ƯỜ

ƯỜ

TR

NG THPT NGUY N HU

Đ  THI CH N H C SINH GI

I TR

NG

Ổ Ị Ử T  L CH S

Ỏ Ọ NĂM H C 2022­2023 ị Môn: L ch s  11

ề Th i gian: 120 phút (Đ  này có 4 ử ề ể ờ  (không k  th i gian giao đ )  câu; g m ồ 01 trang)

ạ ể ủ ậ ở ả  Nh t B n. Vì sao

ệ ố t?

ế ố nói Nh t B n là đ  qu c phong ki n quân phi ả ưở ế ậ

ư ế ọ ế ệ

Câu 1 (5.0 đi m)ể a) Qúa trình chuy n sang giai đo n đ  qu c ch  nghĩa  ậ ả ế ế ộ ả ị ở ng nh  th  nào đ n tình  Nh t B n có  nh h b) Cu c Duy tân Minh Tr     ệ   ế ỉ ầ ế ỉ ừ ử  n a sau th  k  XIX đ n đ u th  k  XX ? Bài h c kinh nghi m t Nam t ớ ấ ướ ệ ổ c hi n nay?

ộ ở Ấ ề ả ạ hình Vi ả ậ ụ mà Đ ng ta v n d ng trong tình hình đ i m i đ t n Câu 2 (4.0 đi m)ể   ố Nêu nét chính v  Đ ng Qu c đ i và phong trào dân t c ộ   n Đ  (1885 –

1908)

ướ ướ ộ ở ả ố ứ ng c u n i phóng dân t c c, gi ố  Trung Qu c cu i th ế

ế ỉ

ệ ộ ậ ủ ả ộ ộ ừ ế ỉ th  k  X

Câu 3 (6.0 đi m)ể ữ Nh ng khuynh h ầ ỉ k  XIX – đ u th  k  XX Câu 4 (5.0 đi m) ể a) Khái quát các cu c đ u tranh b o v  đ c l pc a dân t c ta t ế ỉ ấ ố ả

ườ ạ ờ ả ế đ n th  k  XVIII theo b ng th ng kê sau: ộ ấ   Tên cu c đ u Th i gian i lãnh đ o Ng K t quế

tranh

ề ộ ậ ả ố b) Nêu nh n xét v  n i dung b ng th ng kê.

ế ……………H t……………

ƯỚ Ẫ Ấ H NG D N CH M

ở ườ Câu 1a) ng cho Đi mể 0,5

ộ ủ ố b n 0,5

,ế  chính trị Nh tậ  B n.ả

1,0

1,0

cướ   băng̀

t.ệ

0,5

ế 1b) 0,5

ề ư ề ộ ố ị ủ

ươ

ổ ứ ư ch c phong trào Đông du nh ng b ị 0,5

ườ ướ 0,5

c ta  đang trên đ ổ ộ ồ ớ ệ N i dung ủ ị Cu c Duy tân c a Minh Tr  (1868) đã m  đ ư ả  b n phát tri n. ch  nghĩa t ư ả   phát  tri nể   nhanh  ủ ế ỉ Cu i th  k  XIX, ch  nghĩa t chóng  …  d nẫ   t iớ   sự  ra  đ iờ   các  công  ty  đ cộ   quy nề   như  Mít­x i,ư   Mit­su­bi­si  có  khả  năng  chi  ph iố   lũng  đo nạ  cả kinh t Sự  phát  tri nể   kinh  tế  t oạ   s cứ   m nhạ   về  quân  s ,ự   cượ   hi uế   chính  tr .ị   Nh tậ   thi  hành  chính  sách  xâm  l chi n:ế   chi nế   tranh  Đài  Loan,  chi nế  tranh Trung ­ Nh t,ậ   chi nế   tranh  đế  qu cố   Nga  ­  Nh t (1904 – 1905);   thông  qua  đó,  Nh tậ   chi mế   Liêu  Đông,  Lữ  Thu n,ậ   S nơ   Đông,  bán  đ oả   Tri uề  Tiên. . . Nh tậ   ti nế   lên  chủ  nghĩa  tư  b nả   song  quy nề   sở  h uữ   cượ   duy trì. T ngầ  l pớ  quý  ru ngộ  đ tấ  phong ki nế  v nẫ   đ t cộ  v nẫ  có  uư  thế chính trị l nớ  và chủ tr ngươ  xây d ngự   đ tấ   n   s cứ   m nhạ   quân  s .ự   Nh tậ   B nả   là  đế  qu cố  phong ki nế  quân phi ́   Qu nầ   chung   nhân   dân,  tiêu  bi uể   là  công  nhân  bị  b nầ   cùng  hoá.  Phong  trào  đ uấ   tranh  c aủ   giai  c pấ   công  iớ   sự  thành  l pậ   c aủ   Đ ngả   Xã  h iộ   nhân  lên  cao,  d nẫ   t dân chủ Nh tậ  B nả  năm 1901.` ả   ễ Nhà   Nguy n   vì   nhi u   lí   do   đã   không   ti n   hànhc i ấ ướ cách đ t n   c nh  đ  ngh  c a m t s  nhà duy tân ờ ng th i. đ ộ Phan B i Châu t ấ ạ th t b i ổ Ngày nay,   n di n và đ ng b  và đ i m i giáo d c   đ ớ ng đ i m i toàn ượ ụ c coi là

