Câu I ( 6 đim)
1. Trình bày s phân b nhiệt độ không khí trên Trái Đất theo lục địa đại dương
theo đa hình . Vì sao khu vực xích đạo có bc x mt tri ln nhất nhưng nhiệt
độ không phi cao nht ?
2. Phân tích ảnh hưởng ca khí áp gđến lượng mưa trên Trái Đt ?
c ta có các loi gió nào hoạt động ? Vì sao ?
3. Trình bày tính cht của nước biển, đại dương ? Ti sao vùng hoang mc,
đất cát thấm nước tốt nhưng mực nước ngm li không phong phú ?
Câu II. ( 8 đim )
1. Trình bày s khác bit v trình độ phát trin kinh tế của các nhóm nước phát
trin đang phát trin ? Ti sao mt s c thu nhập cao nhưng vẫn không
đưc xếp vào nhóm nước phát trin ?
2. Trình bày biểu hiện của toàn cầu hoá kinh tế ? Những cơ hội của Việt Nam
khi tham gia quá trình toàn cầu hoá?
3. Hin nay thế giới đang quan tâm đến mt s vấn đề an ninh toàn cu nào ?
Hãy trình bày v mt vấn đề an ninh toàn cu mà em quan tâm hin nay ?
Câu III ( 4 đim)
1. Dựa vào bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình năm tại các vĩ độ ở bán cầu Bắc
(Đơn vị: 0C)
Vĩ độ
0o
20o
30o
40o
50o
60o
70o
80o
Nhiệt độ trung bình
24,5
25,0
20,4
14,0
5,4
-0,6
-10,4
-20,0
Hãy nhận xét và giải thích sphân bố nhiệt đtrung bình năm theo vĩ độ ở bán
cầu Bắc.
S GD&ĐT NGHỆ AN
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1
thi có2 trang)
K THI CHN HC SINH GII TRƯỜNG LP 11
NĂM HỌC 2023 2024
Đề thi môn: ĐỊA LÍ
Thi gian: 120 phút (không k thời gian giao đề)
2. Cho bng s liu : Mt s ch s kinh tế theo giá hin hành ca các trung
tâm kinh tế ln trên thế giới năm 2021
(Đơn vị: t USD)
Ch s
Hoa Kì
Trung
Quc
Nht Bn
Thế Gii
GDP
23 315,1
17 734,1
4 940,9
96 513,1
Đầu tư ra nước ngoài
421,8
128,0
149,9
2120,2
Tr giá xut khu hàng
hóa và dch v
2539,6
3 533,5
910,5
27876,8
Nhn xét và so sánh mt s ch s kinh tế theo giá hin hành ca EU so vi các
trung tâm kinh tế ln khác trên thế giới năm 2021.
Câu IV(2,0 điểm). Cho bảng số liệu:
Din tích và sản lượng cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2017
Năm
2010
2014
2015
2017
Diện tích (nghìn ha)
554,8
641,2
643,3
664,6
Sản lượng (nghìn tấn)
1100,5
1408,4
1453,0
1529,7
(Nguồn: Niên giám thống Việt Nam 2017, NXB Thng kê 2018)
Cho biết các dng biểu đ thích hp th hin s thay đổi din tích sản lượng
phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2017, trong đó biều đồ nào thích hp nht? Gii
thích vì sao ?
---- HT ----
TRƯỜNG THPT NAM ĐÀN 1
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
TRƯỜNG LỚP 11 NĂM HỌC 2023 - 2024
Môn thi: ĐỊA LÍ
Thời gian: 120 phút (không kể thời gian giao đề)
Câu
Ý
Nội dung
Điểm
1
Trình bày s phân b nhiệt độ không khí trên Trái Đất theo lục địa đại dương
và theo địa hình
(2,0)
Câu I
6,0
- Theo lục địa – đại dương : Nhiệt độ TB năm cao nhất và thấp nhất đều ở lục địa .
Đại dương có biên độ nhiệt nhỏ, lục địa có biên độ nhiệt lớn . Nhiệt độ còn thay đổi
giữa bờ đông và tây của lục địa do ảnh hưởng của dòng biển
- Theo địa hình : Càng lên cao nhiệt độ càng giảm ( 0,6 0C/100 m) ; sườn phơi nắng
có nhiệt độ cao hơn sườn khuất nắng ; địa hình cao , thoáng gió có nhiệt độ ngày
đêm nhỏ hơn địa hình thấp trũng .
* khu vực xích đạo có bc x mt tri ln nhất nhưng nhiệt độ không phi
cao nht :
- KV xích đạo có di áp thp tn tại quanh năm , nơi hội t ca di hi t nhiệt đới ,
không khí không ổn định d ngưng tụ thành mây mưa lớn làm suy yếu bc x mt
tri, gim nhiệt do mưa.
- KV xích đạo có diện tích đại dương lớn hơn đất lin , phần đất liền được bao ph
bi rừng xích đạo xanh tốt quanh năm nên có lượng bốc hơi và thoát hơi lớn làm
gim nhiệt độ .
0.5
0,5
0,5
0,5
2
Ảnh hưởng của khí áp và gió đến lượng mưa trên Trái Đất
(2,0)
- Khí áp : + Ở kv có khí áp thấp , không khí bị hút vào giữa và đẩy lên cao ngưng tụ
thành mây và gây mưa . Trị số khí áp càng thấp gây mưa càng lớn. Ví dụ ở xích đạo
và ôn đới .
+ Ở khu vực có khí áp , chỉ có gió thổi đi không có gió thổi đến nên mưa
rấ ít hoặc không có mưa . Trị số khí áp càng cao mưa càng ít . Ví dụ ở cực và chí
tuyến
- Gió : Gió có tính chất khô thường không gây mưa , gió có tính chất ẩm
thường gây mưa . Ở những miền có gió từ biển thổi vào hoặc có hoạt động
của gió mùa thường có mưa lớn. Ở những vùng có gió tín phong thường ít
mưa.
Việt Nam có các loại gió nào hoạt động , vì sao :
- Gió mậu dịch ( tín phong ) bắc bán cầu : do nước ta nằm trong khu vực nội
chí tuyến bắc bán cầu ( gió này hoạt động quanh năm , khô nóng )
- Gió mùa : nước ta nằm trong khu vực có gió mùa điển hình trên thế giới .
Mùa đông có gió mùa Đông Bắc, mùa hạ có gió mùa Tây nam . Gió mùa ảnh
hưởng sâu sắc tới khí hậu nước ta
- Ngoài ra có một số gió địa phương : gió đất , gió biển , gió phơn…
0,25
0,25
0,25
0.25
0,25
0,5
0,25
3
Trình bày tính cht của nước biển, đại dương ….
(2,0)
- Độ muối : Độ muối TB của nước biển, đại dương 35%0 . Độ muối thay đổi theo
không gian tùy tuộc vao lượng mưa, lượng bốc hơi lượng nước từ các sông cung
0,5
cấp . Độ muối cao nhất vùng chí tuyến , giảm xích đạo cực . Trên các đại dương
có độ muối cao hơn ở vùng biển.
- Nhiệt độ : Nhiệt độ TB của đại dương thế giới 17,5 0C . Nguồn cung cấp nhiệt
chủ yếu cho nước biển , đại dương bức xạ mặt trời . Nhiệt độ nước biển thay đổi
theo mùa (mùa hạ cao hơn mùa đông ),theo độ ( giảm từ xích đạo về cực), giảm
theo độ sâu . Từ độ sâu trên 3000 m nhiệt độ ít thay đổi.
* vùng hoang mạc, đất cát thấm nước tốt nhưng mực nước ngm li không
phong phú : do
- Ngun cung cấp nước hn chế : Phn lớn nước ngm có ngun gốc là nước trên
mt ngm xuống , nhưng ở đây lượng mưa hạn chế, h s dòng chy nh
- Nhiệt độ thường xuyên cao , lượng bốc hơi lớn..
0,5
0,5
0,5
Câu II
8,0
1
Trình bày s khác bit v trình độ phát trin kinh tế của các nhóm nước phát
triển và đang phát triển…..
(3,0)
- + GDP: Các nước pt có quy mô GDP lớn, đóng góp lớn vào nền kinh tế toàn
cầu . Các nước đang pt thường có quy mô kinh tế nhỏ, đóng góp không lớn
vào nền kinh tế toàn cầu ( trừ Trung Quốc, Ấn độ ..)
- + Tốc độ tăng trưởng kinh tế : Các nước pt có tốc độ tăng trưởng kinh tế khá
ổn định, các nước đang pt thường có tốc độ tăng trưởng khá nhanh nhưng
không ổn định.
- + Cơ cấu kinh tế : Các nước pt chuyển dịch theo hướng từ kinh tế công
nghiệp sang nền kinh tế tri thức , ngành dịch vụ cs đóng góp nhiều nhất trong
GDP. Tiến hành CNH sớm và đi đầu trong các cuộc CM cong nghiệp . Các
nước đang pt chuyển dịch theo hướng CNH HĐH, tỉ trọng công nghiệp, dịch
vụ tăng . Hầu hết các nước có quá trình CNH muộn .
- + Đầu tư nước ngoài : Các nước phát triển có vốn đầu tư ra nước ngoài lớn ,
các nước đang pt có nguồn vốn đầu tư ra nước ngoài ít hơn.
* Ti sao mt s c có thu nhập cao nhưng vẫn không được xếp vào nhóm
c phát trin ?
- Việc phân chia thành hai nhóm nước da vào tng hp các tiêu chí v kinh tế và xã
hội : GDP, Cơ cấu kinh tế, tốc độ tăng trưởng , HDI .
