̀
́
ƯỜ
̣ ̉
TR
NG THPT MINH CHÂU
ĐÊ THI HOC SINH GIOI CÂP TR
̀ ƯƠ NG
Ổ
Ọ
T LÝ HÓA
NĂM H C 2020 2021
ố
Ọ Môn: HÓA H C – Kh i 11
ể ờ
ờ
ề Th i gian: 120 phút (Không k th i gian phát đ )
Ứ
Ề
Đ CHÍNH TH C
ằ
ế
ứ ề
ụ
ữ
i thích câu t c ng : ờ
ế
ử
ệ
ộ
ố
ỉ
ị
ệ t
ươ
ứ
ấ
ị t 4 dung d ch riêng bi ả ả ứ ng trình ph n ng x y ra.
ấ ủ
ơ ồ
ử
ệ
ề
ế
Cho : H= 1 ; S = 32; O = 16; C = 12; Na = 23; K=39; Ba = 137; Ca = 40; Al = 27; Fe = 56; Cl = 35,5; Mg = 24; N = 14; Br = 80; I = 127; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108. Câu 1. (2 đi m)ể ả ọ 1) B ng ki n th c v phân bón hoá h c, em hãy gi ầ ấ “Lúa chiêm l p ló đ u b ấ ấ ờ ễ H nghe ti ng s m ph t c mà lên” ậ ơ ồ ể 2) Ch dùng m t dung d ch làm thu c th , hãy l p s đ đ phân bi ế t các ph 3PO4, KCl, KNO3, K2S. Vi ch a các ch t sau: K Câu 2. (2 đi m)ể 1) Ti n hành thí nghi m đi u ch và th tính ch t c a hiđrocacbon X theo s đ và các ướ b
ế c sau đây:
ễ
ầ xu ng bình c u
2O ch y t
ả ừ ừ ố t
ự
ị
2.
ở 2. ẫ ẫ
ự
ị
3 trong
ươ
ả
ướ B c 1: M khoá ph u cho H ự đ ng CaC ướ B c 2: D n X vào bình 1 đ ng dung d ch Br ướ B c 3: D n X vào bình 2 đ ng dung d ch AgNO NH3. ố ướ B c 4: Đ t cháy X. ế ệ ượ Nêu hi n t
t các ph
ng, vi
ọ ng trình hoá h c đã x y ra?
ỗ
ị
ặ
ớ 2, S tác d ng v i dung d ch HNO
ượ
ử
ấ
ồ ả ư
ở ế ủ
ượ
ị
3 đ c nóng ị đktc) và dung d ch A. Cho A tác 3 c nầ ố
c 91,30 gam k t t a. Tính V và s mol HNO
ẩ 2 d thu đ ợ ỗ
ụ ợ 2) Cho 20,80 gam h n h p X g m Fe, FeS, FeS ư d thu đ 2 (là s n ph m kh duy nh t, đo c V lít khí NO ớ ụ d ng v i dung d ch Ba(OH) ể dùng đ oxi hóa hoàn toàn h n h p X ?
ệ
ườ
ế
ề
ừ
ư
ị
ng đi u ch CO
2 t
CaCO
3 và dung d ch HCl nh hình v
ẽ
Câu 3. (1 đi m)ể Trong phòng thí nghi m th sau:
1
ượ
ế
ả
ẩ
ọ
ầ ượ
c CO
2 tinh khi
t có 2 h c sinh (HS) cho s n ph m khí l n l
t qua 2 bình nh
ư
ự
ả
ẩ
ị
3 và bình (Y) đ ng Hự
2SO4
ể Đ thu đ sau: HS1: cho s n ph m khí qua bình (X) đ ng dung d ch NaHCO
đ c.ặ
ự
ả
ẩ
ự
ặ
ị
2SO4 đ c và bình (Y) đ ng dung d ch
HS2: cho s n ph m khí qua bình (X) đ ng H
ế
ươ
ọ
ả
t h c sinh nào làm đúng? Vi
t ph
ng trình hóa h c gi
i thích cách làm?
NaHCO3. ế ọ Cho bi Câu 4. (2 đi m)ể
ỏ ừ ừ
Nh t
t
1 lít d
ung d ch
ị X g m Hồ
ượ
ị
ị Y g mồ Z. Cho dung d chị
ượ
NaHCO3 0,3M và K2CO3 0,3M, thu đ Ba(OH)2 t
ả t các ph n ng x y ra hoàn toàn.
2SO4 0,1M và HCl 0,3M vào 1 lít dung d ch CO2 (đktc) và dung d ch ả ứ ế ả ả ứ
ớ ư i d vào ươ ế t ph
ị ủ
1) Vi 2) Tính các giá tr c a V và m.
c V lít khí ế ủ c m gam k t t a. Bi Z, thu đ ọ ủ ng trình ion rút g n c a các ph n ng đã x y.
Câu 5. (1 đi m)ể
ỗ
ồ
ướ
ợ c
ố ượ ị
ng) vào n ớ
ượ
ồ
ị
ị
Tính giá tr c a m.
2O, Ba và BaO (trong đó oxi chi mế Hòa tan hoàn toàn m gam h n h p X g m Na, K 56 lít khí H2 (đktc). Tr nộ ị ượ 100 ml dung d ch Y và 0, ề c, thu đ 10% v kh i l 100 ml dung d ch Y v i 400 ml dung d ch g m HCl 0,4M và HNO c 500 ml 3 0,1M, thu đ ị ủ dung d ch có pH=1. Câu 6. (1 đi m)ể
ợ
ch a ứ 0,96 mol HNO3, thu đ OH vào X, thu đ
Hoà tan hoàn toàn 7,68 gam Mg vào dung d chị ứ ch a 0,8 mol K ạ ỏ ế ủ
ượ
ổ
ố ượ
ấ ắ
ế
ượ 66,84 gam ch t r n. Bi
dung d chị ọ c
ượ c dung c ượ dung ấ ắ c ch t r n T. ả ả ứ t các ph n ng x y ra
ng không đ i, thu đ ị ủ
.
ỗ
ồ
ộ
ộ ấ
ằ
ộ 3 d trong NH
ể ư ấ
ầ ượ
ế ủ
ầ ả
ị ầ
ỗ ư c 1,47g k t t a. Ph n 2 cho qua dung d ch brom d th y kh i l ả ứ
ồ ấ
ượ
ư
ị
ị ố 2 d thì thu đ
ụ ả ứ ấ ạ
ị
ỗ ị d ch X và m gam h n h p khí. Thêm ế ủ d chị 0,896 lít khí Z (đktc). L c b k t t a, cô c n Y thu đ Y, k t t a và ế Nung T đ n kh i l hoàn toàn. Tính giá tr c a m Câu 7. (1 đi m)ể ợ Chia 3,584 lít (đktc) h n h p g m m t ankan (A), m t anken (B) và m t ankin (C) thành 2 ợ 3 th y th tích h n h p ph n b ng nhau. Ph n 1 cho qua dung d ch AgNO ố ượ ng gi m 12,5% và thu đ ỏ bình brom tăng 2,22g và có 13,6g brom đã tham gia ph n ng. Đ t cháy hoàn toàn khí ra kh i ế ẩ c 2,955g k t bình brom r i h p th s n ph m cháy vào dung d ch Ba(OH) ủ t a. Xác đ nh công th c c u t o A, B và C.
Hết
ị
ả
i thích gì thêm
(Giám th coi thi không gi
)
ọ ữ ủ H và tên thí sinh:............................................... ị Ch ký c a giám th :………………………
2
ố ố S báo danh:……………….. Phòng thi s :………
Ọ Ề Ỏ Ấ ĐÁP ÁN Đ THI CH N H C SINH GI Ọ NG NĂM H C 2020 2021 I C P TR
Ọ ƯỜ MÔN: HÓA H C Ọ L P: 11Ớ
Câu 1. (2 đi m)ể ộ N i dung
2 k t h p v i O
2 theo ph n ng:
Điể m 0,25 ả ụ ế ợ ớ ả ứ ữ i thích câu t c ng : 1) Gi ử ấ ế Ti ng s m (tia l a đi n), là tác nhân giúp cho N Tia lua dien (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ệ 2NO (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
2 trong không khí theo ph n ng:
ả ứ 0,25
3
3
, là đ m nitrat, có tác d ng kích thích s sinh
ướ ả ứ ư c m a theo ph n ng: 0,25 4HNO ụ ự ạ 0,25 ạ ồ ưở N2 + O2 ớ ế ợ NO k t h p v i O 2NO→ 2NO + O2 2 ớ ế ợ NO2 k t h p v i O 2 không khí và n → 4NO2 + O2 + 2H2O ị Trong H2O, HNO3 b phân li t o ra ion NO ể ủ ng và phát tri n c a cây tr ng. tr
keát tuûa traéng
keát tuûa vaøng
ddAgNO3
ậ ồ ế 2) Trích MT r i nh n bi ơ ồ t theo s đ :
keát tuûa ñen
khoâng h töôïng
KCl K3PO4 K2S KNO3
KNO3 K3PO4 KCl K2S
1,00
ượ ậ Nh n bi ế ượ t đ ấ c 1 ch t và vi ế ượ t đ c PTHH đ c 0,25 đ
Câu 2. (2 đi m) ể ộ N i dung
2H2 cháy m nh, có ng n l a màu xanh m
ế ử ấ ủ Điể m 0,25 c 1 có hi n t → ệ ệ ượ Ca(OH) ị c 2: dung d ch brom b nh t màu 0,25 C→ 2H2Br2; ho c Cặ C→ 2H2Br4 ệ ấ ề ủ ọ 2 + C2H2. ạ ị 2H2 + 2 Br2 ạ ế ủ c 3: xu t hi n k t t a màu vàng nh t 0,25 C→ 2Ag2 + 2NH4NO3; ọ ử ạ ờ 0,25 ế 1) Ti n hành thí nghi m đi u ch và th tính ch t c a hiđrocacbon X: Ở ướ ng s i b t khí không màu b CaC2 + 2H2O Ở ướ b C2H2 + Br2 Ở ướ b C2H2 + 2AgNO3 + 2NH3 Ở ướ b c 4: khí C C2H2 + 2,5O2 ả ứ 2 + H2O; ph n ng oxi hoá 2CO→
+
3
3
+
+
Ba OH (
)
d
HNO 3
2
4
ỗ ợ ồ ơ ồ 2) Coi h n h p g m Fe và S ta có s đ : (cid:0) 0,25 (cid:0) (cid:0) Fe OH ( ) Fe Fe (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) xmol xmol (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - xmol 2 aSO
� � S � � � � � � � B � � (cid:0) (cid:0) ymol ymol (cid:0) SO 4 ymol
3
0,25
= = + mol y x 0, 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) Theo bài ra ta có h : ệ = 32 + 20,8 = mol y x 0,3 233 x � � y � 56 � � 107 �
ị → Fe
+6 + 6e
+4
0,25 S→
→ N
ậ ả ụ 0,25
HNO 3
NO 2
NO 3
→ = = - n V = 53,76 lít = n mol n 2, 4 ả
(cid:0) (cid:0)
ượ ả ẩ
0,5
3 + 2HCl (cid:0) ả ứ c sau ph n ng g m:
91,3 ậ ả ụ Áp d ng đ nh lu t b o toàn eletron ta có: +3 + 3e Fe 0,2mol 3.0,2mol S 0,3mol 6.0,3mol N+5 + 1e a.1mol a mol ị Áp d ng đ nh lu t b o toàn e ta có: a = 0,6 + 1,8 = 2,4 mol B o toàn N ta có: Câu 3. (1 đi m)ể ế ề 1.PTHH đi u ch : CaCO S n ph m khí thu đ (cid:0) ự CaCl2 + CO2 + H2O ồ CO2, HCl, h i Hơ 2O ị ể ử HS1 làm đúng: Bình (X) đ ng dung d ch NaHCO ạ ỏ 3 đ r a khí ( lo i b HCl), bình Y
2SO4 đ c dùng đ làm khô khí ( lo i n
ạ ướ ặ c)
0,25
(cid:0) (cid:0) NaCl + H2O + CO2
2 thu đ
ổ ượ ẫ ẫ bình X và Y thì CO c v n còn l n h i n ơ ướ c
0,25
ể đ ng Hự Bình X: NaHCO3 + HCl (cid:0) (cid:0) HS2 làm sai: Khi đ i th t ứ ự Câu 4. (2 đi m)ể ộ N i dung
ả ả ứ Điể m 0,5 ng trình ph n ng hoá h c đã x y ra ứ ự ị ả ứ :
2 d vào Z, có 2 ph n ng t o k t t a:
2O (2) ư 2 + H2O (3) 3 (4)
3 BaCO ↓ 4 (5)
ạ ả ứ ế ủ 0,5
2
2
HCO
CO
3
3
3
0,5 = = - - 0,3mol n n
2O (2) 0,2 (mol) => V = 4,48 lít
CO→
3 + H2O (3)
+ OH
ư ị ủ 0,5 →
BaCO 0,4 (mol) ế ọ ươ t các ph 1) Vi ị ỏ ừ ừ t Khi nh t dung d ch X vào dung d ch Y, có 2 ph n ng theo th t (1) 2 H+ + CO3 → HCO 3 H+ + HCO3 2 + H↑ CO→ ị Cho dung d ch Ba(OH) + OH CO→ HCO3 2 Ba2+ + CO3 → Ba2+ + SO4 2 → BaSO ị ủ 2) Tính các giá tr c a V và m. - = 0,1 mol; Hn + = 0,5 mol; 4SOn ị ủ Tính giá tr c a V H+ + CO3 (1) 2 → HCO 0,3 <= 0,3 => 0,3 (mol) H+ + HCO3 2 + H↑ 0,2 => 0,2 D 0,4 mol HCO 3 Tính giá tr c a m Ba2+ + HCO3 0,4 => 2 → Ba2+ + SO4 BaSO ↓ 4 (4)
0,1 => 0,1 (mol) m=0,4.197 + 0,1.233 = 102,1 gam Câu 5. (1 đi m) ể ộ N i dung
Điể m
4
ả ứ * Ph n ng hoà tan X vào n → 2NaOH + H 2Na + 2H2O → Ba(OH) 2Ba + 2H2O ướ c 2 (1) 2 + H2 (2)
2 (4) ị
2SO4
ớ ị 0,25
Hn + d sau ph n ng (5) = 0,1.0,5=0,05 mol
ả ứ ư → 2KOH (3) K2O + H2O → Ba(OH) BaO + H2O ủ ả ứ * Ph n ng c a dung d ch Y v i dung d ch HCl và H H+ + OH H→ 2O (5) ị * 500ml dung d ch có pH=1 =>
3 0,1M có Hn + = (0,4+0,1).0,4=0,2 mol
ị
ả ứ
OHn - tham gia ph n ng (5) =0,15 mol ả ứ
0,25 ả ứ ồ * 400 ml dung d ch g m HCl 0,4M và HNO Hn + tham gia ph n ng (5) = 0,2 0,05 = 0,15 mol * Theo ph n ng (5),
2Hn =0,05mol
OHn - sinh ra trong ph n ng (1) và (2) = 2
ả ứ ả ứ * Theo ph n ng (1) và (2),
OHn - sinh ra trong ph n ng (3) và (4) = 0,15 – 0,05 = 0,1 mol
ả ứ V y ậ
- =0,05 mol
On trong K2O và BaO =
OH
Om trong X = 0,05.16=0,8 gam => mX = 0,8:10% = 8 gam Câu 6. (1 đi m)ể
0,25 ả ứ n * Theo ph n ng (3) và (4), 1 2 0,25
ộ N i dung
2
2
Điể m 0,25 i đa = 0,8.85 = 68 gam > 66,84 gam ố t
KNOm ố t 2 và KOH dư t là x mol và y mol
KOH ban đâu = x+y=0,8 mol (1)
ấ ắ ợ ư ầ ượ 0,25 K, ta có n ị ng ch t r n = 85x + 56y = 66,84 gam (2)
+ + OH
ươ ả ứ ượ ị c 0,896 lít khí X, ta có ph ng trình ph n ng hoá
2O
3 + H↑ 0,04 (mol)
