S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
THANH HÓA
Đ CHÍNH TH C
MÃ Đ 603
K THI CH N H C SINH GI I
C P T NH NĂM H C 2021 – 2022
Môn thi: ĐA LÍ – THPT
Th i gian làm bài: 60 phút, không k th i
gian giao đ
H , tên thí sinh:……………………………………………………… SBD:……………….
Câu 1: Bi n pháp gi m thi t h i do lũ quét gây ra n c ta là ướ
A.
ch ng b c màu cho đt, k tế h p tr ng r ng, đm b o th y l i.
B.
đnh canh đnh c , s d ng đt đai h p lí, tr ng r ng, th y ư l i.
C.
s d ng đt đai h p lí, k tế h p tr ng r ng, khai thông dòng ch y.
D.
quy ho ch dân c , s d ng đt đai h p lí, tr ng r ng, th y ư l i.
Câu 2: Cho bi u đ:
C C U LAO ĐNG PHÂN THEO THÀNH PH N KINH T N C TA Ơ ƯỚ
NĂM 2009 VÀ 2019 (%)
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Theo bi u đ, nh n xét nào sau đây đúng v i s chuy n d ch c c u lao đng phân theo ơ
thành ph n kinh t n c ta năm 2019 so v i 2009? ế ướ
A.
Ngoài Nhà n cướ luôn chi mế t tr ng cao nh t.
B.
Nhà n cướ và ngoài nhà n cướ gi m t tr ng.
C.
T tr ng khu v c có v n đu tư n cướ ngoài gi m.
D.
Khu v c có v n đu tư n cướ ngoài luôn th p nh t.
Câu 3: Công nghi p là m t t p h p các ho t đng s n xu t v i nh ng đc đi m
nh t
đnh thông qua
A.
các quá trình công ngh đ t o ra s n ph m.
B.
s d ng ti tế ki m, h p lí tài nguyên thiên nhiên.
C.
t p trung nguyên li u, lao đng và s n ph m.
D.
t p trung tư li u s n xu t đ t o ra s n ph m.
Câu 4: Cho b ng s li u:
T NG M C BÁN L HÀNG HÓA VÀ DOANH THU D CH V TIÊU DÙNG C A
ĐÔNG NAM B VÀ ĐNG B NG SÔNG C U LONG,
GIAI ĐO N 2010 – 2019
(Đn v : Nghìn t đng)ơ
Năm
2010 2012 2016 2019
Đông Nam
B
77,3 157,1 616,1 1171,
0
Đng b ng
sông C u
Long
43,5 97,5 302,6 660,9
(Ngu n: Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê,
2020) Theo b ng s li u, đ th hi n t tr ng t ng m c bán l hàng hóa và doanh thu
d ch v tiêu dùng c a Đông Nam B và Đng b ng sông C u Long năm 2012 và 2019,
d ng bi u
đ nào sau đây thích h p nh t?
A. K t ế
h p.
B.
Đng.ườ
C. C t.
D. Tròn.
Câu 5: Ch đ nhi t n c ta có s phân hóa đa d ng do tác đng ch y u c aế ướ ế
A.
gió mùa Đông B c, th i gian M t Tr i lên thiên đnh, đa hình, v trí đa lí.
B.
lãnh th kéo dài, gió mùa, đa hình, chuy n đng bi u ki nế c a M t Tr i.
C.
gió Tín phong, đ cao đa hình, v trí đa lí, th i gian M t Tr i lên thiên đnh.
D.
gió đông b c, lãnh th kéo dài, đa hình, th i gian M t tr i lên thiên đnh.
Câu 6: Đa hình n c ta ch u tác đng m nh m c a quá trình bóc mòn ch y u do ướ ế
A.
m c đ chia c t đa hình l n, khí h u nóng m, l p v phong hóa dày.
B.
chế đ th y tri u ph c t p, vùng bi n r ng, khí h u nóng m, m aư mùa.
C.
núi đá vôi tr i r ng, m aư l n t p trung, l p ph th c v t b tàn phá.
D.
đngườ b bi n dài, nhi u đi núi, s n d c,ườ khí h u nhi t đi m gió mùa.
