1
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP
TỈNH LONG AN LỚP 12 THPT NĂM 2011 (VÒNG 1)
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
Môn: HÓA HỌC (BẢNG A)
Thời gian: 180 phút (không kể giao đề)
Ngày thi: 06/10/2011
Cho khối lượng mol (mol/gam): H =1, N = 14, O = 16, Cl = 35,5, Cu = 64, Ca = 40,
Mg = 24, Al = 27, Fe = 56, C = 12, Na = 23, K = 39
Câu 1: (2 điểm)
Tổng số hạt proton của nguyên tử nguyên tố (A)và nguyên tử nguyên tố (D) 42,
(A) (D) cùng số thứ tự nhóm 2 chu kế tiếp nhau trong bảng tuần hoàn, phân
tử hợp chất tạobởi (A) với (D) muối.
a.Xác định nguyên tố (A), (D); viết công thức hidroxit tương ứng với oxit cao nhất
của (A), (D).
b.Từ phân tử hợp chất quan trọng của (A) phân tử hợp chất của (D) hãy viết một
phương trình phản ứng điều chế đơn chất (A) trong phòng thí nghiệm.
Câu 2: (2 điểm)
2.1. Cho một dung dịch chứa NH4Cl 0,1M NH30,1M biết hằng số axit Ka của
NH4+: 5.10-10, tính pH của dung dịch trên.
2.2. Thực nghiệm cho biết tốc độ của phản ứng: 2Ak+ BkCk+ Dkđược tính
theo biểu thức v= k.[A]2.[B]; trong đó k hằng số tốc độ phản ứng, [A], [B] lần lượt
nồng độ mol/lit của A, B.Tốc độ của phản ứng trên tăng hoặc giảm bao nhiêu lần khi:
tăng nồng độ A cũng như B lên 2 lần; giảm áp suất của hệ 3 lần.
Câu 3: (2điểm)
3.1. Viết phương trình phản ứng dạng ion thu gọn cho mỗi trường hợp sau:
a. Dung dịch FeCl3tác dụng với dung dịch Na2CO3.
b. Dung dịch HNO3tác dụng với FexOytạo chất khí NO.
3.2. Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời K2CO30,001M KOH 0,018M vào
200ml dung dịch chứa đồng thời HCl, HNO3, H2SO4 cùng nồng độ 0,01M. Tìm pH
của dung dịch thu được sau phản ứng.
Câu 4: (2điểm)
4.1. Trộn lẫn 10,7g NH4Cl với 40g CuO trong một bình kín sau đó nung nóng để
các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Viết phương trình phản ứng xảy ra tìm khối lượng của
chất rắn khan sau phản ứng.
4.2. Không được dùng thêm hóa chất nào khác hãy trình bày cách nhận biết các chất
rắn riêng biệt: NH4Cl, CaCO3, NaHCO3, NH4NO2, (NH4)3PO4, viết phương trình phản
ứng hóa học đã dùng.
Câu 5: (4điểm)
2
5.1. Cho hỗn hợp (A) gồm các chất CaCO3, MgCO3, Na2CO3, K2CO3trong đó
Na2CO3 K2CO3lần lượt chiếm a% b% theo khối lượng của (A), biết trong điều kiện
của thí nghiệm khi nung (A) chỉ phản ứng phân hủy của CaCO3, MgCO3. Nung (A)
một thời gian thu được chất rắn (B) khối lượng bằng 80% khối lượng của (A) trước
khi nung, để hòa tan vừa hết 10g (B) cần 150ml dung dịch HCl 2M. Nung (A) đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn (C). Viết toàn bộ các phản ứng đã xảy ra lập biểu
thức tính phần trăm khối lượng của (C) so với (A) theo a b.
5.2. Hợp chất MX2 trong tự nhiên. Hòa tan MX2bằng dung dịch HNO3 một ít
so với lượng cần tác dụng ta thu được dung dịch Y, khí NO2; dung dịch Y tác dụng với
BaCl2tạo kết tủa trắng không tan trong HNO3, dung dịch Y tác dụng với NH3 cho kết
tủa màu nâu đỏ. c định công thức phân tử của MX2và viết các phương trình ion trong
các thí nghiệm nói trên.
Câu 6: (2điểm)
6.1. Sp xếp các cht sau theo chiều tăng dn t trái qua phi (không gii thích):
a. Nhiệt độ sôi : H2O, H2S, CH3OH, C2H6, CH3F, O- O2NC6H4OH.
b.Lc axit: CH2=CHCOOH,CH CCOOH, CH3CH2COOH, H2O, CH3CH2CH2OH,
C6H5COOH.
6.2. Hai hợpchất hữu (A), (B) cùng công thức phân tử C7H7Cl đều không
tác dụng với dung dịch brom; hãy xác định công thức cấu tạo thu gọn của (A), (B), viết
phương trình phản ứng của (A), (B) với NaOH (ghi điều kiện phản ứng nếu
có).Biết (A) phản ứng với NaOH cho muối hữu cơ, còn (B) tác dụng với NaOH cho sản
phẩm hữu (C) tác dụng được với Natri cho k hidro.
Câu 7: (2điểm)
Nhiệt phân 1mol hidrocacbon (A) cho 3 mol hỗn hợp khí và hơi (B). Đốt cháy
10,8g (B) rồi hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch chứa 0,3 mol Ca(OH)2
0,35 mol NaOH sinh ra 20g kết tủa. Xác định công thức phân tử của (A), tỉ khối hơi của
(B) so với hidro.
Câu 8: (4điểm)
8.1.Viết phương trình phản ứng cho đồ sau:
0 0 3
2 4
0 0
3 2 4
CH OH
H SO
NaOH,t CuO,t HCN
5 10 2 H O 170 C H SO ,t
C H 0 A B C D E
     
