MA TRẬN, BẢNG ĐẶC TẢ ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I
MÔN: LỊCH SỬ VÀ ĐỊA LÍ LỚP 7
Năm học: 2024-2025
Thời gian: 60 phút
I. Thiết lập ma trận và bảng đặc tả
1. Khung ma trận
Chương/
chủ đề Nội dung/
đơn vị kiếnthức Mức độ kiểm tra, đánh giá
Tổng
%
điểm
Nhận biết
(TNKQ)
Thông hiểu
(TL)
Vận dụng
(TL)
Vận dụng
cao
(TL)
TN TL TN TL TN TL TN TL
Phân môn Lịch sử
TRUNG
QUỐC
ẤN ĐỘ
THỜI
TRUNG
ĐẠI
Trung Quốc từ thế kỉ
VII đến giữa thế kỉ
XIX
2TN 5%
Ấn Độ từ thế kỉ IV đến
giữa thế kỉ XIX 2TN 1TL* 5%
ĐÔNG
NAM Á
TỪ NỬA
SAU THẾ
KỈ X ĐẾN
NỬA ĐẦU
THẾ KỈ
XVI
Các vương quốc
phong kiến Đông
Nam Á từ nửa sau thế
kỉ X đến nửa đầu thế
kỉ XVI.
1TN 1TL 1TL 22,5%
Vương quốc Lào 1TN 1TL 12,5%
Vương quốc Cam- pu
-chia
2TN
1TN* 5%
Số câu 8TN 1TL 1TL 1TL 11
Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50%
Scâu/ loại câu
8TN 1 TL 1 TL 1 TL 11
Câu
T l 20% 15% 10% 5% 50%
T l chung 40% 30% 20% 10% 100%
2. Bảng đặc tả
Phân môn Lịch sử
T Chương Nội Mưkc đôl kiểm tra, đánh giá Sôk câu homi theo mưkc đôl nhâln
Pn môn Địa lí
1 CHÂU
ÂU
- Vị trí địa lí,
phạm vi châu
Âu
- Đặc điểm tự
nhiên Châu Âu
2TN 5%
2
CHÂU
Á
- Vị trí địa lí,
phạm vi châu
Á
- Đặc điểm tự
nhiên.
- Đặc điểm dân
cư, xã hội.
- Bản đồ chính
tr châu Á; các
khu vực của
cu Á
- Các nền kinh
tế lớn và kinh
tế mới nổi ở
châu Á.
4TN
1TN* 1TL 25%
CHÂU
PHI
Vị trí địa lí,
phạm vi châu
Phi
Đặc điểm tự
nhiên
Đặc điểm dân
cư, xã hội
Phương thức
con người khai
thác, sử dụng
bảo vệ thiên
nhiên
2TN
1TL
1TL
20%
– Khái quát về Cộng hoà Nam Phi
T /
Chủ đề
dung/Đơ
n vil kiêkn
thưkc
thưkc
Nhận
biết
Thông
hiểu
Vận
dụng
Vận
dụng
cao
Phân môn Lịch sử
1
TRUNG
QUỐC
VÀ ẤN
ĐỘ
THỜI
TRUNG
ĐẠI
Trung
Quốc từ
thế kỉ VII
đến giữa
thế kỉ
XIX
Nhận biết
- Nêu được những nét chính về sự
thịnh vượng của Trung Quốc dưới
thời Đường
Thông hiu
- Mô t được sự phát triển kinh tế
thời Minh - Thanh
- Giới thiệu được những thành tựu
chủ yếu của văn hoá Trung Quốc từ
thế kỉ VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho
giáo, khoa học thuật, sử học, kiến
trúc...)
Vận dụng
- Nhận xét được những thành tựu chủ
yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ
VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo,
sử học, kiến trúc...)
Vận dụng cao
- Liên hđược một số thành tựu chủ
yếu của văn hoá Trung Quốc từ thế kỉ
VII đến giữa thế kỉ XIX (Nho giáo,
sử học, kiến trúc...) có ảnh hưởng
đến hiện nay
2TN
Ấn Đ t
thế kỉ IV
đến giữa
thế kỉ XIX
Nhận biết
Nêu được những nét chính về điều
kiện tự nhiên của Ấn Độ
Trình bày khái quát được sự ra đời
tình nh chính trị, kinh tế, xã hội của
Ấn Độ dưới thời các vương triều Gupta,
Delhi và đế quốc Mogul.
