S GD&ĐT B N TRE K THI H C SINH GI I
TR NG THPT CHUYÊN B N TRE ƯỜ ĐNG B NG SÔNG C U LONG
ĐÁP ÁN MÔN ĐA LÝ
Th i gian: 180 phút
Câu 1: (3 đi m)
a. Chuy n đng t quay c a Trái Đt sinh ra nh ng h qu đa lý nào? Trình bày nh ng h
qu đó?
b. Hãy tính gi Luân Đôn (múi gi s 0), Mat-xc -va (múi gi s 2), Tôkyô (múi gi s ơ
9), Niu-Đêli (múi gi s 5) khi Hà N i lúc 12h tr a ngày 1/1/2007? ư
ĐÁP ÁN
a.1. Chuy n đng c a Trái Đt sinh ra nh ng h qu : (0,5đ)
- S luân phiên ngày – đêm.
- Gi trên Trái Đt và đng chuy n ngày qu c t . ườ ế
- S l ch h ng chuy n đng c a các v t th . ướ
a.2. Các h qu v n đng t quay c a Trái Đt:
S luân phiên ngày-đêm: (0,5đ)
- Do Trái đt hình kh i c u, v n đng t quay quanh tr c t o cho:
oN i nh n tia n ng M t Tr i là ban ngày.ơ
oN i khu t trong t i là ban đêm.ơ
oGây nên hi n t ng luân phiên ngày và đêm ượ
Gi trên Trái Đt và đng chuy n ngày qu c t : (0,5đ) ườ ế
oGi đa ph ng: các đa đi m thu c các kinh tuy n khác nhau s có gi khác ươ ế
nhau đó là gi đa ph ng. (0,25đ) ươ
oGi qu c t : (gi GMT) gi theo quy c qu c t (0,25đ) ế ướ ế
Chia Trái Đt làm 24 múi gi , m i múi gi = 15 0 kinh
Ch n múi gi s 0 làm múi gi g c (đi qua đài thiên văn Gruyn uyt
Luân Đôn).
Ch n kinh tuy n 180 ế 0 đi qua múi gi s 12 TBD làm kinh tuy n đi ế
ngày.
N u đi t Tây ế Đông qua kinh tuy n 180ế0 lùi 1 ngày l ch.
N u đi t Đông ế Tây qua kinh tuy n 180ế0 tăng 1 ngày l ch.
S l ch h ng chuy n đng c a các v t th : (0,5đ) ướ
Khi Trái Đt t quay, các v t th chuy n đng trên b m t đt s b l ch so v i h ng ướ
ban đu, l c làm l ch h ng g i là l c Côriôlit. ướ
- BPC: l ch h ng bên ph i so v i h ng ban đu. ướ ướ
- NBC: l ch h ng bên trái so v i h ng ban đu (0,25đ) ướ ướ
L c Côriôlit còn tác đng đn h ng chuy n đng c a các kh i không khí, các dòng ế ướ
bi n, dòng ch y c a sông, đng đn bay,… (0,25đ) ườ
b. Hãy tính xem gi Luân Đôn (múi gi s 0), ), Mat-xc -va (múi gi s 2), Tôkyô (múi ơ
gi s 9), Niu-Đêli (múi gi s 5) khi Hà N i lúc 12h tr a ngày 1/1/2007? (1đ) ư
- Hà N i múi gi s 7 nên khi Hà N i lúc 12h tr a ngày 1/1/2007 thì: ư
+ Luân Đôn (múi gi s 0) là 12h – 7 = 5h ngày 1/1/2007. (0,25đ)
+ Mat-xc -va (múi gi s 2) là 12h – 5 = 7h ngày 1/1/2007. (0,25đ)ơ
1
+ Tôkyô (múi gi s 9) là 12h + 2 = 14h ngày 1/1/2007. (0,25đ)
+ Niu đê li (múi gi s 5) là 12h – 2 = 10h ngày 1/1/2007. (0,25đ)
Câu 2: (3 đi m)
Trình bày các nhân t nh h ng đn s phát tri n và phân b công nghi p. Theo em, ưở ế
Vi tNam nhân t nào đóng vai trò quan tr ng đi v i s phát tri n và phân b công nghi p.
