Trang 1/2
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH PHÚC
K THI CHN HC SINH GII CP TNH
LP 12 THPT CHUYÊN NĂM HC 2012-2013
ĐỀ CHÍNH THC
Môn: HÓA HC -
THPT CHUYÊN
Thi gian: 180 phút (không k thi gian giao đề)
Ngày thi: 02/11/2012
(Đề thi gm 02 trang)
Câu 1: (1,0 đim)
Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam mt kim loi R bng dung dch H
2
SO
4
đặc nóng thu đưc SO
2
, cho
toàn b lượng khí y hp th hết vào 350 ml dung dch NaOH 2M. Sau phn ng, cn dung
dch thì thu được 41,8 gam cht rn khan.
1. Tìm kim loi R?
2. Hòa tan 8,4 gam kim loi R vào 200ml dung dch HCl 2M thu được dung dch A. Cho dung
dch A tác dng vi dung dch AgNO
3
dư, tính khi lượng kết ta thu được?
Câu 2: (2,0 đim)
1. Hãy cho biết dng lai hóa ca nguyên t trung tâm và dng hình hc theo mô hình VSEPR
ca các phân t, ion sau: SF4; HClO
2
; HOCl; ICl
4
; IF7; BrF5; HNO3; C2H6.
2. Kho sát phn ng phân hy NO
2
to thành NO O
2
10
0
C dưi nh hưởng động hc
nhit động hc. Bng sau cho biết tc độ đầu ca phn ng ph thuc vào các nng độ đầu khác
nhau ca NO
2
:
[NO
2
]
o
( mol.lit
-
1
) 0,010 0,012 0,014 0,016
v
o
( mol.lit
-
1
.s
-
1
) 5,4.10
-
5
7,78.10
-
5
1,06.10
-
4
1,38.10
-
4
a) Xác định bc ca phn ng và hng s tc độ phn ng?
b) Mt cách gn đúng, nếu xem như các đại lượng nhit động ca phn ng trên không ph
thuc nhit độ. Hãy s dng các giá tr sau để tr li các câu hi: nhit độ cn đạt đến để cân
bng dch chuyn v phía phi là bao nhiêu?
Cho:
2
0
s, NO
H =33,2kJ/mol.
; 0
s, NO
H =90,3kJ/mol.
2 2
0 0 0
NO NO O
S =241J/mol.K; S =211J/mol.K; S =205J/mol.K
Câu 3: (2,0 đim)
1. Khi axit hoá dung dch hn hp cha [Ag(NH
3
)
2
]Cl 0,1M và NH
3
1M đến khi dung dch thu
được có pH = 6 thì có xut hin kết ta không? Ti sao?
Cho biết K
S (AgCl)
= 1,1.10
-10
; K
[Ag(NH
3
)
2
]
+
= 6,8.10
-8
; K
b (NH
3
)
= 2.10
-5
2. Cho pin sau : H
2
(Pt),
2
H
/ H
+
: 1M // MnO
4
: 1M, Mn
2+
: 1M, H
+
: 1M / Pt
Biết rng sc đin động ca pin 25
0
C là 1,5V.
a) Hãy cho biết phn ng thc tế xy ra trong pin và tính
- 2+
4
0
MnO /Mn
E?
b) Sc đin động ca pin thay đổi như thế nào khi thêm mt ít NaHCO
3
vào na trái ca pin?
Câu 4: (1,0 đim)
Đun nóng hn hp gm 1 mol HCOOH; 1 mol CH
3
COOH 2 mol C
2
H
5
OH H
2
SO
4
đặc
xúc tác t
o
C (trong nh kín dung tích không đổi) đến trng thái cân bng thì thu được 0,6 mol
HCOOC
2
H
5
0,4 mol CH
3
COOC
2
H
5
. Nếu đun nóng hn hp gm 1 mol HCOOH, 3 mol
CH
3
COOH a mol C
2
H
5
OH điu kin như trên đến trng thái cân bng thì thu được 0,8 mol
HCOOC
2
H
5
. Tính a?
