Đ THI H C SINH GI I C P TR NG ƯỜ
NĂM H C: 2021 - 2022
Môn: Đa Lí 12
Th i gian làm bài: 180 phút
Câu 1. (4,0 đi m)
a) Phân tích m i quan h gi a đt và sinh v t. T i sao trên Trái Đt có nhi u lo i đt
khác nhau?
b) T i sao các n c đang phát tri n vi c đy m nh s n xu t nông nghi p có ý nghĩa ướ
chi n l c hàng đu?ế ượ
Câu 2. (4,0 đi m)
Môi tr ng toàn c u ngày càng b ô nhi m và suy thoái n ng n , gây nhi u h u quườ
nghiêm tr ng, em hãy làm rõ v n đ trên. T đó, liên h th c tr ng ô nhi m môi tr ng ườ
n c ta.ướ
Câu 3. (3,0 đi m)
a) Vi c m r ng h i nh p qu c t và khu v c có nh h ng nh th nào đn kinh ế ưở ư ế ế
t n c ta ?ế ướ
b) D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c: ế
- Trình bày đc đi m v trí đa lí n c ta. ướ
- Nêu ý nghĩa t nhiên c a v trí đa lí n c ta. ướ
Câu 4. (5,0 đi m)
D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c: ế
a) So sánh đc đi m đa hình vùng núi Đông B c và Tây B c.
b) Trình bày nh ng th m nh và h n ch c a khu v c đi núi đi v i phát tri n KT- ế ế
XH n c ta. ướ
Câu 5. (4,0 đi m)
D a vào b ng s li u d i đây: C c u tiêu th năng l ng th gi i năm 1999 và ướ ơ ượ ế
2005.
(Đn v : %)ơ
Năm
Chia ra các nhóm n cướ
Các n c đang phátướ
tri nĐông Âu, Nga và
SNG
Các n c phát tri nướ
1999 31,9 13,2 54,9
2005 34,4 13,0 52,6
Hãy nh n xét và gi i thích v c c u tiêu th năng l ng c a các nhóm n c trên ơ ượ ướ
th gi i trong th i gian trên.ế
===== H t=====ế
ĐÁP ÁN Đ THI H C SINH GI I C P TR NG ƯỜ
Câu N i dung đáp ánĐi m
1
a) M i quan h gi a đt và sinh v t: có m i quan h tác đng qua l i, ch t ch v i
nhau.
- Sinh v t tác đng đn đt: Đóng vai trò ch đo trong vi c hình thành đt, th c ế
v t cung c p ch t h u c cho đt, r th c v t bám vào các khe n t c a đá, phá h y ơ
đá. Vi sinh v t phân h y v t ch t h u c và t ng h p thành mùn. Đng v t s ng ơ
trong đt làm thay đi tính ch t đt.
- Đt tác đng đn sinh v t: các đc tính lí hóa và đ phì c a đt nh h ng đn ế ưở ế
s phát tri n và phân b c a th c v t. (ví d d n ch ng).
* Trên Trái Đt có nhi u lo i đt khác nhau vì:
- Các nhân t đá m , khí h u, sinh v t, đa hình, th i gian, con ng i… tác đng ườ
đng th i t i quá trình hình thành c a m i lo i đt.
- Tuy nhiên m i nhân t có m t vai trò nh t đnh trong vi c hình thành đt, không
th thay th nhau và m c đ tác đng c a m i nhân t t ng n i khác nhau. ế ơ
- M i quan h gi a các nhân t tác đng đn quá trình hình thành đt m i n i ế ơ
cũng khác nhau.
(HS có th phân tích theo t ng nhân t ho c nói chung)
b) các n c đang phát tri n vi c đy m nh s n xu t nông nghi p có ý nghĩa ướ
chi n l c hàng đu vì:ế ượ
- N c đang phát tri n dân s đông nên vi c đy m nh s n xu t nông nghi p gópướ
ph n cung c p l ng th c, th c ph m đáp ng nhu c u c a ng i dân. ươ ườ
- Cung c p nguyên li u cho công nghi p ch bi n và công nghi p s n xu t hàng ế ế
tiêu dùng.
- Gi i quy t vi c làm cho ng i dân, góp ph n n đnh chính tr , xã h i và phát ế ườ
tri n kinh t . ế
- Cung c p nông s n xu t kh u thu ngo i t
0,25
0,5
0,25
2,0
0,25
0,25
0,25
0,25
2
*Môi tr ng toàn c u ngày càng b ô nhi m và suy thoái n ng n , gây nhi u h uườ
qu nghiêm tr ng:
- Bi n đi khí h u toàn c u và suy gi m t ng ôdôn: ế L ng COượ 2 và các khí th i
khác trong khí quy n tăng (S n xu t CN, GTVT, sinh ho t) gây ra hi u ng nhà
kính, nhi t đ Trái Đt tăng lên, m a axit làm cho băng tan, m c n c bi n dâng, ư ướ
nh h ng đn s n xu t, mùa màng, …... Đng th i, khí th i CFCs đã làm t ng ô ưở ế
don m ng d n và th ng, l th ng ngày càng r ng ra làm nh h ng đn s c kh e ưở ế
con ng i (b nh ung th da), sinh v t…. ườ ư
- Ô nhi m ngu n n c ng t, bi n và đi d ng: Ch t th i t s n xu t, sinh ho t ướ ươ
ch a qua x lí đ tr c ti p ra sông, h , bi n..cùng v i s c tràn d u, r a tàu, đmư ế
1,0
1,0
tàu trên bi n…đã làm cho ngu n n c b ô nhi m, thi u n c s ch, nh h ng ướ ế ướ ưở
đn sinh v t th y sinh…ế
- Suy gi m đa d ng sinh v t: do vi c khai thác thiên nhiên quá m c c a con ng i ườ
đã làm m t đi nhi u loài sinh v t, ngu n gen quý, ngu n thu c ch a b nh, ngu n
nguyên li u…
* Liên h v i Vi t Nam:
- Hi n nay nhi u nhà máy xí nghi p n c ta đã làm ô nhi m môi tr ng tr m ướ ườ
tr ng b ng nh ng hành vi nh đa n c th i ch a qua x lí tr c ti p vào các con ư ư ướ ư ế
sông…..
- Vi c s d ng nhi u phân bón, thu c tr sâu trên đng ru ng, rác th i t sinh
ho t, ho t đng chăn nuôi…..cũng đang đe d a nghiêm tr ng đn môi tr ng. ế ườ
(HS có th trình bày ý theo hi u bi t nh ng đm b o n i dung thì v n cho đi m) ế ư
1,0
0,5
0,5
3
a) Vi c m r ng h i nh p qu c t và khu v c: ế
* Thu n l i:
- Thu hút m nh các ngu n v n đu t n c ngoài. ư ướ
- Đy m nh h p tác v i các n c trong vi c khai thác tài nguyên, b o v môi ướ
tr ng, an ninh khu v c.ườ
- Ngo i th ng đc phát tri n t m cao m i. ươ ượ
( HS có th trình bày ý: m r ng th tr ng, trao đi KHKT…..) ườ
* Khó khăn: ph thu c vào n c ngoài, b canh tranh quy t li t b i các n c có ướ ế ướ
n n KT phát tri n h n trong khu v c và trên th gi i. ơ ế
b) V trí đa lí n c ta: ư
* Đc đi m: ( yêu c u HS nêu đc 1 s đc đi m c b n) ượ ơ
- N m rìa Đông bán đo Đông D ng, g n trung tâm khu v c ĐNA. ươ
- H to đ đa lí trên đt li n: 23 023’B - 8034’B ; 102009’Đ - 109024’Đ
- Ti p giáp: ế
+ Đt li n: Trung Qu c, Lào, Campuchia. ế
+ Bi n: 8 qu c gia.
- N m trên các tuy n đng giao thông quan tr ng. ế ườ
- N m múi gi th 7.
*Ý nghĩa t nhiên:
- Qui đnh đc đi m c b n c a thiên nhiên n c ta mang tính ch t nhi t đi m ơ ướ
gió mùa.
+ N n nhi t cao, khí h u có 2 mùa..
