bày được sự thay đổi nhiệt
độ bề mặt Trái Đất theo vĩ độ.
- Mô tả được hiện tượng hình
thành mây, mưa.
Thông hiểu
- Hiểu được vai trò của oxy, hơi
nước khí carbonic đối với tự
nhiên và đời sống.
Vận dụng
- Biết cách sử dụng nhiệt kế, ẩm
kế, khí áp kế.
1
1*
1*
2*
1*
1
1*
Tổng số câu 8 1 2
Tỉ lệ % 20% 15% 15%
Tỉ lệ chung 40% 30% 30%
TRƯNG THCS LÊ ĐÌNH DƯƠNG
Họ và tên: …………………………
LỚP 6/… SBD:………Phòng KT……
ĐỀ KIỂM TRA CUỐI KÌ I NĂM HỌC 2024 - 2025
MÔN LỊCH SỬ- ĐỊA LÝ Lớp 6
Thời gian làm bài: 60 pt
(không kể thời gian giao đề)
Chữ kí của Giám thị Chữ kí của Giám khảo Điểm tổng
A. PHÂN MÔN LỊCH SỬ (5,0 điểm)
I. TRẮC NGHIỆM (2,0 điểm)
*Chọn câu trả lời đúng (câu 1 đến câu 4), rồi ghi vào bài làm.
Điểm PM Lịch sử
Câu 1. (0,25 điểm) Người Ai Cp c đi đã thành tựu tu biu gì trong nh vực toán học?
A. Tìm ra số Pi. B. Làm các phép tính theo hệ đếm 60.
C. Tạo ra số 0. D. Làm các phép tính theo hệ đếm thập phân.
Câu 2. (0,25 điểm) Một trong những công trình kiến trúc nổi tiếng của cư dân Lưỡng Hà cổ đại là
A. kim tự tháp. B. cột đá A- sô- ca .
C. vườn treo Ba-bi-lon. D. đấu trường Cô-li-dê.
Câu 3. (0,25 điểm) Đẳng cấp cao nhất trong xã hội Ấn Độ cổ đại là
A. Bra-man. B. Ksa-tri-a .
C. Vai-si-a. D. Su-đra.
Câu 4. (0,25 điểm) Ấn Độ là quê hương của hai tôn giáo nào dưới đây?
A. Phật giáo và Thiên Chúa giáo. B. Hồi giáo và Ấn Độ giáo.
C. Thiên Chúa giáo và Hồi giáo. D. Phật giáo và Ấn Độ giáo.
*Cho/n đa1p a1n đu1ng/sai đô1i vơ1i câu 5, 6.
Câu 5. (0,25 điểm) Điểm đặc trưng của văn hóa Đồng Đậu (Bắc Bộ) là: Hiện vật bằng đồng khá
phổ biến, bao gồm các công cụ đục, dùi, cán dao, mũi tên, lưỡi câu,…
A. Đúng. B. Sai.
Câu 6. (0,25 điểm) Chữ viết được khắc trên mai rùa, xương thú của người Trung Quốc cổ đại được
gọi là chữ Kim văn?
A. Đúng. B. Sai.
*Điê7n va7o chô8 trống nội dung còn thiếu đô1i vơ1i câu 7, 8.
Câu 7. (0,25 điểm) …………………… thành bang quan trọng nhất, tiêu biểu cho chế độ dân
chủ của Hy Lạp cổ đại.
Câu 8. (0,25 điểm) Người Hy Lạp và La Mã đã sáng tạo ra ……………………………….
và chữ số La Mã mà ngày nay chúng ta vẫn đang sử dụng.
II. TỰ LUẬN (3,0 điểm)
Câu 1. (1,5 điểm) Em hãy trình bày tác động của điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát
triển của nền văn minh Hy Lạp?
Câu 2. (1,5 điểm) Dựa vào kiến thức đã học, em hãy xây dựng đường thời gian từ đế chế Hán đến
nhà Tuỳ ở Trung Quốc?
------------- Hết -------------