Trang 2/2
Câu 5: (2,5 đim)
1. Hãy gi tên và gii thích s kc nhau v nhit độ sôi các cht trong dãy sau:
NS
N
N
N
H
N
N
H
( 1 1 5
0
C ) ( 1 1 7
0
C ) ( 2 5 6
0
C ) ( 1 8 7
0
C )
( a ) ( b ) ( c ) ( d )
2. V công thc Fisơ ca các hp cht cacbohiđrat A, E1, E2, F1, F2 và G trong dãy chuyn hóa sau:
CHO
OH
H
HOH
OH
H
Htaêng maïch Kiliani - Fisher E1 + E2
NaBH
4
F1 + F2
NaBH
4
G
(A)
3. Cho sơ đồ chuyn hóa:
OH
1) CH
3
MgBr
AD
H
2
SO
4
H
2
/ Ni
(¸p suÊt) H
2
O
CrO
3
OHH
3
C
C
E
(H
3
C)
2
C= CH
2
B
2) H
2
O
H
+
, t
0
1) O
3
2) H
2
O/Zn
Hãy viết cu to các cht t A đến E?
Câu 6: (1,5 đim)
1. Hp cht (A) có công thc phân t C
10
H
10
O không to màu vi FeCl
3
, to sn phm cng
vi NaHSO
3
. Cho (A) tác dng vi I
2
/NaOH không to kết ta, axit hóa hn hp sau phn ng
được (B) là C
10
H
10
O
2
, (B) làm mt màu dung dch KMnO
4
. Cho (B) tác dng vi lượng dư brom
khi có mt Ag
2
O/CCl
4
thu được (C) là 1,2,3-tribrom-1-phenylpropan.
Mt khác, cho (A) tác dng vi NaBH
4
thu được (D) là C
10
H
12
O. Hiđro hóa nh D có xúc tác
thu được (E) C
10
H
14
O. Đun nóng (E) vi axit H
2
SO
4
loãng thu được (F) là C
10
H
12
. Lp lun để xác
định công thc cu to ca (A), (B), (D), (E). Viết phn ng to thành (C) t (B) và gii thích s
to thành (F) t (E).
2. Viết cơ chế phn ng sau:
H
2
SO
4
Hết
Thí sinh được s dng bng tun hoàn. Cán b coi thi không gii thích gì thêm.
Trang 1/7_CHUYEN
S GIÁO DC VÀ ĐÀO TO
VĨNH PHÚC K THI CHN HC SINH GII CP TNH
LP 12 THPT CHUYÊN NĂM HC 2012-2013
Môn: HÓA HC -
THPT CHUYÊN
HƯỚNG DN CHM
(Gm 07 trang)
Câu Ni dung
Câu 1
(1,0đ)
Hoà tan hoàn toàn 11,2 gam mt kim loi R bng dung dch H
2
SO
4
đặc
nóng thu được SO
2
, cho toàn b lượng khí này hp th hết vào 350 ml dung
dch NaOH 2M. Sau phn ng cô cn dung dch thì thu được 41,8 gam cht
rn khan.
1) Tìm kim loi R?
2) Hòa tan 8,4 gam kim loi R vào 200ml dung dch HCl 2M thu được dung
dch A. Cho dung dch A tác dng vi dung dch AgNO
3
dư, tính khi lượng
kết ta thu được?
