S GD & ĐT HÀ TĨNH Đ THI H C SINH GI I T NH L P 12
Môn: Đa lý
Th i gian: 180 phút ( không k th i gian phát đ)
Câu 1 (6 đi m)
L ng m a trên Trái Đt phân b không đu. ượ ư Anh (ch ) hãy:
a. Trình bày s phân b l ng m a theo vĩ đ. ượ ư
b. Phân tích các nhân t nh h ng đn s phân b l ng m a . ưở ế ượ ư
c. Gi i thích t i sao vùng ôn đi, b Tây các l c đa th ng có l ng m a ườ ượ ư
l n h n b Đông? ơ
Câu 2 (6 đi m)
D a vào át lát đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c. ế Anh (ch ) hãy:
a. Phân tích đc đi m đa hình khu v c đi núi n c ta. ướ
b. So sánh s khác bi t v đa hình khu v c mi n núi Đông B c và Tây B c.
c. Trình bày các d ng đa hình ven bi n n c ta và ý nghĩa c a nó đi v i ướ
s phát tri n kinh t - xã h i ế
Câu 3 (4,0 đi m)
H y nêu nh h ng c a bi n đông đn khí h u, đa hình và các h sinh thái ưở ế
vùng bi n n c ta. ướ
Câu 4 (4,0 đi m)
D a vào b ng s li u:
Giá tr GDP phân theo thành ph n kinh t n c ta th i kì 1991-2005 ế ướ
(đn v : nghìn t đng; theo giá so sánh 1994)ơ
Năm 1991 1995 2000 2005
Nhà n cướ 53,5 78,4 111,5 159,8
Ngoài nhà n cướ 80,8 104,0 132,5 185,7
Có v n đu t n c ư ướ
ngoài
5,3 13,2 29,6 47,5
a. V bi u đ thích h p nh t th hi n t c đ tăng tr ng GDP phân theo ưở
thành ph n kinh t c a n c ta th i kì trên ( l y năm 1991 = 100% ) ế ướ
b. Nh n xét bi u đ.
*** H t ***ế
S GD & ĐT HÀ TĨNH ĐÁP ÁN Đ THI H C SINH GI I TĨNH L P 12
Môn: Đa lý
Câu 1 (6 đi m)
a.Trình bày s phân b l ng m a theo vĩ đ ượ ư (2 đi m)
-M a nhi u nh t vùng xích đo: trung bình trên 1500mm/năm.ư
-M a t ng đi ít hai vùng chí tuy n B c và Nam, kho ng ư ươ ế
600mm/năm.
-M a nhi u hai vùng ôn đi (hai vùng vĩ đ trung bình c a bán c u ư
B c và Nam), kho ng 1000mm/năm.
-M a càng ít khi v phía hai c c B c và Nam.ư
b.Các nhân t nh h ng đn l ng m a: ưở ế ượ ư (3 đi m)
-Khí áp:
+ khu v c khí áp th p th ng m a nhi u, khu v c khí áp cao th ng ườ ư ườ
m a ít.ư
+ Nguyên nhân: Khí áp th p hút gió, đy không khí m lên cao sinh ra
mây g p nhi t đ th p sinh ra m a. Ng c l i, khu v c khí áp cao không ư ượ
khí m không b c lên cao đc, ch có gió th i đi không có gió th i đn. ượ ế
- Frông: Mi n có Frông, d i h i t nhi t đi đi qua th ng m a nhi u. ườ ư
- Gió:
+ Mi n có gió M u d ch th ng m a ít , vì gió khô. ườ ư
+ Mi n có gió mùa, gió Tây ôn đi th ng m a nhi u, vì gió mang theo ườ ư
nhi u h i n c. ơ ướ
+ Nh ng vùng sâu trong n i đa th ng m a ít do không có gió t đi ườ ư
d ng th i vào.ươ
- Dòng bi n:
+ Ven các d i d ng có dòng bi n nóng đi qua th ng mang nhi u h i ươ ườ ơ
n c, gây m a.ướ ư
+ N i có dòng bi n l nh th ng ít m a vì không b c h i đc.ơ ườ ư ơ ư
- Đa hình:
+ s n đón gió càng lên cao càng m a nhi u, (tuy nhiên ch đn m t ườ ư ế
đ cao nh t đnh, l ng m a gi m). ượ ư
+ S n đón gió m a nhi u, s n khu t gió ít m a.ườ ư ườ ư
c. Gi i thích: vùng ôn đi, b Tây các l c đa m a nhi u h n b Đông vì: ư ơ
(1 đi m)
+ Ch u nh h ng c a gió Tây ôn đi ( b Tây đón gió). ưở
+ Có nhi u dòng bi n nóng đi qua
Câu 2 (6 đi m)
a. Đc đi m đa hình khu v c đi núi n c ta: ướ (2 đi m)
- Chi m 3/4 di n tích c n c, ch y u là đi núi th p…ế ướ ế
- Có c u trúc đa d ng:
+ Núi già đc v n đng Tân ki n t o làm tr l i và phân b c rõ r t.ượ ế
+ Có hai h ng chính: TB - ĐN và vòng cung (ướ d n ch ng ), và nghiêng d n
t TB xu ng ĐN...
- Mang s c thái c a vùng nhi t đi m gió mùa:
+ B xâm th c m nh, chia c t nhi u ( d n ch ng ).
+ Quá trình caxt di n ra m nh t o ra nhi u d ng đa hình đc đáo: hang ơ
đng…
-Ch u tác đng manh m c a con ng i ( ườ d n ch ng ).
b. So sánh mi n núi Tây B c và Đông B c: (2 đi m)
N i dungTây B cĐông B c
Tu i đa ch t Hình thành t th i ti n
Cambri
Đc nâng lên ch ượ
y u giai đo n C ế
ki n t oế
Đ caoCao nh t n c ta ướ Ch y u núi th p ế
H ng núiứớ TB - ĐN (d n ch ng ) Vòng cung (d n
ch ng)
Thung lũng,
sông Sông sâu, h ng TB_ĐNướ
(d n ch ng )
Sông nh , h ng ướ
vòng cung (d n
ch ng)
c. Các d ng đa hình ven bi n n c ta: ướ (2 đi m)
- Tam giác châu có bãi tri u r ng, đm phá, c a sông.
- Vũng, v nh, đo, c n cát ven b .
- Đa hình hàm ch, sóng v , bãi bi n mài mòn, r n san hô ế
- Tam giác châu có bãi tri u r ng, đm phá, c a sông.
- Vũng, v nh, đo, c n cát ven b .
- Đa hình hàm ch, sóng v , bãi bi n mài mòn, r n san hô ế
* ý nghĩa:
- T o đi u ki n xây d ng các h i c ng đ ph c v giao thông, xu t nh p
kh u, đánh b t và nuôi tr ng thu h i s n,.
- Phát tri n các ho t đng d ch v du l ch…
- Có ý nghĩa v an ninh qu c phòng.
Câu 3 (4,0 đi m)
* Khí h u (2 đi m)
+ Bi n Đông cùng các kh i khí di chuy n qua bi n đã mang l i l ng m a ượ ư
l n cho vùng đt li n và làm gi m tính kh c nghi t c a KH (Mùa đông b t
l nh và khô; Mùa hè b t nóng…), KH đi u hòa h n ơ
+ KH đa d ng, t o các ti u vùng KH khác nhau.
* Đa hình và các h sinh thái vùng ven bi n (2 đi m)
+ Xâm th c c a bi n làm xu t hi n các d ng đa hình: V nh c a sông, bãi
tri u, bãi cát, đo ven b , r n san hô, hang đng…Thu n l i cho phát tri n
KT bi n nh XD h i c ng, nuôi tr ng th y h i s n, du l ch… ư
+ H sinh thái vùng ven bi n đa d ng avf gi u có: R ng ng p m n T2 TG,
sinh v t n c l , h sinh thái trên đt phèn đt m n… ướ
Câu 4 (4,0 đi m)
a.V bi u đ:
- X lí s li u (%): (1 đi m)
- V bi u đ: (2 đi m)
Bi u đ đng là thích h p nh t, các d ng khác không tính đi m. ườ
V và chia chính xác, có chú gi i, tên bi u đ, s li u…
Năm 1991 1995 2000 2005
Nhà n cướ 100 147,6 208,4 298,7
Ngoài nhà n cướ 100 128,7 164,0 229,8
Có v n đu t n c ư ướ
ngoài
100 249,0 558,4 896,2
Nh n xét: (1 đi m)
- Các thành ph n kinh t đu tăng tr ng nh ng t c đ không gi ng nhau. ế ưở ư
- Khu v c có v n đu t n c ngoài tăng tr ng m nh nh t, ti p đó là khu ư ướ ưở ế
v c kinh t nhà n c, tăng ch m nh t là kinh t ngoài nhà n c( ế ư ế ướ d n ch ng )
*** H t ***ế