S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O
T NH TI N GIANG
Đ THI CHÍNH TH C
K THI CH N H C SINH
GI I C P T NH
TRUNG H C C S Ơ
Năm h c 2021 2022
Môn: ĐA LÍ
Th i gian: 150 phút (không k
th i gian giao đ)
Ngày thi: 22/3/2022
(Đ thi có 02 trang, g m 06 câu)
Câu 1 (3,0 đi m): D a vào
Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n ế
th c đã h c:
a) Trình bày các đc đi m v
đa hình c a vùng núi Tr ng ườ
S n B c. H ng các dãy núi cóơ ướ
tác đng nh th nào đn khí ư ế ế
h u c a vùng núi Tr ng S n ườ ơ
B c?
b) Ch ng minh vùng bi n n c ướ
ta mang tính ch t nhi t đi m
gió mùa thông qua các y u tế
khí h u bi n.
Câu 2 (3,0 đi m):
D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam
và ki n th c đã h c: ế
a) Phân tích đc đi m ch đ ế
n c c a sông C u Long. ướ
b) Nh n xét và gi i thích s thay đi ch đ ế
nhi t n c ta t B c vào Nam. ướ
Câu 3 (3,0 đi m):
a) Trình bày nh ng th m nh và h n ch c a ngu n ế ế
lao đng n c ta. Vi c đào t o tay ngh có ý ướ
nghĩa gì trong vi c gi i quy t vi c làm cho ng i ế ườ
lao đng?
b) D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã ế
h c, ch ng minh quá trình đô th hóa n c ta đang ướ
di n ra v i t c đ ngày càng cao nh ng trình đ đô ư
th hóa còn th p.
Câu 4 (3,5 đi m):
a) Cho b ng s li u:
S L NG GIA SÚC VÀ GIA C M N C ƯỢ ƯỚ
TA, GIAI ĐO N 2010 – 2020
Năm
2010 2013
2017 2020
S l ng ượ
Trâu (nghìn con) 2877,0 2559,5
2491,7 2332,8
Bò (nghìn con) 5808,3 5156,7
5654,9 6230,5
L n (nghìn con) 27373,3 26264,4
27406,7 22027,9
Gia c m (tri u con) 300,5 317,7
385,5 512,7
(Ngu n: Niên
giám Th ng kê 2020, NXB Th ng kê, 2021) D a vào
b ng s li u trên, nh n xét s thay đi s l ng ượ
đàn gia súc, gia c m n c ta trong giai đo n 2010 ướ
2020. T i sao đàn gia c m n c ta tăng nhanh ướ
trong th i gian trên?
b) D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã ế
h c, nh n xét v s phân b c a các bãi tôm, bãi cá
vùng bi n n c ta. ướ
Câu 5 (3,5 đi m):
Cho b ng s li u:
T NG M C BÁN L HÀNG
HÓA VÀ DOANH THU D CH
V TIÊU DÙNG PHÂN
THEO NGÀNH KINH
DOANH N C TA, NĂM ƯỚ
2010 VÀ NĂM 2020
(Đn v : t đng) ơ
(N
gu n: Niên giám Th ng kê 2020,
NXB Th ng kê, 2021)
a) V bi u đ thích h p nh t
th hi n quy mô và c c u t ng ơ
m c bán l hàng hóa và doanh
thu d ch v tiêu dùng phân theo
ngành kinh doanh n c ta năm ướ
2010 và năm 2020.
b) Nh n xét và gi i thích s
thay đi c c u t ng m c bán ơ
l hàng hóa và doanh thu d ch
v tiêu dùng phân theo ngành
kinh doanh n c ta giai đo n ướ
2010 – 2020.
Câu 6 (4,0 đi m):
D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam
và ki n th c đã h c: ế
a) K tên các t nh có phân
b cây chè vùng Trung du và
mi n núi B c B . Phân tích các
đi u ki n thu n l i v t nhiên
đ phát tri n cây chè vùng
Trung du và mi n núi B c B .
b) Gi i thích t i sao Đông
Nam B là vùng thu hút m nh
ngu n v n đu t trong và ư
ngoài n c. ướ
------------------------------------------------
H T----------------------------------------------
Thí sinh đc s d ng Atlat Đa lí Vi t Namượ
(Nhà xu t b n Giáo d c Vi t Nam); không đc ượ
s d ng các tài li u khác. Cán b coi thi không
gi i thích gì thêm.
