UBND HUYỆN ĐỒNG HỶ
TRƯỜNG THCS CÂY THỊ
KIỂM TRA CUỐI HỌC
NĂM HỌC 2024 – 2025
MÔN: LỊCH SỬ VÀ Đ
I. MA TRẬN ĐỀ
Stt Chương/
Chủ đ
Ni
dungơn vi8
kiê;n thư;c
Mc đ
nhn thức
Tổng%
điểm
Nhâ8n biê;t (TNKQ) Th
ông
hiêI
u
(T
L)
Vâ8n du8ng
(TL)
Vâ8n
du8ng
cao
(TL)
PHÂN MÔN ĐỊA
CHÂU ÂU
Vị trí địa lí,
phạm vi châu
Âu
Đặc điểm tự
nhiên
Đặc điểm dân
cư, xã hội
Phương thức
con người khai
thác, sử dụng
bảo vệ thiên
nhiên
– Khái quát về
Liên minh châu
Âu (EU)
1TN
(Câu 7)
0,5TL
(u 2 ý a) 1,25
CHÂU Á Vị trí địa lí,
phạm vi châu Á
Đặc điểm tự
nhiên
Đặc điểm dân
cư, xã hội
Bản đ cnh
trị châu Á; các
khu vực ca châu
Á
7TN
(Câu 1,2,3,4,5,6,8)
1T
L
(Câ
u 1)
0,5T
L
(Câu
2 b)
3,75
1
– Các nền kinh
tế lớn và kinh tế
mới nổi ở châu
Á
8 1 0,5 0,5 10
20% 15
%10% 5% 50%
PHÂN MÔN LỊCH SỬ
TÂY ÂU TỪ
THẾ KỈ V
ĐẾN NỬA
ĐẦU THẾ KỈ
XVI
Phong trào Văn
hóa Phục hung
và cải cách tôn
giáo
1 TN 2,5%
TRUNG
QUỐC VÀ
ẤN ĐỘ THỜI
TRUNG ĐẠI
Trung Quốc từ
thế kỉ VII đến
giữa thế kỉ XIX.
1 TN 1T
L17,5%
Ấn Độ từ thế kỉ
IV đến giữa thế
kỉ XIX
1 TN 0,5 TL 0,5T
L
17,5%
ĐÔNG NAM
Á TỪ NỬA
SAU TK X
ĐẾN NỬA
ĐẦU TK XVI
Các vương quốc
phong kiến
Đông Nam Á từ
nửa sau TK X
đến nửa đầu TK
XVI.
1 TN 2,5%
Vương quốc
Lào.
3 TN 7,5%
Vương quốc
Cam-pu-chia 1 TN 2,5%
8 1 0,5 0,5 10
2
20% 15
%
10% 5% 50%
hung 40% 30
%20% 10% 100%
II. BẢNG ĐẶC T
TT Chương/
Chủ đ Ni
dung/Đơn vi8
kiê;n thư;c
Mư;c đô8 đa;nh
gia;
Sô; u hoIi theo mư;c đô8 nhâ8n thư;c
Nh
â8n
biê;
t
Thông hiêIu Vâ8n
du8ng
Vn d
cao
PHÂN MÔN ĐỊA
3
CHÂU
ÂU
Vị trí địa lí, phạm vi
châu Âu
– Đặc điểm tự nhiên
Đặc điểm dân cư,
hội
– Phương thức con người
khai thác, sử dụng và bảo
vệ thiên nhiên
– Khái quát về Liên minh
châu Âu (EU)
Nhận biết
Trình bày được đặc
điểm vị trí địa lí, hình
dạng kích thước
châu Âu.
Xác định được trên
bản đồ các sông lớn
Rhein (Rainơ),
Danube (Đanuyp),
Volga (Vonga).
Trình bày được đặc
điểm các đới thiên
nhiên:đới lạnh; đới ôn
hòa.
Trình bày được đặc
điểm của cấu dân
cư, di đô th hoá
ở châu Âu.
Thông hiểu
Phân tích được đặc
điểm các khu vực địa
hình chính của châu
Âu: khu vực đồng
bằng, khu vực miền
núi.
Phân tích được đặc
điểm phân hoá khí
hậu: phân hóa bắc
nam; các khu vực ven
biển với bên trong lục
địa.
Nêu được dẫn chứng
về Liên minh châu Âu
(EU) n một trong
bốn trung tâm kinh tế
lớn trên thế giới.
Vận dụng
Lựa chọn trình
bày được một vấn đề
bảo vệ môi trường
châu Âu.
1T
N*
0,5TL*
4
CHÂU
Á
Vị trí địa lí, phạm vi
châu Á
– Đặc điểm tự nhiên
Đặc điểm dân cư,
hội
Bản đồ chính trị châu
Á; các khu vực của châu
Á
– Các nền kinh tế lớn và
kinh tế mới nổi ở châu Á
Nhận biết
Trình bày được đặc
điểm vị trí địa lí, hình
dạng kích thước
châu Á.
Trình bày được một
trong những đặc điểm
thiên nhiên châu Á:
Địa hình; khí hậu; sinh
vật; nước; khoáng sản.
Trình bày được đặc
điểm dân cư, tôn giáo;
sự phân bố dân
các đô thị lớn.
Xác định được trên
bản đồ các khu vực địa
hình các khoáng
sản chính ở châu Á.
Xác định được trên
bản đồ chính trị các
khu vực của châu Á.
Tnh bày được đặc
đim tự nhiên (địa hình,
k hậu, sinh vật) của
một trong các khu vực
châu Á.
Thông hiểu
Trình bày được ý
nghĩa của đặc điểm
thiên nhiên đối với
việc sử dụng bảo vệ
tự nhiên.
Vận dụng cao
Biết cách sưu tầm
liệu trình bày về
một trong các nền kinh
tế lớn nền kinh tế
mới nổi của châu Á (ví
dụ: Trung Quốc, Nhật
Bản, Hàn Quốc,
Singapore).
7T
N*
1TL*
0,5T
5