S GIÁO D C VÀ ĐÀO
T O
BÌNH PH CƯỚ
KÌ THI CH N H C SINH GI I C P T NH THPT
NĂM H C 2013 – 2014
Môn thi: L CH S
Th i gian: 180 phút (không k th i gian giao đ)
Ngày thi: 03/10/2013
Câu 1. (THPT: 5,0 đi m; GDTX: 5,0 đi m)
Trình bày s thành l p, m c đích, nguyên t c ho t đng và vai trò c a t ch c Liên
h p qu c.
Câu 2. (THPT: 4,0 đi m; GDTX: 5,0 đi m)
Nêu hoàn c nh l ch s , di n bi n c a H i ngh thành l p Đng C ng s n Vi t Nam. ế
Trình bày n i dung và nh n xét C ng lĩnh chính tr đu tiên c a Đng do Nguy n Ái Qu c ươ
so n th o.
Câu 3. (THPT: 4,0 đi m)
Khuynh h ng dân ch t s n Vi t Nam đu th k XX n y sinh trong b i c nhướ ư ế
nào? So v i phong trào yêu n c Vi t Nam cu i th k XIX, phong trào đu th k XX có ướ ế ế
nh ng đi m gì m i?
Câu 4. (THPT: 4,0 đi m; GDTX: 5,0 đi m)
Nêu n i dung c b n c a Hi p đnh S b Vi t Pháp ngày 6 3 1946. T i sao ơ ơ
Ch t ch H Chí Minh kí hi p đnh này v i Pháp?
Câu 5. (THPT: 3,0 đi m; GDTX: 5,0 đi m)
a) So sánh phong trào dân ch 1936 1939 v i phong trào cách m ng 1930 1931
theo yêu c u c a b ng d i đây: ướ
N i dung so sánhPhong trào cách m ng
1930 – 1931
Phong trào dân ch
1936 – 1939
Xác đnh k thù
M c tiêu đu tranh
L c l ng tham gia ượ
Hình th c và ph ng pháp đu tranh ươ
b) Lí gi i vì sao ch tr ng, sách l c cách m ng c a Đng th i kì 1936 1939 có ươ ượ
s thay đi so v i th i kì 1930 – 1931.
––– H T –––
Đ THI CHÍNH TH C
(Đ thi có 01 trang)
Thí sinh h Giáo d c th ng xuyên (GDTX) không làm câu 3. ườ
Thí sinh không đc s d ng tài li u.ượ
Giám th không gi i thích gì thêm.
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
BÌNH PHƯỚC
KÌ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI CẤP TỈNH THPT
NĂM HỌC 2013 – 2014
ĐÁP ÁN ĐỀ THI MÔN LỊCH SỬ
Hệ Giáo dục thường xuyên
Ghi chú: Học sinh hệ Giáo dục thường xuyên (GDTX) không phải làm câu 3.
NỘI DUNG
ĐIỂM
(20,0)
Câu 1: Trình bày sự thành lập, mục đích, nguyên tắc hoạt độngvai trò
của tổ chức Liên hợp quốc. 5,0
* Sự thành lập: 0,5
-T i H i ngh Ianta (2 1945), ba c ng qu c Liên Xô, Mĩ, Anh đã nh t tríườ
thành l p m t t ch c qu c t nh m gìn gi hoà bình, an ninh th gi i. ế ế 0,25
-T ngày 25 4 đn ngày 26 6 1945, ế đi bi u c a 50 n c h p t i Xan ướ
Phranxixcô (Mĩ) thông qua b n Hi n ch ng và tuyên b thành l p t ch c Liên ế ươ
h p qu c. Ngày 24 – 10 – 1945, Hi n ch ng ế ươ chính th c có hi u l c.
0,25
* Mục đích: 1,0
-Duy trì hòa bình và an ninh th ếgi i.0,5
- Phát tri n các m i quan h h u ngh gi a các dân t c và ti n hành h p tác ế
qu c t gi a các n c trên c s tôn tr ng nguyên t c bình đng và quy n t quy t ế ướ ơ ế
c a các dân t c.