D
8.2. Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu (X) đơn chức cho CO2 H2O; cho
27,45g (X) tác dụng hoàn toàn vừa đủ với NaOH điều kiện thích hợp thu được hỗn hợp
sản phẩm (Y). Đốt cháy hoàn toàn (Y) thu được 23,85g chất rắn (Z) nguyên chất cùng
hỗn hợp khí hơi (T). Hấp thụ toàn bộ (T) vào dung dịch chứa 75,85g Ca(OH)2sinh ra
70g kết tủa đồng thời khối lượng bình chứa tăng thêm75,6g so với ban đầu. Hãy xác định
công thức cấu tạo của hợp chất hũu (X).
----- HẾT -----
(Học sinh không được mang Bảng hệ thống tuần hoàn)
Họ tên thí sinh ……………………………………. Số báo danh: ……………
Trùng hợp
3
SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO KỲ THI HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH LỚP 12-VÒNG
1
LONG AN Môn: HÓA HỌC (BẢNG A)
Ngày thi : 06/10/2011
HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ THI CHÍNH THỨC
CÂU
NỘI DUNG ĐIỂM
1
(2đ)
Tổng số hạt proton của nguyên tử nguyên tố (A)và nguyên tử nguyên tố
(D) 42, (A) (D) ng số thứ tự nhóm 2 chu kế tiếp nhau
trong bảng tuần hoàn, phân tử hợp chất tạobởi (A) với (D) muối.
a.Xác định nguyên tố (A), (D); viết công thức hidroxit tương ứng với
oxit cao nhất của (A), (D).
b.Từ phân tử hợp chất quan trọng của (A) phân tử hợp chất của
(D) hãy viết một phương trình phản ứng điều chế đơn chất (A) trong
phòng thí nghiệm.
a. Gọi Z, Z/lần lượt số proton của (A),(D)
Z + Z/= 42
Gỉa sử ZZ/lýluận để Z = 17; Z/= 25 (A): Cl; D: Mn
Cấu hình electron (A): 1s22s22p63s23p5; (D): 1s22s22p63s23p63d54s2
Công thức hidroxit tương ứng oxit cao nhất: HClO4; HMnO4
0,25
2.0,25
2.0,25
2.0,25
b.16 HCl + 2 KMnO45Cl2+ 2MnCl2+ 2KCl + 8H2O0,25
2
(2đ)
2.1. Cho một dung dịch chứa NH4Cl 0,1M NH30,1M biết hằng số axit
Ka của NH4+: 5.10-10, tính pH của dung dịch trên.
2.2. Thực nghiệm cho biết tốc độ của phản ứng: 2Ak+ BkCk+ Dk
được tính theo biểu thức v= k.[A]2.[B]; trong đó k hằng số tốc độ phản
ứng, [A], [B] lần lượt nồng độ mol/lit của A, B.Tốc đ của phản ứng
trên tăng hoặc giảm bao nhiêu lần khi: tăng nồng độ A cũng như B lên 2
lần; giảm áp suất của hệ 3 lần.
2.1. Viết cân bằng
4 2 3 3
NH H O NH H O