Đáp án:
- S mol NaOH = 0,35 . 2 = 0,7 mol
- Nhn xét:
* Nếu cht rn là Na
2
SO
3
thì khi lượng là: 0,35 . 126 = 44,1g
* Nếu cht rn là NaHSO
3
thì khi lượng là: 0,7. 104 = 72,8g
Cht rn thu được khi cô cn dung dch là 41,8g < (44,1 ; 72,8)
=> cht rn thu được gm Na
2
SO
3
và NaOH dư
- Đặt s mol ca Na
2
SO
3
là x s mol NaOH dư là 0,7-2.x
Ta có: 126.x + (0,7-2x).40 = 41,8 x = 0,3 mol
=> n
R
=
0,6
n
M
R
=
56
3
n
R là Fe
- Khi cho Fe tác dng vi dung dch HCl có phn ng:
Fe + 2HCl FeCl
2
+ H
2
=> Dung dch A sau phn ng có: 0,15 mol FeCl
2
và 0,1 mol HCl dư hay 0,15
mol Fe
2+
; 0,1 mol H
+
; 0,4 mol Cl
-
- Khi cho dung dch AgNO
3
dư vào dung dch A có các phn ng:
Ag
+
+ Cl
-
AgCl (1)
3Fe
2+
+ 4H
+
+ NO
3-
3Fe
3+
+ NO + 2H
2
O (2)
Fe
2+
+ Ag
+
Fe
3+
+ Ag (3)
Theo (2)
2
30,075
4
Fe H
n n mol
+ +
= =
=> Theo (3)
2
0,075
Ag Fe
n n mol
+
= =
=> Khi lượng kết ta thu được sau phn ng
m = m
AgCl
+ m
Ag
= 0,4.143,5 + 0,075.108 = 65,5 (g)
Trang 2/7_CHUYEN
Câu 2
(2,0đ)
1) Hãy cho biết dng lai hóa ca nguyên t trung tâm và dng hình hc
theo mô hình VSEPR ca các phân t, ion sau: SF4; HClO
2
; HOCl; ICl
4
;
IF7; BrF5; HNO3; C2H6.
Đáp án:
1) * SF4: (AX4E) lai hóa sp3d. Hình dng cái bp bênh
* HClO2: (AX3E2) lai hóa sp3d. Hình dng ch T
* HClO : (AX2E3) lai hóa sp3d. Hình dng đường thng
* ICl
4
: (AX4E2) lai hóa sp
3
d
2
. Hình dng vuông phng
* IF7: (AX7) lai hóa sp3d3. Hình dng lưỡng chóp ngũ giác
* BrF5: (AX5E) lai hóa sp
3
d
2
. Hình dng tháp vuông
* HNO3: (AX3) lai hóa sp
2
. Hình dng tam giác phng
* C2H6: (AX4) lai hóa sp
3
. Hình dng 2 t din chung đỉnh
2) Kho sát phn ng phân hy NO
2
to thành NO O
2
10
0
C dưới nh
hưởng động hc nhit động hc. Bng sau cho biết tc độ đầu ca phn
ng ph thuc vào các nng đ đầu khác nhau ca NO
2
:
[NO
2
]
o
( mol.lit
-
1
) 0,010 0,012 0,014 0,016
v
o
( mol.lit
-
1
.s
-
1
) 5,4.10
-
5
7,78.10
-
5
1,06.10
-
4
1,38.10
-
4
a) Xác định bc ca phn ng và hng s tc độ phn ng?
b) Mt cách gn đúng, nếu xem như các đại lượng nhit động ca phn
ng trên không ph thuc nhit độ. Hãy s dng các giá tr sau để tr li
các câu hi: Nhit độ nh nht cn đạt đến để cân bng dch chuyn v
phía phi là bao nhiêu?