Câu 7: Cho b ng s li u:
DI N TÍCH VÀ DÂN S C A M T S QU C GIA NĂM 2019
(Ngu n: Th ng kê t Liên h p qu c 2020,
https://danso.org)
Theo b ng s li u, nh n xét nào sau đây đúng khi so sánh m t đ dân
s năm 2019 c a m t s qu c gia?
A.
Cam-pu-chia m t đ dân s th p h nơ Phi-lip-pin.
B.
Phi-lip-pin có m t đ dân s th p h n ơ In-đô-nê-xi-a.
C.
Ma-lai-xi-a có m t đ dân s th p h nơ Cam-pu-chia.
D.
In-đô-nê-xi-a có m t đ dân s th p h n ơ Ma-lai-xi-a.
Câu 8: Căn c vào Atlat Đa lí Vi t Nam trang 15, cho bi tế nh n xét nào sau đây đúng
v i
đc đi m dân c n c ta? ư ướ
A.
Dân s n cướ ta tăng, dân s nông thôn tăng ít h nơ dân s thành th .
B.
T l nhóm tu i trên lao đng cao h nơ nhóm tu i d iướ lao đng.
C.
Đng b ng sông H ng có m c đ t p trung đô th cao nh t.
D.
Duyên h i Nam Trung B có m t đ dân s th p nh t c n c.ướ
Câu 9: Ý nào sau đây đúng v ch đ nhi t trên Bi n Đông? ế
A.
Nhi t đ cao, nhi t đ trung bình năm c a l p n cướ trên m t cao, có s bi nế
đng.
B.
Nhi t đ có s bi n đng t B c vào Nam do nh h ng c a gió mùa Đông ế ưở B c.
C.
Nhi t đ có s khác bi t gi a vùng bi n phía B c và Nam, bi n đng không
nhi u.
D.
Nhi t đ trung bình năm cao, nh t là vùng Trung B do nh h ng c a ưở
Tín phong.
Câu 10: Vùng núi Tây B c n c ta ướ
A.
gi a là các
cao nguyên đá
vôi.
B.
trung tâm
vùng ph
bi nế núi cao.
C.
gi a là các cao nguyên badan.
D.
gi a là các kh i núi đá vôi đ s .
Câu 11: So v i mi n B c mùa khô mi n Nam sâu s c h n do ơ
A.
nh h ng c a v trí đa ưở lí.
B.
nh h ng c a ch đ ưở ế gió.
C.
nh h ng c a dòng bi n ven ưở b .
D.
chuy n đng bi u ki n c a M t ế Tr i.
Câu 12: Cho bi u đ v s n l ng d u thô và đi n c a Philippin, giai đo n 2010 – 2019 ượ
(S li u theo Niên giám th ng kê Vi t Nam 2019, NXB Th ng kê, 2020)
Bi u đ th hi n n i dung nào sau đây?
A.
Quy mô s n l ngượ d u thô và đi n.
B.
T c đ tăng tr ngưở s n l ngượ d u thô và đi n.
C.
Thay đi cơ c u s n l ngượ d u thô và đi n.
D.
Quy mô, c ơc u s n l ng d u thô và ượ đi n.
Câu 13: T nhiên gi a mi n B c và Đông B c B c B v i mi n Nam Trung B và Nam
B n c ta gi ng nhau do các nhân t ch y u nào sau đây? ướ ế
A.
Gió mùa, d i h i t nhi t đi và đa hình.
B.
Gió mùa Tây Nam, gió Tín phong, đa hình.
C.
V trí đa lí, hoàn l uư khí quy n và đa hình.
D.
Ho t đng c a gió mùa, v trí đa lí, đa hình.
Câu 14: Đa hình vùng Đng b ng sông H ng có s khác bi t so v i Đng b ng sông
C u Long ch y u do tác đng c a ế
A.
các quá trình ngo i l c, di n tích l uư v c sông, quá trình canh tác.
B.
kh năng b i t phù sa, c u trúc đa ch t và tác đng c a con ng iườ
C.
biên đ s t võng, kh năng b i t phù sa, tác đng c a con ng i.ườ
D.
m t đ sông ngòi, l ch s khai thác lãnh th và v n đng nâng lên.
Câu 15: mi n B c n c ta vào mùa đông, khi các đt gió mùa Đông B c tràn xu ng, ướ
ki u th i ti t th ng gây ra tr c tiên là ế ườ ướ
A. nóng khô.
B. l nh m. C. l nh khô.D. m a.ư