H và tên thí sinh:
……………………………………...; S báo danh:
………………
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O K THI CH N
H C SINH GI I C P T NH
TI N GIANG TRUNG H C C S Ơ
ĐÁP ÁN Đ THI
CHÍNH TH C
Năm h c 2021
2022
Môn: ĐA LÍ
Ngày thi: 22/3/2022
(Đáp án g m có 05 trang)
----------------------------------------
----------------------------------------
----------------------------
H NG D N CH M ƯỚ
Câu
1
(3,0 đi m)
a) Trình bày các đc đi m v đa hình c a vùng núi Tr ng ườ
S n B c. H ng các dãy núi có tác đng nh th nào đnơ ướ ư ế ế
khí h u c a vùng núi Tr ng S n B c? ườ ơ
* Đa hình vùng núi Tr ng S n B c: ườ ơ
Gi i h n: n m phía Nam sông C đn dãy B ch Mã. ế
H ng nghiêng tây b c – đông nam. H ng núi tây b c – đông ướ ướ
nam và tây – đông.
Đc đi m:
+ Đây là vùng núi th p (ph bi n d i 1000 m). ế ướ
+ Hình dáng h p ngang, đc nâng cao hai đu, th p trũng ượ
gi a.
+ Đa hình có các dãy núi song song và so le nhau, có nhi u nhánh
núi n m ngang chia c t đng b ng ven bi n Trung B .
* Tác đng h ng các dãy núi đn khí h u: ướ ế
- Dãy Tr ng S n B c t o ra s khác bi t v mùa m a s nườ ơ ư ườ
đông và s n tây: ườ
+ N a đu mùa h gây m a cho s n tây và t o hi u ng ph n ư ườ ơ
cho s n đông. ườ
+ Mùa đông gây m a vào thu đông cho đng b ng ven bi n. -ư
Các dãy núi đâm ngang ra bi n làm suy y u nh h ng c a gió ế ưở
mùa đông b c xu ng phía Nam và h u nh b ch n l i dãy ư
B ch Mã.
b) Ch ng minh vùng bi n n c ta mang tính ch t nhi t đi ướ
m gió mùa thông qua các y u t khí h u. ế
- Ch đ gió: Gió h ng đông b c chi m u th t tháng ế ướ ế ư ế
10 đn tháng 4 năm sau, các tháng còn l i u th thu c v gió ế ư ế
tây nam (v nh B c B h ng nam). Gió trên bi n m nh h n trên ướ ơ
đt li n. Dông trên bi n th ng phát tri n v đêm và sáng. ườ
- Ch đ nhi t: bi n mùa h mát, mùa đông m h n trênế ơ
đt li n. Nhi t đ trung bình năm c a n c bi n t ng m t trên ướ
230C, biên đ nhi t đ trong năm nh . - Ch đ m a: L ng ế ư ư
m a trên bi n ít h n trên đt li n, đt t 1100 – 1300 mm/năm. ư ơ
a) Phân tích đc đi m ch đ n c sông C u Long. ế ướ
- T ng l u l ng n c và l u l ng n c trung bình năm l n: ư ượ ướ ư ượ ướ
t ng ng 178688 mươ 3/s và 14891 m3/s.
2
(3,0 đi m)
S phân mùa:
+ Th i gian mùa lũ: kéo dài 6 tháng (t tháng 7 đn tháng 12), ế
t ng l u l ng các tháng mùa lũ đt 141790 m ư ượ 3/s, chi m 79,4%ế
l u l ng n c c năm. ư ượ ướ
+ Th i gian mùa c n: kéo dài 6 tháng (t tháng 01 đn tháng 6), ế
t ng l u l ng n c mùa c n 36898 m ư ượ ướ 3/s, chi m 20,6% l uế ư
l ng n c c năm. ượ ướ
S chênh l ch l u l ng dòng ch y gi a hai mùa c a sông C u ư ượ
Long khá l n (3,84 l n).
Đnh lũ là tháng 10 (29000 m3/s), tháng ki t là tháng 3 (1570 m
Đc đi m lũ: lên ch m, xu ng ch m.
b) Nh n xét và gi i thích s thay đi ch đ nhi t n c ta ế ư
t B c vào Nam.
* Nh n xét:
- Nhi t đ trung bình năm tăng d n t B c vào Nam (d n
ch ng). - Biên đ nhi t đ năm gi m d n t B c vào Nam (d n
ch ng). - Nhi t đ trung bình tháng 1 có s chênh l ch l n và có ư
xu h ng tăng d n t B c vào Nam. Nhi t đ trung bình tháng 7ướ
trên ph m vi c n c không chênh l ch nhi u. * Gi i thích: ướ
- Nhi t đ trung bình năm tăng d n t B c vào Nam vì càng
vào Nam càng g n Xích đo, góc nh p x càng l n.