0,5
* Nguyên tắc hoạt động: 2,5
- Bình đng ch quy n gi a các qu c gia và quy n t quy t c a các dân t c. ế 0,5
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đáp án có 04 trang)
-Tôn tr ng toàn v n lãnh th và đc l p chính tr c a các n c. ướ 0,5
-Không can thi p vào công vi c n i b c a b t kì n c nào. ướ 0,5
-Gi i quy t các tranh ch p qu c t ế ế b ng bi n pháp hòa bình.0,5
- Chung s ng hòa bình và s nh t trí gi a 5 n c l n (Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp ướ
và Trung Qu c).0,5
* Vai trò:1,0
-Là di n đàn qu c t v a h p tác ế , v a đu tranh nh m duy trì hòa bình và an
ninh th gi i.ế 0,5
-Gi i quy t các v tranh ch p, xung đt nhi u khu v c ế ; thúc đy các m i
quan h h u ngh và h p tác qu c t , giúp đ các dân t c v kinh t , văn hóa, giáo ế ế
d c, y t , nhân đo… ế
0,5
Câu 2: Nêu hoàn cảnh lịch sử, diễn biến của Hội nghị thành lập Đảng
Cộng sản Việt Nam. Trình bày nội dung nhận xét Cương lĩnh chính trị
đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc soạn thảo.
5,0
a) Hoàn cảnh lịch sử và diễn biến của Hội nghị: 2,5
* Hoàn c nh l ch s : 0,5
- Năm 1929, 3 t ch c c ng s n ra đi và ho t đng riêng r . Yêu c u th ng
nh t các t ch c c ng s n đc đt ra m t cách b c thi t. ượ ế 0,25
- Nguy n Ái Qu c đã ch đng tri u t p H i ngh h p nh t các t ch c c ng
s n thành m t Đng duy nh t. H i ngh b t đu h p t ngày 6 1 1930 t i C u
Long (H ng C ng, Trung Qu c). ươ
0,25
* Di n bi n: ế 2,0
- Nguy n Ái Qu c phê phán nh ng quan đi m sai l m c a các t ch c c ng
s n riêng r và nêu ch ng trình H i ngh . ươ 0,5
- H i ngh đã th o lu n và nh t trí th ng nh t các t ch c c ng s n thành m t
đng duy nh t l y tên là Đng C ng s n Vi t Nam. 0,5
- H i ngh thông qua Chính c ng v n t t, Sách l c v n t t,… do Nguy n Ái ươ ượ
Qu c so n th o. 0,5
- Thành l p Ban Ch p hành Trung ng lâm th i. ươ 0,5
b) Nội dung Cương lĩnh chính trị đầu tiên của Đảng do Nguyễn Ái Quốc
soạn thảo: 2,5
-Xác đnh đng l i ườ chi n l c cách m ngế ượ c a Đng là t i n hành ế“t s n dânư 0,5
quy n cách m ng và th đa cách m ng đ đi t i xã h i c ng s n ”.
-Nhi m v cách m ng là đánh đ đ qu c Pháp, b n phong ki n và t s n ế ế ư
ph n cách m ng, làm cho n c V ướ i t Nam đc l p, t do. 0,5
-L c l ng cách m ng: công nhân, nông dân, ti u t s n, trí th c; còn phú ượ ư
nông, trung, ti u đa ch và t s n ư thì l i d ng ho c trung l p. 0,5
-Lãnh đo cách m ng là Đng Cng s n Vi t Nam đi tiên phong c a giai
c p vô s n .0,25
- Ph i liên l c v i các dân t c b áp b c và vô s n th gi i. ế 0,25
* Nh n xét: C ng lĩnh chính tr đu tiên c a Đng C ng s n Vi t Nam doươ
Nguy n Ái Qu c so n th o là m t c ng lĩnh cách m ng gi i phóng dân t c sáng ươ
t o, k t h p đúng đn v n đ dân t c và v n đ giai c p. Đc l p và t do là t ế ư
t ng c t lõi c a c ng lĩnh này.ưở ươ
0,5
Câu 4:
Nêu nội dung bản của Hiệp định bộ Việt Pháp ngày 6 3 1946.
Tại sao Chủ tịch Hồ Chí Minh kí hiệp định này với Pháp?