Cho:
./2,33
0,
2
molkJH
NOs
=
;
./3,90
0,
molkJH
NOs
=
KmolJSKmolJSKmolJS
ONONO
./205;./211;./241
000
22
===
Đáp án:
a) Phn ng : 2NO
2
2NO + O
2
- Tính toán : v = k[NO
2
]
a
=> lgv = lgk + a.lg[NO
2
]
- Áp dng : lg5,4.10
-5
= lgk + a.lg0,010 và lg1,38.10
-4
= lgk + a.lg0,016
0,4075 = a.0,0204 a 2 k =
2
2][NO
v
- S dng ln lượt các d kin thc nghim, ta có:
k
1
= 5,4.10
-5
/0,01
2
= 0,54
k
2
= 7,78.10
-5
/0,012
2
= 0,54
k
3
= 1,06.10
-4
/0,014
2
= 0,541
k
4
= 1,38.10
-4
/0,016
2
= 0,539
=> Kết lun: bc ca phn ng là bc 2, hng s tc độ phn ng k= 0,54lit/mol.s
Trang 3/7_CHUYEN
b) H
0
p
= 2×90,3 – 2×33,2 = 114,2 kJ
∆S
op
= 2×211 + 205 – 2×241 = 145 J/K
- Mt cách gn đúng , v mt nhit động hc khi phn ng đạt đến cân bng thì :
∆G
p0
= 0 T =
K
KJ
J
S
H
o
o
6,787
)/(145
10002,114 =
×
=
=> Điu kin v nhit độ cn đển bng dch chuyn v phía phi là:
T > 787,6 K
Câu 3
(2,0đ)
1) Khi axit hoá dung dch hn hp cha [Ag(NH
3
)
2
]Cl 0,1M và NH
3
1M
đến khi dung dch thu đưc có pH = 6 thì có xut hin kết ta không? ti
sao?
Cho biết K
S (AgCl)
= 1,1.10
-10
; K
[Ag(NH
3
)
2
]
+
= 6,8.10
-8
; K
b(NH
3
)
= 2.10
-5
Đáp án:
1. Có xut hin kết ta
* Gii thích:
- Dung dch thu được có pH = 6 < 7 => có th coi toàn b NH
3
trong dung dch
chuyn hoá thành mui NH
4+
=> [NH
4+
] = 1M
- Trong dung dch có các cân bng sau:
[Ag(NH
3
)
2
]Cl
[Ag(NH
3
)
2
]
+
+ Cl
-
[Ag(NH
3
)
2
]
+
Ag
+
+ 2NH
3
K
1
= 6,8.10
-8
NH
3
+ H
2
O
NH
4+
+ OH
-
K
2
= 2.10
-5
- Thay giá tr [NH
4+
] = 1; [OH
-
] = 10
-8
(vì pOH = 8) vào biu thc tính hng s K
2
ta được [NH
3
] = 5.10
-4
M (3)
- Theo định lut bo toàn nng độ ta có
[Ag(NH
3
)
2
]
+
= 0,1 - [Ag
+
] (4)
Thay (3) ; (4) vào biu thc tính hng s K
1
ta được [Ag
+
] = 2,1.10
-2
=> [Ag
+
][Cl
-
] = 2,1.10
-2
. 0,1 > K
S (AgCl)
=1,1.10
-10
2) Cho pin sau :
H
2
(Pt),
atmP
H
1
2
=
/ H
+
: 1M // MnO
4
: 1M, Mn
2+
: 1M, H
+
: 1M / Pt
Biết rng sc đin động ca pin 25
0
C là 1,5V.
a) Hãy cho biết phn ng thc tế xy ra trong pin và tính E
0
/
2
4+
MnMnO
?
b) Sc đin động ca pin thay đổi như thế nào khi thêm mt ít NaHCO
3
vào
na trái ca pin.
Đáp án:
1. Phn ng thc tế xy ra trong pin:
Do E
pin
= 1,5 V > 0 nên cc Pt - (phi) là catot, cc hiđro - (trái) là anot do đó
phn ng thc tế xy ra trong pin s trùng vi phn ng qui ưc:
- Catot: MnO
4
+ 8H
+
+ 5e Mn
2+
+ 4H
2
O
- Anot: H
2
2H
+
+ 2e
=> phn ng trong pin: 2MnO
4
+ 6H
+
+ 5H
2
2Mn
2+
+ 8H
2
O
* E
0
pin
= E
0
/
2
4+
MnMnO
- E
0
/2
2
HH
+
= 1,5 V
E
0
/
2
4+
MnMnO
= 1,5 V
2. *) Nếu thêm mt ít NaHCO
3
vào na trái ca pin s xy ra pư: