S GIÁO D C & ĐÀO T O
QU NG NAM
K THI CH N H C SINH GI I L P 12 THPT
NĂM H C 2013 – 2014
Môn thi : ĐA LÍ
Th i gian : 180 phút (không k th i gian giao đ)
Ngày thi : 02/10/2013
Câu 1(3 đi m).
a) Cho bi t thành ph Qu ng Ngãi (vĩ đ 15ế 0 08’B).
- Hãy tính vào ngày tháng nào trong năm, M t Tr i lên thiên đnh thành ph
Qu ng Ngãi.
- Xác đnh ph m vi trên Trái Đt, M t Tr i không l n và không m c trong ngày
M t Tr i lên thiên đnh thành ph Qu ng Ngãi.
b) Trình bày nh ng đi m khác nhau c a ki u khí h u ôn đi h i d ng và ôn đi l c ươ
đa.
Câu 2(2 đi m).
Ngành giao thông v n t i có vai trò gì ? Vì sao đ phát tri n kinh t - xã h i ế
mi n núi thì giao thông v n t i ph i đi tr c m t b c ướ ướ ?
Câu 3(3 đi m).
D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy ế :
a) Nêu đc đi m và phân b các lo i đt c a Đng b ng sông C u Long.
b) Gi i thích vì sao đng b ng này có di n tích đt phèn, đt m n l n.
Câu 4(3 đi m ).
D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy trình bày và gi i thích s ế
phân hóa l ng m a n c ta.ượ ư ướ
Câu 5(3 đi m).
D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy trình bày và gi i thích đc ế
đi m phân b dân c vùng Đng b ng sông H ng. ư
Câu 6(3 đi m).
Cho b ng s li u v m t s s n ph m nông nghi p c a n c ta. ướ
Năm 1995 2000 2004 2007 2010
Trâu ( nghìn con ) 2963 2897 2870 2996 2973
L n ( nghìn con ) 1630
6
2019
4
2614
4
2656
1
27628
Gia c m ( tri u con
)
14
2
196 218 226 280
a) V bi u đ th hi n t c đ tăng tr ng s n ph m nông nghi p c a n c ta ưở ướ
trong giai đo n 1995 - 2010.
b) Nêu nh n xét và gi i thích tình hình tăng tr ng s n ph m nông nghi p n c ưở ướ
ta trong th i gian trên.
Câu 7(3 đi m).
Đ CHÍNH TH C
Q
X
s
S
0
15 08'
D
N
B
T
D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, hãy so sánh đi u ki n t ế
nhiên nh h ng đn s phát tri n ngành th y s n gi a B c Trung B và Duyên h i ư ế
Nam Trung B .
............................H T............................
Thí sinh đc s d ng Atlat Đa lí Vi t Nam ( nhà xu t b n Giáo d c)ượ
Thí sinh ch đc s d ng m t màu m c khi làm bài ượ
Giám th không gi i thích gì thêm.
S GIÁO D C & ĐÀO T O
QU NG NAM K THI CH N H C SINH GI I L P 12 THPT
NĂM H C 2013-2014
ĐÁP ÁN Đ THI CHÍNH TH C MÔN ĐA Lí
Câu N i dungĐi m
1 a) ( 2,0 đi m)
* Tính ngày tháng trong năm, M t Tr i lên thiên đnh thành ph Qu ng Ngãi.
- M t Tr i chuy n đng bi u ki n t Xích Đo lên chí tuy n B c h t 93 ngày v i góc ế ế ế
230 27 = 1407
- V y trong 1 ngày M t Tr i chuy n đng bi u ki n 1 góc là : ế
1407 : 93 = 15 08 = 908’’
- S ngày M t Tr i chuy n đng bi u ki n t Xích Đo lên thành ph Qu ng Ngãi (vĩ đ 15 ế
: 150 08B : 908 = 60 ngày
- M t Tr i lên thiên đnh thành ph Qu ng Ngãi l n th nh t là
T ngày 21/3 + 60 s là ngày 20 /5
- M t Tr i lên thiên đnh thành ph Qu ng Ngãi l n th hai là
T ngày 22/6 + ( 93 - 60) s là ngày 25/7
( Ho c t ngày 23/9 -60 s là ngày 25 /7)
* Xác đnh ph m vi trên Trái Đt, M t Tr i không l n và không m c trong ngày M t
Tr i lên thiên đnh thành ph Qu ng Ngãi .
ST : đng phân gi i sáng t i . XĐ : đng Xích Đoườ ườ
BN : tr c B c Nam S Q : tia sáng đn Q.Ngãi ngày MT lên thiên đinhế
Ph m vi trên Trái Đt, M t Tr i không l n
và không m c
Vòng phân gi i sáng t i đi qua sau c c B c
và tr c c c Nam .ướ
900 - 150 08 = 740 52
Ph m vi trên Trái Đt, M t Tr i không l n
T 900 B đn 74ế0 52B
Ph m vi trên Trái Đt, M t Tr i không m c
T 900 N đn 74ế0 52N
(Thí sinh có v hình đúng, th ng 0,25 đi m nh ng câu 1.a v n gi t i đa 2 đi m) ưở ư
b) Nh ng đi m khác nhau c a ki u khí h u ôn đi h i d ng và ôn đi l c đa: ươ ( 1,0 đi m)
- V nhi t đ :
Khí h u ôn đi h i d ng : tháng th p nh t v n trên 0 ươ oC ,biên đ nhi t năm nh
Khí h u ôn đi l c đa : tháng th p nh t xu ng d i 0 ướ oC ,biên đ nhi t năm l n
0.5
0.25
0.25
0.25
0,25
0.25
0.25
0,5
-V l ng m a: ượ ư
Khí h u ôn đi h i d ng : m a nhi u h n , m a quanh năm l ng m a gi m v mùa h ươ ư ơ ư ượ ư
Khí h u ôn đi l c đa : m a ít h n, l ng m a gi m v mùa đông ư ơ ượ ư 0,5
2ngành a) Vai trò ngành giao thông v n t i: (1,0 đi m)
- Tham gia cung ng v t t kĩ thu t , nguyên li u, năng l ng cho các c s s n xu t ư ượ ơ
và đa s n ph m đn n i tiêu th .( giúp cho s n xu t xã h i di n ra liên t c và bình ư ế ơ
th ng)ườ
- Ph c v nhu c u đi l i c a con ng i. ườ
- T o nên m i liên h kinh t xã h i gi a các đa ph ng. ế ươ
- Thúc đy ho t đng kinh t - văn hóa mi n núi,c ng c tính th ng nh t c a n n ế
kinh t ,tăng c ng an ninh qu c phòng và giao l u kinh t gi a các n c.ế ườ ư ế ướ
( Ý cu i có 4 ý nh , thí sinh ch c n nêu đc 2 trong 4 ý nh c a đáp án v n cho ượ
0,25đi m)
b) Đ phát tri n kinh t -văn hóa mi n núi giao thông v n t i ph i đi tr c m t ế ướ
b c vì: ướ
(1,0
đi m)
- Giao thông v n t i mi n núi đc phát tri n s thúc đy giao l u gi a các đa ượ ư
ph ng mi n núi, gi a mi n núi v i đng b ng.( phá th cô lâp” v n có c a mi n ươ ế
núi).
- T o đi u ki n khai thác th m nh c a mi n núi.( Góp ph n thúc đy s phát tri n ế
c a nông- lâm nghi p, công nghi p, thu hút dân c và phát tri n đô thi.) ư
- Thúc đy phân công lao đng theo lãnh th , hình thành c c u kinh t mi n núi ơ ế
.
- Văn hóa, giáo d c, y t có đi u ki n phát tri n. ế
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
3 a) Nêu đc đi m và phân b các lo i đt c a Đng b ng sông C u Long. ( 2,0 đi m)
- Đt c a đng b ng sông C u Long ch y u là l ai đt phù sa và có tính ch t t ng đi ph c t p. ế ươ
Có 3 lo i đt chính.
+ Đt phù sa (ng t) có di n tích 1,2 tri u ha ( 30% di n tích đng b ng), phân b d c
theo sông Ti n và sông H u.
+Đt phèn chi m di n tích l n nh t ế : 1,6 tri u ha ( 41 % di n tích đng b ng), phân b
ch y u Đng Tháp M i, Hà Tiên và vùng trũng Cà Mau. ế ườ
+ Đt m n chi m di n tích ế : 75 v n ha ( 19 % di n tích đng b ng), phân b ven bi n
Đông và v nh Thái Lan
+ Ngoài ra còn có m t s d t khác chi m di n tích nh ( kho ng 40 v n ha) ế :
Đt xám trên đt phù sa c phân b d c biên gi i v i Campuchia.
Đt feralit phân b ch y u đo Phú Qu c. ế
Đt cát bi n phân b Trà Vinh, Sóc Trăng
(Thí sinh ch c n trình bày đc 2 lo i trong 3 lo i đt khác v n đc 0,5 đi m) ượ ượ
b)Gi i thích đng b ng này có di n tích đt phèn, đt m n l n. ( 1,0 đi m)
- V trí : ba m t Đông, Tây và Nam giáp bi n,
- Đa hình th p , có nhi u vùng trũng ng p n c. ướ
- Mùa khô kéo dài làm cho n c m n xâm nh p vào đt li n làm tăng đ chua và m n trong đt.ướ
- Th y tri u theo các sông l n vào sâu trong đt li n làm các vùng đt ven bi n b nhi m m n.