ĐÁP ÁN
+ Các nhân t nh h ng t i s phát tri n và phân b công nghi p là: ưở
oV trí đa lí: l a ch n v trí thu n l i đ xây d ng các nhà máy, các khu công
nghi p
oĐi u ki n t nhiên: (0,75đ)
- Khoáng s n: tr l ng, ch t l ng khoáng s n và phân b khoáng s n trên lãnh th chi ượ ượ
ph i qui mô, c c u và t ch c c a các xí nghi p công nghi p. (0,25đ) ơ
- Ngu n n c: là đi u ki n cho vi c phân b các xí nghi p c a nh ng ngành công nghi p ướ
nh : luy n kim, hóa ch t, d t, nhu m, gi y, ch bi n th c ph m,… (0,25đ)ư ế ế
- Khí h u: là c s đ phát tri n công nghi p ch bi n th c ph m. (0,25đ) ơ ế ế
oKinh t xã h i: (1,75đ)ế
- Dân c và ngu n lao đng: là l c l ng s n xu t ch y u, còn là ngu n tiêu th s nư ượ ế
ph m công nghi p. (0,25đ)
N i có ngu n lao đng d i dào cho phép phát tri n các ngành c n nhi uơ
lao đng nh : d t may, giày da, th c ph m. (0,25đ) ư
N i có đi ngũ lao đng k thu t cao, công nhân lành ngh cho phép phátơ
tri n và phân b các ngành công nghi p hi n đi nh k thu t đi n, đi n ư
t - tin h c, c khí chính xác. (0,25đ) ơ
- Ti n b khoa h c k thu t; làm thay đi vi c khai thác, s d ng tài nguyên và phân bế
h p lí các ngành công nghi p. (0,25đ)
- Th tr ng: tác đng m nh m t i quá trình l a ch n v trí c a xí nghi p, h ng chuyên ườ ướ
môn hóa s n xu t. (0,25đ)
- C s h t ng, v t ch t k thu t tác đng đ phát tri n và phân b công nghi p.(0,25đ)ơ
-Đng l i chính sách: đng l i công nghi p hóa xây d ng và phân b các c s côngườ ườ ơ
nghi p nh m phát tri n kinh t xã h i và c i thi n đi s ng nhân dân. (0,25đ) ế
Vi t Nam, nhân t đóng vai trò quan tr ng đi v i phát tri n và phân b công nghi p
là v trí đa lý. (0,5đ)
V trí đa lý có tác đng r t l n đi v i vi c l a ch n đa đi m đ xây d ng các nhà máy,
các khu công nghi p. n c ta, ph n l n các khu công nghi p đc xây d ng nh ng v ướ ượ
trí thu n l i nh g n c ng, sân bay, đng giao thông, trung tâm thành ph (ví d nh Khu ư ườ ư
ch xu t Tân Thu n).ế
2
Câu 3 (2 đi m) Cho b ng s li u d i đây: ướ
Đa đi m Nhi t đ trung bình
tháng 1 (0C)
Nhi t đ trung bình
tháng 7 (0C)
Nhi t đ trung bình
năm (0C)
L ng S n ơ 13,3 27,0 21,2
Hà N i16,4 28,9 23,5
Vinh 19,7 29,4 25,1
Huế21,3 29,1 25,7
Quy Nh nơ23,0 29,7 26,8
TP. H Chí Minh25,8 27,1 27,1
Nêu nh n xét v s thay đi nhi t đ t B c vào Nam và gi i thích vì sao có s thay đi
đó?
ĐÁP ÁN
+ Nh n xét:
- Nhi t đ trung bình tháng 1: càng vào Nam nhi t đ càng tăng và s chênh l ch nhi t đ
khá l n (l ng S n và Tp. H Chí Minh chênh l ch nhi t đ 12,5 ơ 0C). (0,5đ)
- Nhi t đ trung bình tháng 7: cũng có s thay đi t B c vào Nam, nhi t đ trung bình
c a Vinh cao h n Hu và c a Quy Nh n cao h n Tp. HCM. S chênh l ch nhi t đ t ơ ế ơ ơ
B c vào Nam r t ít (L ng S n và TP.HCM ch là 1,3 ơ 0). (0,5đ)
+ Gi i thích:
Vì càng vào Nam, càng g n xích đo nên có góc chi u c a tia sáng m t Tr i l n, nên nh n ế
đc l ng nhi t m t tr i l n và kh ang cách gi a 2 l n m t tr i lên thiên đnh cách xa nhau,ượ ượ
nh h ng c a gió mùa Đông B c y u d n khi vào đn Hu , th i ti t ch còn se l nh, vào đn ưở ế ế ế ế ế
phía Nam thì h u nh không ch u nh h ng c a gió mùa Đông B c. (0,5đ) ư ưở
- Tháng 1 có s chênh l ch nhi t đ l n t B c vào Nam vì đây là th i k ho t đng
m nh c a gió mùa Đông B c. (0,25đ)
- Tháng 7 do ho t đng c a gió mùa mùa hè nên s chênh l ch nhi t ít. Hu và Tp. H ế
Chí Minh do có l ng m a nhi u nên nhi t đ th p h n so v i Vinh và Quy Nh n.ượ ư ơ ơ
(0,25đ)
3
Câu 4 (3 đi m)
D a vào Atlát đa lý Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy ch ng minh đa hình là nhân t ế
quan tr ng nh h ng đn khí h u (ch y u là ch đ nhi t và ch đ m a c a n c ta). ưở ế ế ế ế ư ướ
ĐÁP ÁN
+ H ng nghiêng chung c a đa hình và h ng núi có nh h ng r t l n đn đc đi m khíướ ướ ưở ế
h u:
- Do đa hình n c ta có h ng nghiên chung là Tây B c Đông Nam, th p d n ra bi n, ướ ướ
k t h p v i các lo i gió th nh hành trong năm t o đi u ki n gió bi n có th tác đng sâuế
vào trong l c đa. (0,5đ)
- H ng núi có nh h ng l n đn nhi t đ và l ng m a:ướ ưở ế ượ ư
oH ng vòng cung c a các cánh cung Đông B c t o đi u ki n gió mùa Đôngướ
B c xâm nh p sâu vào lãnh th n c ta, khi n các đa ph ng phía b c nhi t đ ướ ế ươ
xu ng th p. H ng vòng cung c a Tr ng S n Nam cũng gây nên tính song song ướ ườ ơ
v i h ng gió c a b ph n Duyên H i khi n nhi u khu v c có l ng m a th p. ướ ế ượ ư
(0,5đ)
oH ng Tây B c – Đông Nam:ướ
H ng Tây B c Đông Nam c a dãy Hoàng Liên S n có tác d ng ngănướ ơ
nh h ng c a gió mùa Đông B c đn khu Tây B c làm cho vùng này có ưở ế
mùa đông ng n h n khu Đông B c. (0,25đ) ơ
H ng Tây b c – Đông Nam c a dãy Tr ng S n vuông góc v i gió Tâyướ ườ ơ
Nam, khi n s n Đông ch u nh h ng c a gió Tây khô nóng vào mùaế ườ ưở
h , nhi t đ cao, m a ít. (0,25đ) ư
H ng Tây – Đông c a dãy núi Hoành S n, B ch Mã có tác d ng ngănướ ơ
nh h ng c a gió mùa Đông B c xu ng phía Nam, làm cho nhi t đ ưở
phía Nam cao h n phía B c. (0,25đ)ơ
oCác đa đi m n m s n đón gío c a các dãy núi có l ng m a l n, n m ườ ượ ư
s n khu t gió l ng m a nh h n. (0,25đ)ườ ượ ư ơ
oĐ cao c a đa hình là nhân t r t quan tr ng nh h ng đn khí h u đc bi t là ưở ế
ch đ nhi t. (0,25đ)ế
- Do đi n tích đi núi chi m ph n l n lãnh th nên ngoài s phân hóa nhi t đ theo chi u ế
B c – Nam thì nhi t đ còn có s phân hóa theo đ cao khá rõ. (0,5đ)
- Theo qui lu t đai cao c lên cao 100m thì nhi t đ gi m 0,5 0C. Vì v y nh ng vùng núi
cao có nhi t đ th p h n n n nhi t đ trung bình c a c n c. (0,25đ) ơ ướ
4
Câu 5 (3 đi m): Cho b ng s li u d i đây: ướ
T L TH T NGHI P THÀNH TH VÀ TH I GIAN THI U VI C LÀM NÔNG
THÔN PHÂN THEO VÙNG N C TA NĂM 2005 ƯỚ
Đn v : %ơ
Các vùng T l th t nghi p thành
thTh i gian thi u vi c làm ế
nông thôn
C n c ướ 5,3 19,3
Đng b ng sông H ng 5,6 21,2
Đông B c5,1 19,7
Tây b c4,9 21,6
B c Trung B 5,0 23,5
Duyên h i Nam Trung B 5,5 22,2
Tây Nguyên 4,2 19,4
Đông Nam B5,6 17,1
Đng b ng sông C u Long 4,9 20,0
a. V bi u đ thanh ngang th hi n t l th t nghi p thành th và th i gian thi u vi c ế
làm nông thôn n c ta. ướ
b. Nh n xét và gi i thích nguyên nhân.
ĐÁP ÁN
a. V bi u đ: (1đ)
- V sai d ng bi u đ: 0 đi m
- Chia t l , kh ang cách chính xác, có chú gi i.
- Thi u tên bi u đ tr 0,25đế
b. Nh n xét và gi i thích: (2đ)
- T l th t nghi p thành th n c ta v n còn cao (5,3%) và không đng đu gi a các ướ
vùng (0,25đ)
oNh ng vùng có t l th t nghi p cao h n m c trung bình c n c là: vùng Đông ơ ướ
Nam B , đng b ng sông H ng, duyên h i Nam Trung B . Đây là vùng có t l
5