+ Giáp bi n Đông- ngu n d tr d i dào v nhi t và m, đã làm cho thiên nhiên
n c ta ch u nh h ng sâu s c c a bi n….làm cho th m th c v t xanh t t….ướ ưở
- N m li n k v i vành đai sinh khoáng TBD – ĐTH, trên đng di l u và di c ườ ư ư
c a nhi u loài ĐTV nên có tài nguyên sinh v t, khoáng s n phong phú.
- V trí và hình th n c ta đã t o nên s phân hóa đa d ng c a t nhiên. ướ
- N m trong vùng có nhi u thiên tai: bão, lũ l t, h n hán…
1,0
1,0
1,0
4
a) So sánh đc đi m đa hình vùng núi Đông B c và Tây B c:
* Gi ng nhau:
- H ng nghiêng chung: TB-ĐN.ướ
- Xen k gi a các dãy núi là các thung lũng sông, cùng h ng v i đa hình. ướ
* Khác nhau:
Vùng Đông B cTây B c
Ph m vi T ng n sông H ng Gi a sông H ng và sông C .
C u trúcG m 4 cánh cung l n ch m
l i Tam Đo, m r ng v
phía b c và phía đông.
G m 3 d i đa hình ch y cùng
h ng TB-ĐN.ướ
Đ cao
đa hình:Đi núi th p chi m u th , ít ế ư ế
đnh núi cao trên 2000mNúi cao nh t c n c, có nhi u ướ
đnh núi cao trên 2000m….
D ng đa
hình
Các cánh cung, kh i núi đá vôi,
đi núi th p… ch y u là các d i núi cao, các ế
s n nguyên và cao nguyên đá vôi,ơ
đng b ng nh gi a núi....
H ng ướ
núi
Vòng cung TB- ĐN
(HS có th trình bày đc đi m đa hình theo cách h c SGK nh ng ph i th hi n ư
đc s so sánh t ng ng theo t ng ý).ượ ươ
b) Nh ng th m nh và h n ch c a khu v c đi núi: ế ế
* Th m nh:ế
- Giàu khoáng s n =>phát tri n CN khai thác, CB khoáng s n.
- Tài nguyên r ng: Phong phú v thành ph n(nhi u lo i quý hi m) đi n hình là ế
r ng nhi t đi m, m t s n i có r ng c n nhi t => phát tri n lâm nghi p, CB lâm ơ
s n.
- Các cao nguyên, thung lũng r ng => phát tri n vùng chuyên canh cây CN, chăn
nuôi đi gia súc, cây ăn qu .
- Sông nhi u thác gh nh => phát tri n thu đi n.
- KH mát, phong c nh đp => phát tri n du l ch.
* H n ch : ế
- Đa hình d c, c t x => khó khăn cho phát tri n GTVT
=> xói mòn, s t l đt
- Đa hình cao => S ng mu i, giá rét.. ươ
0,5
2,0
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
5
* Nh n xét:
- C c u tiêu th năng l ng trên th gi i r t khác nhau gi a các nhóm n cơ ượ ế ướ
- Các n c phát tri n tiêu th h n 1/2 năng l ng toàn c u ướ ơ ượ (54,9% năm 1999 và
52,6% năm 2005)
- T năm 1999 đn 2005, m c tiêu th năng l ng các n c Đông Âu, Nga và SNG ế ượ ướ
khá n đnh. M c tiêu th năng l ng c a các n c đang phát tri n có tăng lên ượ ướ
2,0
nh ng không đáng k .ư
* Gi i thích:
- M c tiêu th năng l ng ph n ánh trình đ phát tri n kinh t c a m t n c hay ượ ế ướ
m t nhóm n c. ướ
- C c u tiêu th năng l ng th gi i th hi n rõ nét s phân hóa kinh t gi a cácơ ượ ế ế
nhóm n c. (do KT phát tri n nên tiêu th nhi u…)ướ
- Do đy m nh công nghi p hóa nh ng năm g n đây c a các n c đang phát tri n ướ
đã t o ra s thay đi trong c c u tiêu th năng l ng nh ng không đáng k ơ ượ ư
(34,4% so v i 31,9%)
2,0