ủ ự chìa khóa c a s  thành công.

1,0 ầ ố ạ  ­ chính đ ngả  đ u tiên

Câu 2 Cu iố   1885,  Đ ngả   qu cố   dân  ĐH  (g iọ   t cắ   là  Đ ngả    c aủ  giai  c pấ  tư s nả   nẤ   cượ   thành  l pậ    ...đánh  d uấ   m tộ   giai  đo nạ   m i,ớ

ạ ộ ố  đ iạ  bị cướ  lên vũ đài chính tr .ị  Đ ng Qu c 1,0

1,5

0,5

Qu c đ i) Đ ,ộ   đ giai  c pấ   tư  s nả   nẤ   Độ b ả Trong quá trình ho t đ ng, phân  hoá  thành  hai  phái:  phái  "ôn  hoà":(từ  1885­ 1905)  chủ  tr ngươ   thoả  hi p,ệ   chỉ  yêu  c uầ   Chính  phủ  Anh  ti nế   hành  c iả   cách...,    phái  "c pấ   ti n"ế   do  Til cắ   c mầ  đ uầ  kiên quy tế  ch ngố  Anh. Tháng  7/1905,  chính  quy nề   Anh  thi  hành  chính  sách  chia  đôi  xứ  Bengan:  mi nề   Đông  c aủ   ng iườ   theo  đ oạ   iườ   theo  đ oạ   Hinđu,  khi nế   nhân  H i,ồ  mi nề  Tây c aủ  ng dân  nẤ   Độ  càng căm ph n.ẫ   Nhi uề   cu cộ   bi uể   tình r mầ   rộ đã nổ ra. Tháng  6/1908,  th cự   dân  Anh  b tắ   giam  Til cắ   và  k tế   án  ông  6  năm  tù.  Vụ  án  Til cắ   đã  th iổ   bùng  lên  đ tợ   đ uấ   tranh m i.ớ Tháng  7­1908  công  nhân  Bombay  ti nế   hành  t ngổ   bãi  công,  l pậ   các  đ nơ   vị  chi nế   đ u,ấ   xây  d ngự   chi nế   luỹ  để ch ngố  quân Anh. Cao  trào  1905­1908  do  m tộ   bộ  ph nậ   giai  c pấ   tư  s nả   lãnh  đ o,ạ   mang  đ mậ   ý  th cứ   dân  t c.ộ   Giai  c pấ   công  nhân  nẤ   Độ  đã  tham  gia  tích c cự   vào  phong  trào  dân    c aủ   nhân  dân  nấ   Độ  trong  t c,ộ   thể  hi nệ   sự  th cứ   t nhỉ trào  l uư   dân t cộ  dân chủ c aủ  nhi uề   n cướ  Châu Á đ uầ   thế kỉ X

cướ   sự  xâm  l cượ   c aủ   các  n Câu 3 Tr 0,5

1,0

1,0

ng, đ

1,0

cượ   nhân  dân  nhi uề   n iơ   h

cướ   đế  qu cố   và  thái  độ  thoả  hi pệ   c aủ   tri uề   đình  Mãn  Thanh,  nhân  dân  Trung  Qu cố   đã  đ ngứ   d yậ   đ uấ   tranh  quy tế   li tệ   tiêu  bi uể  là các phong trào. (1851  ­  1864),  Phong  trào  nông  dân  Thái  bình  Thiên  qu cố  do H ngồ  Tú Toàn lãnh đ o…ạ Năm 1898, cu cộ  v nậ  đ ngộ  Duy tân do hai nhà  nho  yêu  cướ   là  Khang  H uữ   Vi  và  L ngươ   Kh iả   Siêu  kh iở   n cượ   vua  Quang  Tự  ngủ   h ,ộ   kéo dài h nơ  100  ướ x ngày,  nh ngư   cu iố   cùng  bị  th tấ   b iạ  vì Từ Hi Thái h uậ   làm chính bi n.ế Cu iố   thế  kỉ  XIX  ­  đ uầ   thế  kỉ  XX,  phong  trào  nông  dân  Nghĩa  Hoà  đoàn  nêu  cao  kh uẩ   hi uệ   ch ngố   đế  qu c,ố   đ ngưở   ng.ứ   Kh iở   nghĩa  th tấ   b iạ   vì  thi uế   sự  lãnh  đ oạ   th ngố   nh t,ấ

ợ ạ 2,0 ề

ườ ắ ng s  t…

ệ ễ

ồ ộ ộ ở ở

ạ ộ ả ứ ế

ế ố 0,5 thi uế   vũ  khí  và  bị  tri uề   đình  ph nả  b i,ộ  b tắ  tay v iớ  đế  qu cố  để đàn áp phong trào. Cách m ng Tân H i: ­ Nguyên nhân: Ngày 9 ­ 5­ 1911, chính quy n Mãn Thanh ố ữ ra l nh qu c h u hóa đ ế : ­ Di n bi n + 10 ­10 ­ 1911, Đ ng minh h i phát đ ng kh i nghĩa  ươ Vũ X ng, … ố + 29 ­ 12 ­ 1911: Qu c dân Đ i h i, … ạ ỏ   ậ +   6  ­   3   ­   1922,  Viên   Th   Kh i  nh m  ch c   Đ i  t ng ứ ấ ạ th ng, cách m ng đ n đây ch m d t. ệ ể ­ Tính ch tấ : CMDCTS không tri t đ .

ờ ạ Ng i lãnh đ o

Th i gian (1,0 đi m)ể ườ (1,0 đi m)ể K t quế ả (1,0 đi m)ể

ố Năm 981 Lê Hoàn ạ Đánh tan đ o quân T ng ố ố

ố ạ Đánh tan đ o quân T ng ườ Năm 1077 Lý Th ng Ki ệ t ố ố

ế ỉ Th  k  XIII ầ Ba l n đánh tan quân  Mông ­ Nguyên

Câu 4 (5.0 đi m) ể ộ ấ   Tên cu c đ u tranh (1,0 đi m)ể Kháng chi nế   ch ng T ng  Kháng chi nế   ch ng T ng  ế   ầ 3 l n kháng chi n ố   ch ng Mông – Nguyên

ố Ch ng Minh ậ ổ

ố ố Ch ng Xiêm Ch ng Thanh 1406 – 1407 1418 ­ 1428 1785 1789 ầ Vua Tr n và các   ướ   t ng lĩnh nhà Tr nầ ồ H  Quý Ly Lê L iợ ệ ễ Nguy n Hu Quang Trung ấ ạ Th t b i ị ố L t đ  ách th ng tr  nhà Minh Đánh tan quân Xiêm ạ Đánh tan 29 v n quân Thanh

ế ề ạ tri u đ i này sang tri u đ i khác.

ạ ư ủ ề ế ả ạ ể Nh n xét: (1 đi m) ừ ề ộ ễ Nh ng cu c kháng chi n di n ra t ặ ệ ộ ậ ạ Ch ng ngo i xâm, b o v  đ c l p là đ c tr ng c a tri u đ i phong ki n

ệ ậ ữ ố t Nam Vi

ư

ủ ủ ự ự ệ ệ ữ ướ  n c và

ở ộ ả Thách th c l n lao c a dân t c s n sinh ra các anh hùng l u danh muôn thu . ờ ộ ậ S  nghi p l n lao c a th i đ c l p là s  nghi p là s  nghi p gi ự ấ ướ ứ ớ ệ ớ c. ự xây d ng đ t n