hoặc tương đương
Tìm được pH = 9,30
0,5
0,5
2.2. Tốc độ ban đầu v = k.[A]2.[B]
Khi [A], [B] đều tăng 2 lần v/= k.[2A]2.[2B] = 8k.[A]2.[B] = 8v
Khi giảm áp suất xuống 3 lần nghĩa giảm [A] cả [B] xuống 3 lần
v// =
2
1 1
k A B
3 3
1
27
v
0,5
0,5
3
(2đ)
3.1. Viết phương trình phản ứng dạng ion thu gọn cho mỗi trường hợp sau:
a. Dung dịch FeCl3tác dụng với dung dịch Na2CO3.
b. Dung dịch HNO3tác dụng với FexOytạo chất khí NO.
3.2. Cho 200ml dung dịch chứa đồng thời K2CO30,001M KOH
4
0,018M vào 200ml dung dịch chứa đồng thời HCl, HNO3, H2SO4có cùng
nồng độ 0,01M. Tìm pH của dung dịch thu được sau phản ứng.
3.1.
3CO32- + 3H2O + 2Fe3+ 3CO2+ 2Fe(OH)3.
3FexOy+ (12x- 2y)H++ (3x-2y) NO3-3xFe3+ + (3x-2y)NO + (6x-y)H2O
0,5
0,5
3.2.
2
H OH H O

2
3 2 2
H CO CO H O

Tìm được trong dung dịch sauphản ứng
H
= 0,01M
pH = 2
2.0,25
0,25
0,25
4
(2đ)
4.1. Trộn lẫn 10,7g NH4Cl với 40g CuO trong một bình kín sau đó nung
nóng để các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Viết phương trình phản ứng xảy ra
tìm khối lượng của chất rắn khan sau phản ứng.
4.2. Không được ng thêm hóa chất nào khác hãy trình bày cách nhận
biết các chất rắn riêng biệt: NH4Cl, CaCO3, NaHCO3, NH4NO2,
(NH4)3PO4, viết phương trình phản ứng hóa học đã dùng.
4.1. Viết các ptpư
0
0
0
t
4 3
t
3 2 2
2 2
t
4 2 2 2
NH Cl NH HCl
2NH 3CuO N 3H O 3Cu
2HCl CuO CuCl H O
2NH Cl 4CuO N 4H O 3Cu CuCl