5,0
a) Nội dung cơ bản của Hiệp định: 1,5
- Chính ph Pháp công nh n n c Vi t Nam Dân ch C ng hoà là m t qu c ướ
gia t do, có chính ph riêng, ngh vi n riêng, quân đi riêng, tài chính riêng, và là
thành viên c a Liên bang Đông D ng, n m trong kh i Liên hi p Pháp. ươ
0,5
-Chính ph Vi t Nam Dân ch C ng hoà tho thu n cho 15 000 quân Pháp ra
B c thay quân Trung Hoa Dân qu c làm nhi m v gi i giáp quân Nh t, s quân này
s đóng nh ng đa đi m quy đnh và rút d n trong th i h n 5 năm.
0,5
-Hai bên ng ng m i cu c xung đt phía Nam và gi nguyên quân đi c a
mình t i v trí cũ, t o không khí thu n l i đi đn cu c đàm phán chính th c ế .0,5
b) Chủ tịch Hồ Chí Minh kí bản Hiệp định này với Pháp vì: 3,5
-Ngày 28 2 1946, Hi p c Hoa Pháp ướ đc kí k tượ ế . Theo đó, Pháp đcượ
đa quân ra B c thay quân Trung Hoa Dân qu c làm nhi m v gi i giáp quân điư
Nh t B n.
0,5
- Hi p c Hoa Pháp đã đt nhân dân ta tr c s l a ch n m t trong hai con ướ ướ
đng: ho c c m súng chi n đu ch ng th c dân Pháp, không cho chúng đ b lênườ ế
mi n B c; ho c hoà hoãn, nhân nh ng Pháp đ tránh tình tr ng ph i đi phó cùng ượ
m t lúc v i nhi u k thù.
0,5
-Ngày 3 3 1946, Ban Th ng v Trung ng Đng h p, do H Chí Minhườ ươ
ch trì, đã ch n gi i pháp “hoà đ ti n”. ế 0,5
-Kí Hi p đnh S b , hoà hoãn v i Pháp, ta ơ s tránh đc cu c chi n đu b tượ ế
l i vì ph i ch ng l i nhi u k thù cùng m t lúc, đy đc 20 v n quân Trung Hoa ượ
Dân qu c cùng b n tay sai ra kh i n c ta. ướ
1,0
- Ta có thêm th i gian hoà bình đ c ng c chính quy n cách m ng, chu n b
l c l ng m i m t cho cu c kháng chi n lâu dài ch ng th c dân Pháp. ượ ế 0,5
-Kí Hi p đnh S ơ b v i Pháp s t rõ thi n chí hoà bình c a nhân dân ta đ
tranh th s đng tình, ng h c a nhân dân Pháp và nhân dân th gi i. ế 0,5
Câu 5:
a) So sánh phong trào dân chủ 1936 1939 với phong trào cách mạng
1930 – 1931 theo yêu cầu của bảng.
b) giải sao chủ trương, sách lược cách mạng của Đảng thời 1936
– 1939 có sự thay đổi so với thời kì 1930 – 1931.
5,0
a) So sánh phong trào dân chủ 1936 1939 với phong trào cách mạng
1930 – 1931: 4,0
Nội dung
so sánh
Phong trào cách
mạng
1930 – 1931
Phong trào dân chủ
1936 – 1939
Xác định
kẻ thù
Đế quốc phong
kiến.
Thực dân Pháp phản động và tay sai. 1,0
Mục tiêu
đấu tranh
Độc lập dân tộc,
người cày có ruộng.
Tự do, dân sinh, dân chủ, cơm áo hoà
bình. 1,0
Lực
lượng
tham gia
Công nhân, nông
dân.
Công nhân, nông dân các tầng lớp
nhân dân khác. 1,0
Hình thức
phương
pháp đấu
tranh
Bí mật, bất hợp pháp:
mít tinh, bãi công,
biểu tình trang
tự vệ, khởi nghĩa
trang giành chính
quyền.
Kết hợp các hình thức công khai
mật, hợp pháp bất hợp pháp: mít tinh,
bãi công, bãi thị, bãi khoá, đấu tranh nghị
trường, đấu tranh trên lĩnh vực báo chí,... 1,0
b) Ch tr ng, sách l c cách m ng c a Đng th i kì 1936 1939 có s thay ươ ượ
đi so v i th i kì 1930 – 193 1 vì:
1,0
-Xu t phát t tác đng c a tình hình th gi i có s thay đi: ế ch nghĩa phát 0,5