- Mt s nước có thu nhập cao nhưng có tỉ trng dch v còn thp và HDI mc cao
hoc TB nên vẫn chưa được xếp vào các nước phát trin.
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Trình bày biểu hiện của toàn cầu hoá kinh tế……
(3,0 )
- Thương mại thế giới phát triển mạnh
- Các công ti xuyên quốc gia ngày càng mở rộng phạm vi hoạt động
- Mạng lưới tài chính toàn cầu phát triển nhanh, việc di chuyển các luồng vốn quốc
tế , tự do tham gia dịch vụ tài chính trên toàn thế giới thuận lợi
- Nhiều tổ chức thế giới được hình thành , ngày càng mở rộng , có vai trò quan trọng
trong sự phát triển kinh tế xã hội của thế giới : WTO, IMF, WB…
- Các hiệp định , nghị định , hiệp định và tiêu chuẩn toàn cầu trong sản xuất kinh
doanh được nhiều nước tham gia, áp dụng rộng rãi như : tiêu chuẩn quản lí môi
trường, quản lí năng lượng…
* Những cơ hội của Việt Nam khi tham gia quá trình toàn cầu hoá?
0,5
0,5
0,5
0,5
- Thị trường mở rộng , tạo điề kiện hàng hóa lưu thông
- Thu hút vốn đầu tư nước ngoài
- Có điều kiện tiếp cận công nghệ , kiến thức kĩ năng của các nước phát triển ,
áp dụng vào quá trình sản xuất.
-
1
3
Hin nay thế giới đang quan tâm đến mt s vấn đề an ninh toàn cu nào ? Hãy
trình bày v mt vấn đề an ninh toàn cu mà em quan tâm hin nay ?
(2,0)
- An ninh toàn cầu là trạng thái bình yên, ổn định và hòa bình của toàn thế
giới.
- An ninh toàn cầu có thể chia thành hai loại là an ninh truyền thống và phi
truyền thống
Một số vấn đề an ninh toàn cầu hiện nay : An ninh lương thực, an ninh năng
lượng, an ninh nguồn nước, an ninh mạng …
* Trình bày 1 vấn đề an ninh toàn cầu mà em quan tâm hiện nay :
Hs chọn bất cứ một vấn đề nào và nêu đủ các thông tin về : khái niệm,
nguyên nhân, giải pháp
0,25
0,25
0,5
Câu
III
4,0
1
Nhận xét và giải thích sự phân bố nhiệt độ trung bình năm theo vĩ độ bán
cầu Bắc.
(2 đ)
* Nhận xét :
- Nhiệt độ Tb năm giảm từ xích đạo về cực ( d/c), tuy nhiên tăng không liên tục ( d/c)
- Nhiệt độ TB năm cao nhất ở vĩ độ 20 0B
* Giải thích :
- Do càng về cực góc nhập xạ càng nhỏ => Lượng nhiệt thu được ít
- Tại 200 nhiệt độ cao nhất do đây là khu vực cận chí tuyến chịu tác động của khối khí
chí tuyến, diện tích lục địa lớn, ít mưa, áp cao, gió thổi đi...
0,5
0,5
0,5
0,5
2
Nhn xét và so sánh mt s ch s kinh tế theo giá hin hành ca EU so vi các
trung tâm kinh tế ln khác trên thế giới năm 2021.
(2,0)
- GDP của EU đứng thứ 3 trên thế giới , sau Hoa Kì, Trung quốc và chiếm 17,8
% thế giới ….
- Đầu tư ra nước ngoài : EU dẫn đầu thế giới , chiếm 32,4%..( d/c)
- Giá trị xuất khẩu : dẫn đầu thế giới , chiếm 31,1 %...
- Qua các chỉ số trên ta thấy EU là trung tâm kinh tế hàng đầu thế giới, là trung
tâm thương mại lớn …của thế giới
0,5
0,5
0,5
0,5
Câu
VI
2đ
Các dạng biểu đ thích hp th hin sthay đi din tích và sn lưng p ca nưc
ta giai đon 2010 2017:
- Các Dạng biểu đồ thích hợp: Đường tuyệt đối; cột ghép (1 năm 2 cột), kết hợp
- Dng tch hp nht: Kết hp
0,75
0,5
* Lí giải chọn biểu đồ kết hợp là dạng thích hợp nhất :
Biểu đ kết hợp thích hợp nhất : th hiện hai đi tưng, hai đơn vị , nhiu năm n v
biểu đồ kết hp s trực quan , khoa học, chính xác, thời gian vẽ nhanh ..
- Các biu đ có thể v đưc nhưng không thích hp nhất : ct ghép, đưng . Vì các biểu đ
này kng trc quan, v mất thời gian ..
0,75
0,5
Lưu ý; Thí sinh làm theo cách khác nhau, nhưng đúng đáp án, đủ ý chính cho điểm tối đa