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
4 Trình bày s phân hóa l ng m a n c ta và gi i thích: ượ ư ướ ( 3,0
đi m)
a.T ng l ng m a trung bình năm c a n c ta l n: ượ ư ướ
- Trên toàn lãnh th l ng m a trung bình t 1600 2000mm, song có s phân hóa theo ượ ư
không gian và th i gian.
0,5
- Gi i thích:
+ Do n m khu v c nhi t đi m gió mùa,giáp bi n đã đem t i l ng m a l n và ượ ư
phân hóa theo mùa.
+ Do tác đng c a đa hình và hình d ng lãnh th d n đn s phân hóa theo không gian. ế
b. Bi u hi n s phân hóa theo mùa:
- T tháng XI đn tháng IV năm sau đc coi là mùa khô c a c n c( l ng m a ế ượ ướ ượ ư
ph bi n t 200 đn 400mm). Riêng duyên h i mi n Trung có l ng m a khá l n (t 800 ế ế ượ ư
đn 1200mm.)ế
Gi i thích: đây là th i k ho t đng c a gió mùa Đông B c có tính ch t l nh khô và
gió tín phong bán c u B c. Duyên h i mi n Trung m a nhi u là do bão, s d ch chuy n ư
c a d i h i t nhi t đi,tác đng c a frông và dãy Tr ng S n đón gió. ườ ơ
- T tháng V đn tháng X là mùa m a c a c n c,L ng m a ph bi n t 1200 ế ư ướ ượ ư ế
1600mm, nhi u n i trên 2000mm. ơ
Gi i thích: Đây là th i k ho t đng c a gió mùa mùa h v i tính ch t nóng m.
c. Bi u hi n phân hóa theo không gian:
- T i các vùng núi cao và s n đón gió có l ng m a cao trên 2000mm, đc bi t có ườ ượ ư
n i trên 2800mm.ơ
- Các khu v c khu t gió ho c đa hình song song v i h ng gió th nh hành có l ng ướ ượ
m a th p, nhi u n i th p d i 800mm/năm.ư ơ ướ
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
5 Trình bày và gi i thích đc đi m phân b dân c vùng đng b ng sông H ng. ư ( 3,0 đi m)
-Đng b ng sông H ng g m 10 t nh và thành ph v i di n tích g n 15000 km 2 ( chi m ế
4,5% di n tích t nhiên toàn qu c) và s dân năm 2008 là 18,5 tri u ng i (chi m 21,7% ườ ế
s dân c n c ) ướ
- Đc đi m :
+M t đ dân s cao nh t n c , ph n l n lãnh th có m t đ cao t 1001-2000 ng i / km ướ ườ 2
( g p 5 l n m t đ dân s trung bình c n c ) ướ
+ Dân c phân b không đu gi a các đa ph ng : Vùng trung tâm, ven bi n phía đông và ư ươ
đông nam có m t đ cao trên 1000 ng i / km ườ 2 .Rìa phía b c ,đông b c và phía tây nam m t
đ ch t 201- 500 và 501- 1000 ng i / km ườ 2
(Năm 2008 : M t đ dân s Hà N i : 1826 ng i/km ườ 2 ,.H i Phòng , 1212 ng i/km ườ 2,
Thái Bình 1172 ng i/kmườ 2, trong khi đó m t đ dân s t nh Ninh Bình : .674. ng i/km., ườ
Vĩnh Phúc : 823 ng i/km.)ườ
- Gi i thích :
* M t đ dân s cao nh t n c vì ướ :
+ Đi u ki n t nhiên thu n l i , l ch s khai thác lâu đi
+Các ngành kinh t ( công nghi p ,d ch v ,nông nghi p tr ng lúa n c thâm canh cao v i ế ướ
ngh truy n th ng ) phát tri n
+ Là m t trong hai vùng phát tri n nh t c a n c ta, m ng l i đô th dày đc ướ ướ
* Dân c phân b không đu gi a các đa ph ng vì:ư ươ
+ Do có s khác bi t gi a các đa ph ng v các nhân t :(đi u ki n t nhiên và tài nguyên ươ
thiên nhiên , l ch s đnh c và khai thác lãnh th ,c c u kinh t và trình đ phát tri n kinh t - ư ơ ế ế
xã h i ).
+ N i có m t đ dân s cao : các thành ph .th xã là n i t p trung ho t đng công nghi p ,ơ ơ
d ch v ; đi u ki n s ng thu n l i
+ N i có m t đ dân s khá cao: ngành nông nghi p tr ng lúa n c thâm canh cao v i nhi uơ ướ
ngh truy n th ng
+ N i có m t đ dân s th p h n rìa đng b ng ,vùng đt b c màu ,ven bi n ,xa thành ph ơ ơ
0,5
0,5
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
6 a)V bi u đ: ( 1,5 đi m)
X lý s li u : ( Đn v : % ) ơ
Năm 1995 2000 2004 2007 2010
0,5
Trâu 100 97,8 96,9 101,1 100,3
L n100 123,8 160,3 162,9 169,4
Gia c m100 138,0 153,5 159,2 197,2
(X lý s li u : l y m t ch s th p phân sau khi làm tròn s . N u thí sinh x lý s li u có sai sót ế
nh không làm nh h ng l n đn chi u h ng bi n đng c a các lo i gia súc, gia c m ho c ưở ế ướ ế
thi uế
đn v thì cho 0,25 đi m..) ơ
-V bi u đ đng ( 3 đng ). ườ ườ
- Yêu c u có đy đ các y u t sau: tên bi u đ, ghi s li u % t i tr c tung, có chú thích, ế
kho ng cách năm phù h p. N u thi u m i y u t tr 0,25 đi m. ế ế ế
b) Nh n xét và gi i thích: ( 1,5 đi m)
* Nh n xét :
- T năm 1995 đn năm 2010 trâu, l n và gia c m đu tăng nh ng t c đ gia tăng khác nhau.. ế ư
- T c đ tăng tr ng nhanh nh t là đàn gia c m (197,2%), đàn l n ( 169,4 % ) ti p đn ưở ế ế
đàn bò ( 162,6 % ).
- Đàn trâu tăng ch m nh t (100,3 %)
( N u thi sinh nh n xét các lo i s n ph m tăng liên t c , riêng trâu tăng không n đnh thìế
th ng 0,25 nh ng v n gi t ng đi m câu 6 t i đa 3 đi m )ưở ư
* Gi i thích :
-T t c các s n ph m trên đu tăng là do ngu n th c ăn đc đm b o,s chuy n d ch c ượ ơ
c u nông nghi p ,chính sách c a nhà n c…… ướ
- Đàn gia c m tăng nhanh nh t là do hi u qu kinh t cao,th tr ng tiêu th đc m ế ườ ượ
r ng……..
- Đàn trâu tăng ch m nh t là do s c kéo đã đc c gi i hóa. ượ ơ
( N u thi sinh gi i thích đc đàn l n tăng nhanh do ngu n th c ăn đc đm b o và nhu ế ượ ượ
câu th tr ng l n thì th ng 0,25 đi m nh ng câu 6 ph i gi đi m t i đa là 3,0 đi m) ườ ưở ư
1,0
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
7 So sánh đi u ki n t nhiên nh h ng đn s phát tri n c a ngành th y s n gi a B c ưở ế
Trung B và Duyên h i Nam Trung B . ( 3,0 đi m)
* Gi ng nhau
a) Thu n l i :
-T t c các t nh đu ti p giáp bi n , vùng bi n r ng ,nhi u bãi cá bãi tôm ven bi n v i nhi u ế
lo i h i s n quí thu n l i đ phát tri n ngành đánh b t .
- Có các c a sông ,đm phá thu n l i đ nuôi tr ng th y s n.
b) khó khăn :
- Ch u nh h ng c a thiên tai .(bão, l t ..... h n ch s ngày ra kh i.) ưở ế ơ
*Khác nhau
a) Thu n l i :
- Đi u ki n tài nguyên khai thác :
+ B c Trung B : bi n nông ,có đi u ki n phát tri n ngh cá trong l ng.Vùng bi n có tr
l ng th y s n ít h n và không có ng tr ng l n .ượ ơ ư ườ
+ Duyên h i Nam Trung B : bi n sâu ,có đi u ki n phát tri n ngh cá trong l ng và kh i xa . ơ
Vùng bi n giàu th y s n ,có các ng tr ng l n c c Nam Trung B và ng tr ng Hoàng sa ư ườ ư ườ
và Tr ng Sa ườ
- Đi u ki n tài nguyên nuôi tr ng : Duyên h i Nam Trung B có nhi u vũng v nh kín nên có
nhi u kh năng nuôi tr ng th y s n n c m n h n. ướ ơ
b) khó khăn :
- B c Trung B : Mùa Đông ch u nh h ng m nh c a gió mùa Đông B c ,n n cát bay ưở
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,5
0,25