(hoặc thể viết ptpư cuối thay cho 3 ptpư đầu).
Khối lượng chất rắn sau phản ứng gồm tổng khối lượng của Cu, CuCl2,
CuO dư: m = 8 + 13,5 + 19,2 = 40,7g .
4.2. Viết 5 ptpư nhiệt phân các muối kém bền nhiệt đã cho:
NH4Cl NH3+ HCl
(NH4)3PO43NH3+ H3PO4(có thể thay H3PO4bằng HPO3hay P2O5)
NH4NO2N2+ 2H2O
CaCO3CaO + CO2
2NaHCO3Na2CO3+ H2O + CO2
Trình bày tóm tắt cách nhận biết dựa vào đặc điểm trạng thái của các sản phẩm sau
nung để nhận biết hợp
0,25
0,25
5.0,25
0,25
5
(4đ)
5.1. Cho hỗn hợp (A) gồm các chất CaCO3, MgCO3, Na2CO3, K2CO3
trong đó Na2CO3 K2CO3lần lượt chiếm a% b% theo khối lượng của
(A), biết trong điều kiện của thí nghiệm khi nung (A) chỉ phản ứng
phân hủy của CaCO3, MgCO3. Nung (A) một thời gian thu được chất rắn
(B) khối lượng bằng 80% khối lượng của (A) trước khi nung, để hòa
tan vừa hết 10g (B) cần 150ml dung dịch HCl 2M. Nung (A) đến khối
lượng không đổi thu được chất rắn (C). Viết toàn bộ các phản ứng đã xảy
ra lập biểu thức tính phn trăm khối lượng của (C) so với (A) theo a
b.
5.2. Hợp chất MX2 trong tự nhiên. Hòa tan MX2bằng dung dịch
5
HNO3dư một ít so với lượng cần tác dụng ta thu được dung dịch Y, k
NO2; dung dịch Y tác dụng với BaCl2tạo kết tủa trắng không tan trong
HNO3, dung dịch Y tác dụng với NH3 cho kết tủa màu nâu đỏ. Xác
định công thức phân tử của MX2 viết các phương trình ion trong các thí
nghiệm nói trên..
5.1. Viết các ptpư
CaCO3CaO + CO2
MgCO3MgO + CO2
CaCO3+ 2 HCl CaCl2+ CO2+ H2O
MgCO3+ 2 HCl MgCl2+ CO2+ H2O
Na2CO3+ 2 HCl 2NaCl + CO2+ H2O
K2CO3+ 2 HCl 2KCl + CO2+ H2O
CaO + 2HCl CaCl2+ H2O
MgO + 2HCl MgCl2+ H2O
Số mol HCl bài cho : 0,3 mol; chọn 100g (A)80g (B) nHCl=2,4 mol
Dùng định luật bảo toàn chất để thấy số mol HCl với (A) hay (B) hay (C)
như nhau; khối lượng CO2 :
a b
1,2 .44
106 138
C
A
a b
1,2 106 138
m1 44
m 100
hoặc hệ thức tương đương
5.2. Xác định MX2 FeS2
3 2
2 3 4 2 2
FeS 14H 15NO Fe 2SO 7H O 15NO

2 2
4 4
3 4
3
3 2 4 3
Ba SO BaSO
NH H NH
3NH 3H O Fe 3NH Fe OH



8.0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
4.0,25
6
(2đ)
6.1. Sp xếp các cht sau theo chiu tăng dần t trái qua phi (không gii
thích):
a. Nhiệt độ sôi : H2O, H2S, CH3OH, C2H6, CH3F, O- O2NC6H4OH.
b.Lc axit: CH2=CHCOOH,CH CCOOH, CH3CH2COOH, H2O,
CH3CH2CH2OH, C6H5COOH.
6.2. Hai hợpchất hữu (A), (B) ng công thức phân tử C7H7Cl
đều không tác dụng với dung dịch brom; hãy xác định công thức cấu tạo
thu gọn của (A), (B), viết phương trình phản ứng của (A), (B) với NaOH
(ghi điều kiện phản ứng nếu ).Biết (A) phản ứng với NaOH cho
muối hữu , còn (B) tác dụng với NaOH cho sản phẩm hữu cơ (C) tác
dụng được với Natri cho khí hidro.
6.1.
a. C2H6, CH3F, H2S, CH3OH, H2O, 0-O2NC6H4OH
b. C3H7OH, H2O, C2H5COOH, CH2=CHCOOH, C6H5COOH, CHCCOOH.
6.2.
Xác định được công thức cấu tạo của (A) ClC6H4CH3của (B) C6H5CH2Cl
Viết ptpư
0,5
0,5
2.0,25