Thông hiểu
- Giới thiệu được một số thành tựu tiêu
biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV
đến giữa thế kỉ XIX
Vn dng
2TN
Nhận xét được một số thành tựu tiêu
biểu về văn hoá của Ấn Độ từ thế kỉ IV
đến giữa thế kỉ XIX
1TL*
2
ĐÔNG
NAM Á
TỪ
NỬA
SAU
THẾ KỈ
X ĐẾN
NỬA
ĐẦU
THẾ KỈ
XVI
Các
vương
quốc
phong
kiến
Đông
Nam Á từ
nửa sau
thế kỉ X
đến nửa
đầu thế kỉ
XVI.
Nhận biết
- Nêu được quá trình hình thành, phát
triển của các quốc gia Đông Nam Á
từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế
kỉ XVI
Thông hiểu
- t được những thành tựu văn
hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ
nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ
XVI.
Vận dụng
- Nhận xét được những thành tựu văn
hoá tiêu biểu của Đông Nam Á từ
nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế kỉ
XVI.
Vận dụng cao
- Liên hđược một số thành tựu văn
hoá tiêu biểu của của Đông Nam Á
từ nửa sau thế kỉ X đến nửa đầu thế
kỉ XVI có ảnh hưởng đến hiện nay.
1TN
1TL
1TL
Vương
quốc Lào
*Nhận biết
- Nêu được một số nét tiêu biểu về
văn hoá của Vương quốc Lào
- Nêu được sự phát triển của Vương
quốc Lào thời Lan Xang.
*Thông hiểu
- tả được quá trình hình thành
phát triển của Vương quốc Lào.
*Vận dụng
- Đánh giá được sự phát triển ca
Vương quốc Lào thời Lan Xang.
*Vận dụng cao
- Liên hệ, tìm hiểu giới thiệu công
trình Thạt Luổng.
1TN
1TL
Vương
quốc
Cam- pu
-chia
*Nhận biết
- Nêu được một số nét tiêu biu về văn
hoá của Vương quốc Campuchia.
- u được sự phát triển của Vương
quốc Campuchia thời Angkor.
Thông hiểu
- tả được quá trình hình thành
phát triển của Vương quốc
Campuchia.
Vận dụng cao
Liên hệ giới thiệu thành tựu văn a
Cam pu chia thời Ăng co.
1TN*
2TN
Số câu/loại câu 8TN 1TL 1TL 1TL
Tỉ lệ % 20% 15% 10% 5%
Phân môn Địa Lí
T
T
Chương
/
Chủ đề
Nội dung/Đơn
vil kiêkn thưkc Mưkc đôl đaknh giak
Sôk câu homi theo mưkc đôl nhâln
thưkc
Nhâln
biêkt
Thôn
g hiêmu
Vâln
dulng
Vâln
dulng
cao
Pn môn Địa lí
1 CHÂU
ÂU
- Vị trí địa lí,
phạm vi châu
Âu.
- Đặc điểm tự
nhiên.
Đặc điểm dân
cư, xã hội
Nhận biết
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa
lí châu Âu.
- Trình bày được đặc điểm khí hậu
của châu Ấu.
Thông hiểu
Trình bày được ý nghĩa của đặc điểm
thiên nhiên đối với việc sử dụng và bảo
vệ tự nhiên.
1TN
1TN
2 CHÂU
Á- Vị trí địa lí,
phạm vi châu
Á
- Đặc điểm tự
nhiên.
- Đặc điểm dân
cư, xã hội.
Nhận biết
- Trình bày được đặc điểm vị trí địa
lí, hình dạng và kích thước châu Á.
- Trình bày được một trong những
đặc điểm thiên nhiên châu Á: Địa
hình; khí hậu; sinh vật; nước;
khoáng sản.
- Trình bày được đặc điểm dân cư,
tôn giáo; sự phân bố dân các
1TN
1TN
2TN