- Biên đ nhi t đ gi m d n t B c vào Nam vì mi n B c
ch u nh h ng c a gió mùa Đông B c, mi n Nam h u nh ưở ư
không ch u tác đng c a gió mùa Đông B c, nóng quanh năm.
- Tháng 1, mi n B c ch u tác đng c a gió mùa Đông B c
nên n n nhi t h th p; tháng 7 c n c ch u nh h ng c a gió ướ ưở
mùa mùa h nên n n nhi t khá cao và không chênh l ch l n.
3
(3,0 đi m)
a) Trình bày nh ng th m nh và h n ch c a ngu n lao ế ế
đng n c ta. Vi c đào t o tay ngh có ý nghĩa gì trong vi c ướ
gi i quy t vi c làm cho ng i lao đng? ế ườ
* Th m nh: ế
- Ngu n lao đng n c ta d i dào và tăng nhanh. Bình quân ướ
m i năm tăng g n m t tri u lao đng.
- Ng i lao đng n c ta c n cù, sáng t o, có nhi u kinh ườ ướ
nghi m trong s n xu t và ti p thu nhanh khoa h c kĩ thu t. - ế
Ch t l ng ngu n lao đng đang đc nâng cao. ượ ượ
* H n ch : Th l c và trình đ chuyên môn còn th p, thi u tác ế ế
phong công nghi p, t l lao đng ch a qua đào t o còn cao,... ư
* Ý nghĩa vi c đào t o tay ngh cho ng i lao đng: ườ
Giúp ng i lao đng t t o vi c làm. ườ
Giúp ng i lao đng tham gia vào các đn v s n xu t d dàng ườ ơ
h n. ơ
b) Ch ng minh quá trình đô th hóa n c ta đang di n ra v i ướ
t c đ ngày càng cao nh ng trình đ đô th hóa còn th p. ư
* Quá trình đô th hóa n c ta đang di n ra v i t c đ ngày ướ
càng cao:
- S dân thành th và t l dân thành th ngày càng tăng (d n
ch ng).
- M ng l i đô th phát tri n c v s l ng và quy mô các ướ ượ
thành ph . L i s ng thành th lan t a v các vùng nông thôn ngày
càng l n.
* Trình đ đô th hóa th p: t l dân thành th , c s h t ng đô ơ
th còn th p so v i các n c trong khu v c và th gi i; ph n l n ướ ế
các đô th có quy mô v a và nh ,…
4
(3,5 đi m)
a) Nh n xét s thay đi s l ng đàn gia súc, gia c m ượ
n c ta trong giai đo n 2010 2020. T i sao đàn gia c mướ
n c ta tăng nhanh trong th i gian trên? ướ
* Nh n xét:
S l ng đàn gia súc, gia c m n c ta trong giai đo n 2010 ượ ướ
2020 có s bi n đng: - Đàn trâu ngày càng gi m (d n ch ng). - ế
Đàn bò c giai đo n tăng nh ng không n đnh (d n ch ng). - ư
Đàn l n gi m, đc bi t gi m m nh t năm 2017 2020 (d n
ch ng).
- Gia c m ngày càng tăng (d n ch ng).
* Đàn gia c m n c ta tăng nhanh trong th i gian trên do: ướ
- N c ta có phát huy có hi u qu các đi u ki n chăn nuôi ướ
gia c m. - C s th c ăn phong phú. Gi ng gia c m ngày càng ơ
cho năng su t cao.
- Vi c phòng ng a d ch b nh trên đàn gia c m đc th c ượ
hi n t t. - Nguyên nhân khác: th tr ng tiêu th r ng l n, kinh ườ
nghi m chăn nuôi c a ng i dân,… ườ
b) D a vào Atlat Đa lí Vi t Nam và ki n th c đã h c, nh n ế
xét v s phân b c a các bãi tôm, bãi cá vùng bi n n c ta. ư
- N c ta có nhi u bãi tôm, bãi cá và phân b r ng kh p ướ
vùng bi n su t t B c vào Nam.
- Các bãi tôm, bãi cá h u h t đu phân b g n b , tr bãi cá ế
hai qu n đo Hoàng Sa và Tr ng Sa. - Các bãi tôm, bãi cá ườ
phân b không đu:
+ Bãi tôm, bãi cá mi n Nam phân b t p trung và nhi u h n ơ
mi n B c. mi n B c s bãi tôm, bãi cá ít h n, phân b phân ơ
tán. + Các bãi tôm th ng phân b g n b h n so v i các bãi cá. ườ ơ
+ Càng vào Nam s l ng bãi tôm càng nhi u h n so v i s ượ ơ
l ng bãi cá. ượ
5
(3,5 đi m)
a) V bi u đ thích h p nh t th hi n quy mô và c c u ơ
t ng m c bán l hàng hóa và doanh thu d ch v tiêu dùng
phân theo ngành kinh doanh n c ta năm 2010 và năm 2020. ướ
- Tính quy mô (hay bán kính đng tròn): ườ
+ Coi bán kính R2010 là 1 đn v bán kính (đvbk). ơ
+ Ta có đvbk.
