PHÒNG GD&ĐT HUYỆN CHÂU ĐỨC ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ I
TRƯỜNG THCS HÀ HUY TẬP MÔN LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÝ 6
Năm học 2024-2025
(Thời gian làm bài: 60 phút)
A. KHUNG MA TRẬN KIỂM TRA CUỐI HK I MÔN LỊCH SỬ & ĐỊA LÝ 6
Phân môn Lịch sử
STT Chươn
g/
Ch đề
Ni
dung/
Đơn viD
kGn
thưGc
Mức
đ
nhn
thc
Tổng
% điểm
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
1 Đông Nam
Á từ
những thế
kỉ tiếp giáp
công
nguyên
đến thế kỉ
X.
1. Các
vương quốc
ở Đông
Nam Á
trước TK X
1/2TL -1/2TL -
30
2 Việt Nam
từ khoảng
thế kỉ VII
trước công
nguyên
đến đầu
thế kỉ X
Nhà nước
Văn Lang,
Âu Lạc
1/2TL 1/2TL
1 TL
30
30% 10% 20% 60 %
Phân môn Địa lý
1 Bản đồ-
Phương
tiện thể
hiện bề
mặt Trái
Đất
Hệ thống
kinh, vĩ
tuyến và tọa
độ địa lí
1TL. 10%
2
Trái Đất-
Hành tinh
của hệ Mặt
Trời.
Vị trí Trái
Đất trong
hệ Mặt
Trời. Hình
dạng, kích
thước của
trái Đất
1 TL 1 TL 30%
10% 20% 10% 40%
Tổng hợp chung 40% 30% 30%
B. BAkNG ĐĂDC TAk ĐÊn KIÊkM TRA CUỐI KÌ I
1.Phân môn Lịch sử
TT Chương/
Ch đ
Nội
dung/Đơn
viD kiêGn thưGc
MưGc đôD
đaGnh giaG
SôG câu hoki theo mưGc đôD nhâDn thưGc
NhâDn biêGt Tng hku VâDn duDng
1
Đông Nam
Á từ những
thế kỉ tiếp
giáp công
nguyên đến
thế kỉ X.
1. Các
vương quốc
ở Đông
Nam Á
trước TK X
NhâDn biêGt:
-Trình bày
được vị trí
địa lí của
khu vực
Đông Nam
Á.
- Trình bày
được quá
trình xuất
hiện của các
vương quốc
cổ ở Đông
Nam Á
trước thế kỉ
VII
Thông
hiểu: .
Kể tên các
nước Đông
Nam Á
ngày nay
Hiểu được
những nét
tương đồng
về vị trí địa
của các
vương quốc
cổ Đông
Nam Á.
½ TL
½ TL
2
Việt Nam
từ khoảng
thế kỉ VII
trước công
nguyên đến
đầu thế kỉ
X
1. Nhà nước
Văn Lang,
Âu Lạc
Nhận biết:
- Nêu được
khoảng thời
gian thành
lập và xác
định được
phạm vi
không gian
của nước
Văn Lang,
Âu Lạc.
– Trình bày
được tổ
chức nhà
nước của
Văn Lang,
Âu Lạc.
Vận dụng :
- Nhận xét
về bộ máy
½ TL
1/2TL
1TL
nhà nước
Văn Lang,
Âu Lạc.
- Liên hệ
các câu
truyện
truyền
thuyết của
dân tộc ta.
Scâu/ loại câu 1 TL 1/2 TL 1+1/2TL
Ti lê % 30 10 20
2. Phân môn Địa lí
TT Chương/
Ch đ
Nội
dung/Đơn
viD kiêGn thưGc
MưGc đôD
đaGnh giaG
SôG câu hoki theo mưGc đôD nhâDn thưGc
NhâDn biêGt Tng hku
VâDn duDng
1Bản đồ-
Phương
tiện thể
hiện bề
mặt Trái
Đất
Hệ thống
kinh, vĩ
tuyến và tọa
độ địa lí
Vận dụng
- Xác định
phương
hướng, tọa
độ địa
của một
điểm trên
bản đồ,
lược đồ.
- Tính được
khoảng
cách trên
thực tế dựa
vào tỷ lệ
bản đồ
ngược lại
1 TL
2
Trái Đất-
Hành tinh
của hệ Mặt
Trời.
Vị trí Trái
Đất trong
hệ Mặt
Trời. Hình
dạng, kích
thước của
trái Đất
Nhận biết:
- Vị trí,
hình dạng,
kích thước
của Trái
Đất.
Chuyển
động tự
quay quanh
trục
quanh Mặt
Trời của
Trái Đất.
1TL ½ TL
½ TL
- Các hệ
quả chuyển
động của
Trái Đất.
Thông
hiểu:
- Giải thích
được các hệ
quả chuyển
động tự
quay của
Trái Đất
quanh trục
quanh
Mặt
Scâu/ loại câu 1 TL 1 TL 1 TL
Ti lê % 10% 20% 10%