TRƯỜNG THPT HUỲNH THÚC KHÁNG TỔ VẬT LÍ – KĨ THUẬT

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN: VẬT LÝ – LỚP 10 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát đề)

-------------------- (Đề có 02 trang)

Mã đề 201

A. TRẮC NGHIỆM (15 câu, 5.0 điểm):

Câu 1. Công thức tính tầm ném xa của vật ném ngang là:

A. . B. . C. . D. .

Câu 2. Gia tốc của vật được xác định bởi biểu thức

A. B. C. D.

Câu 3. Loại sai số do chính đặc điểm và dụng cụ gây ra gọi là

A. sai số ngẫu nhiên. B. sai số tuyệt đối. C. sai số tỉ đối. D. sai số hệ thống.

Câu 4. Phương trình nào sau đây là phương trình vận tốc của chuyển động thẳng chậm dần đều ( với chiều dương cùng chiều chuyển động) ?

A. v = -20 +2t B. v = 10 + 5t . C. v = -5t. D. v = 15 - 3t.

Câu 5. Vật nào sau đây chuyển động theo quán tính?

A. Vật chuyển động khi tất cả các lực tác dụng lên vật mất đi. B. Vật chuyển động tròn đều. C. Vật chuyển động trên một đường thẳng. D. Vật rơi tự do từ trên cao xuống không ma sát.

Câu 6. Một vật bắt đầu chuyển động từ điểm O đến điểm A, sau đó chuyển động về điểm B (hình vẽ). Quãng đường và độ dịch chuyển của vật tương ứng bằng

A. 8m; -2m. C. 2m; 2m. B. 2m; -2m. D. 8m; -8m.

Câu 7. Trong phòng thí nghiệm vật lí, kí hiệu AC hoặc dấu là

A. đầu ra của thiết bị. C. đầu vào của thiết bị. B. dòng điện một chiều. D. dòng điện xay chiều.

Câu 8. Hình vẽ bên là đồ thị độ dịch chuyển − thời gian của một chiếc xe ô tô chạy từ A đến B trên một đường thẳng. Vận tốc của xe bằng

B. 30 km/giờ. D. 100km/giờ

A. 120 km/giờ. C. 150km/giờ. Câu 9. Chuyển động biến đổi là chuyển động

Mã đề 201

Trang 1/2

A. có vận tốc thay đổi được..

B. thẳng mà có quãng đường thay đổi theo thời gian. C. có quỹ đạo thảng và độ lớn vận tốc không đổi theo thời gian. D. có quỹ đạo là đường thẳng.

Câu 10. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 5N và 8N. Giá trị của hợp lực không thể là giá trị nào trong các giá trị sau đây

A. 11 N. B. 13 N. C. 2 N. D. 3 N.

=

v

=

=

=

v

gh

v

2 gh

v

2gh

gh 2

Câu 11. Thả vật rơi tự do từ độ cao h xuống đất. Công thức tính tốc độ của vật ngay khi vừa chạm đất là

1

1

1

1

=

=

=

=

9

4

2

5

A. . B. . C. . D. .

h h

h h

h h

2

2

2

2

Câu 12. Hai vật được thả rơi tự do đồng thời từ hai độ cao khác nhau h1, và h2. Khoảng thời gian rơi của vật thứ nhất lớn gấp ba lần khoảng thời gian rơi của vật thứ hai. Bỏ qua lực cản của không khí. Tỉ số các độ cao là h h

B. A. D. . . .

C. Câu 13. Hai xe A và B chuyển động cùng chiều trên cùng một đường thẳng tại hai điểm I và II. Biết tốc độ xe A và xe B lần lượt là 50 km/h và 30 km/h. Vận tốc tương đối của xe A so với xe B bằng

A. 30 km/h. B. 20 km/h. C. 80km/h. D. 40 km/h.

Câu 14. Đối tượng nghiên cứu của vật lí là

A. chuyển động của các loại phương tiện giao thông B. các ngôi sao và các hành tinh C. căng lượng điện và ứng dụng của năng lượng điện vào đời sống D. các dạng vận động của vật chất, năng lượng.

Câu 15. Trong các cách viết công thức của định luật II Niu - tơn sau đây, cách viết nào đúng?

= -

-

r r = F ma

r r = F ma

r = F ma

r F

r ma

A. B. C. D.

B. TỰ LUẬN (5,0 điểm): Bài 1( 1.5 điểm): Một người thả một hòn bi từ trên cao xuống đất và đo được thời gian rơi là 3,5 s. Bỏ qua sức cản không khí. Lấy g = 9,8m/s2. Tính độ cao của nơi thả hòn bi so với mặt đất và quãng đường hòn bi rơi được trong 1s cuối.

Bài 2( 2,5 điểm): Một chiếc xe đồ chơi có khối lượng 500g đang đứng yên thì chịu tác dụng đồng thời của hai lực cùng chiều có độ lớn lần lược là 1,2N và 0,3N; khi đó xe chuyển động theo một đường thẳng. Bỏ qua mọi lực cản. Hãy xác định:

a. hợp lực tác dụng lên xe.

Mã đề 201

Trang 1/2

b. gia tốc mà xe thu được.

c. phương trình vận tốc của xe.

Bài 3( 1,0 điểm): Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều theo một chiều đã dịch chuyển được những đoạn d1 = 24m và d2 = 64m trong hai khoảng thời gian liên tiếp bằng nhau, mỗi khoảng là 4s. Xác định vận tốc ban đầu và gia tốc của vật.

Mã đề 201

Trang 1/2

----HẾT----