KNOn i đa = 0,8 mol => * nKOH=0,8 mol => ỗ ồ => 66,84 gam ch t r n là h n h p g m KNO ặ ố 2 và KOH d l n l * Đ t s mol KNO ụ ố ậ ả Áp d ng đ nh lu t b o toàn nguyên t ố ượ ấ ắ Kh i l ả ệ ; y=0,04 i h (1) và (2) => x=0,76 Gi * Thêm KOH vào dung d ch X, thu đ h cọ : NH4 0,04 <= ơ ồ S đ :
NH→
'
2
3 0,96mol
(cid:0)  Mg HNO (cid:0) + kh i H O 0,32mol � � � �� + � � � � � � � � � + � � (cid:0) Mg(NO ) ;0,32mol 3 2 NH NO ;0, 04mol 4 3 HNO du 3
3HNO du
2H O
ị ứ ụ ớ ứ c dung d ch Y ch a 0,76 0,25 = - - ị 0, 76 0,32.2 0, 04 0, 08mol n ượ ị Dung d ch X tác d ng v i dung d ch ch a 0,8 mol KOH thu đ = ư mol KNO3 và 0,04 mol KOH d => - - = = ụ ị ố n 0,36 mol ậ ả Áp d ng đ nh lu t b o toàn nguyên t H, ta có 0,96 0, 04.4 0, 08 2 ụ ố ượ ậ ả ị ng, ta có: 0,25 Áp d ng đ nh lu t b o toàn kh i l mkhí = (7,68 + 0,96.63) – (0,32.148+0,04.80+0,08.63) – 0,36.18 =6,08 gam
Câu 7
Đi mể
1. Trong m t ph n, ta có:
C,B,A
2H2).
RC CAg + NH (cid:0)
ankin
3C CH≡
nH2n) và ankin
5
(cid:0) (cid:0) n 08,0 mol ầ ộ ị . Dung d ch AgNO ỉ ấ 3/NH3 ch h p 1 2 ộ N i dung 584,3 4,22 ≡ ụ ả ử ả ≡ ≡ ứ th ankin, đ t công th c ankin là RC CH (gi 3 + NH3 (cid:0) s không ph i là C (1) 4NO3 0,25 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) mol 01,0 08,0 n n (R + 132)(cid:0) 0,01 = 1,47 ặ RC CH + AgNO 5,12 100 (cid:0) ứ ủ R = 15 (CH3), công th c c a ankin là CH ụ ị Dung d ch brom h p th anken (C 0,25 CnH2n + Br2 (cid:0) ấ CnH2nBr2 (2)
C3H4 + 2Br2 (cid:0) C3H4Br4 (3)
nHC
n2
)2(Br2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) m 22,2 01,0 40 g82,1 n 01,0 2 ,0 065 mol , 6,13 160
2=CH2.
mH2m+2),
nHC
2n2
ứ ủ n = 2, công th c c a anken là CH Từ (cid:0) n14 (cid:0) 82,1 1 065 ,0 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n 08,0 01,0 ,0 065 ,0 005 mol ỏ (cid:0)
1 0,25 mCO2 + (m+1)H2O CmH2m+2 + (cid:0) (4)
Khí ra kh i bình brom là ankan (C +� m 3 � 2 � CO2 + Ba(OH)2 (cid:0) � O � 2 � BaCO3 + H2O (5)
CO
BaCO
2
3
3CH2CH3.
(cid:0) (cid:0) (cid:0) n n ,0 015 955,2 197 0,25 = =� m 3 ừ ứ T (4): , công th c ankan là CH 1 0, 005 m 0, 015
Ế ___H T___
Ở Ụ Ạ Ề Ỏ Ấ ƯỜ I C P TR NG Ọ Ư S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O H NG YÊN ƯỜ TR NG THPT MINH CHÂU
Ọ Đ THI H C SINH GI NĂM H C 2020 2021 MÔN: HÓA 11 ờ Th i gian: 120 phút
ế I. MA TR N ĐẬ STT Ề ứ Ki n th c M c đứ ộ ậ ụ ậ Nh n bi ế t Thông hi uể ậ ụ V n d ng V n d ng cao
ậ 1 1đ
2 1đ 1đ
2 – mu iố
ậ 3 1đ 1đ
ậ ợ 4 ề ự ệ Bài t p v s đi n li – axit bazomu ipHố ế ợ ậ ổ Bài t p t ng h p lí thuy t vô cơ ề Bài t p C v CO cacbonat ấ Bài t p N – P và h p ch t 1đ 1đ 1đ
6
ề ậ 5 Bài t p v hidrocacbon 1đ 1đ