-Tính c c u: ơ
C c u t ng m c bán l hàng hóa và doanh thu d ch vơ
tiêu dùng phân theo ngành kinh doanh n c ta năm ướ
2010 và năm 2020, đn v % ơ
Năm
2010 2020
Ngành
Bán l 74,8 79,3
D ch v l u trú, ăn u ng ư 12,6 9,9
D ch v và du l ch 12,6 10,8
T ng s 100,0 100,0
- V bi u đ:
+ Lo i bi u đ: bi u đ tròn, các lo i bi u đ khác không ch m
đi m.
+ Yêu c u: chia đúng t l các ph n trong bi u đ, có chú gi i,
tên bi u đ, th m mĩ. + Bi u đ tham kh o:
Năm 2010
BI U Đ TH HI N QUY MÔ VÀ C C U T NG M C Ơ
BÁN L HÀNG HÓA VÀ DOANH THU D CH V TIÊU
DÙNG PHÂN THEO NGÀNH KINH DOANH N C TA ƯỚ
NĂM 2010 VÀ NĂM 2020
b) Nh n xét và gi i thích s thay đi c c u t ng m c bán ơ
l hàng hóa và doanh thu d ch v tiêu dùng phân theo ngành
kinh doanh n c ta giai đo n 2010 – 2020. ướ
* Nh n xét:
C c u t ng m c bán l hàng hóa và doanh thu d ch v tiêuơ
dùng phân theo ngành kinh doanh n c ta giai đo n 2010 ướ
2020 có s thay đi:
- T tr ng ngành bán l tăng
- T tr ng ngành d ch v l u trú, ăn u ng; d ch v và du l ch ư
gi m (d n ch ng) . * Gi i thích:
- T tr ng ngành bán l tăng do ngành bán l có nhi u lo i
hình và ch ng lo i hàng hóa đa d ng; dân s tăng, nhu c u tiêu
dùng ngày càng l n.
- T tr ng ngành d ch v l u trú, ăn u ng; d ch v và du l ch ư
gi m nguyên nhân ch y u do nh h ng d ch b nh Covid – 19, ế ưở
t c đ tăng ch m h n ngành bán l ,… ơ
a) K tên các t nh có phân b cây chè vùng Trung du và
mi n
6
(4,0 đi m)
núi B c B . Phân tích các đi u ki n thu n l i v t nhiên đ
phát tri n cây chè vùng Trung du và mi n núi B c B .
* Các t nh có phân b cây chè c a vùng: Thái Nguyên, Yên
Bái, Phú Th , Hà Giang, Lai Châu, Đi n Biên, S n La, Hòa Bình, ơ
Tuyên Quang, B c K n,…
* Thu n l i v t nhiên đ phát tri n cây chè vùng Trung
du và mi n núi B c B :
Đt đai ph n l n là đt feralit trên đá phi n, đá vôi và các lo i đá ế
m khác. Ngoài ra còn có đt phù sa c ( trung du), thu n l i cho
cây chè phát tri n.
Đa hình đa d ng, di n tích r ng có th t ch c s n xu t v i quy
mô khác nhau.
Khí h u nhi t đi m gió mùa, có mùa đông l nh thích h p v i
đi u ki n sinh thái c a cây chè.
Ngoài ra khí h u còn phân hóa theo đ cao có th tr ng đc ư
nhi u lo i chè.
b) Gi i thích t i sao Đông Nam B là vùng thu hút m nh
ngu n v n đu t trong và ngoài n c. ư ướ
Đông Nam B có v trí đa lí thu n l i (phân tích); tài nguyên đa
d ng; n m trong vùng kinh t tr ng đi m phía Nam. ế
Ngu n lao đng d i dào và có trình đ khoa h c kĩ thu t cao. - C ơ
s h t ng hoàn thi n nh t c n c, đc bi t là giao thông v n ướ
t i, thông tin liên l c, kh năng cung c p đi n, n c. ướ
C ch và chính sách đc bi t c a Nhà n c đi v i vùng Đông ơ ế ướ
Nam B .
Nguyên nhân khác nh th tr ng, kinh t phát tri n,… ư ườ ế
------------------------------------------------
H t------------------------------------------------ế