Ở
Ụ
Ạ
Ọ
Ọ
Ỳ
Ỏ Ớ
S GIÁO D C & ĐÀO T O
K THI CH N H C SINH GI
I L P 12 THPT
Ả
Ọ
QU NG NAM
NĂM H C 2012 2013
Ị Đ A LÝ
Ứ
Ề
Đ CHÍNH TH C
ể ờ
Môn thi : ờ Th i gian :
ề 180 phút (không k th i gian giao đ )
Ngày thi : 02/11/2012
ờ
ấ
ạ
ậ
a) Tính góc nh p x lúc M t Tr i lên cao nh t (gi a ngày) vào ngày 22/6
ộ
ộ
ữ ộ
ở 0 02’ B). Nêu ý nghĩa
ự
ư
ưở
ế ượ
ế ộ ướ
c sông và m c n
ướ c
ng đ n l
ng m a, ch đ n
ầ
ụ ạ
ố ớ
ồ
ờ
ị
Nêu vai trò c a ngành d ch v . T i sao các thành ph l n cũng đ ng th i là
ủ ụ ớ
ị
ứ
ế
ệ
ọ
ị
D a vào Atlát Đ a lí Vi
t Nam và ki n th c đã h c, hãy trình bày và gi
ả i
ướ
c c a sông ngòi n
c ta.
ư ở
ệ
ồ
ộ
ố ồ
Quan sát bi u đ ch đ nhi
t và m a
ự
ả
Hà N i và Thành ph H Chí ề ế
i thích s khác nhau v ch
ệ
Câu 1: ( 3 đi m )ể ặ 0 49’B) và Hà N i (vĩ đ 21 ố ồ Thành ph H Chí Minh (vĩ đ 10 ạ ậ góc nh p x . ả ị b) Đ a hình nh h ư ế ng m nh th nào? Câu 2: ( 2 đi m )ể các trung tâm d ch v l n ? Câu 3: ( 3 đi m )ể ự ế ộ ướ ủ thích ch đ n Câu 4 : ( 3 đi m )ể ế ộ ể ệ ị t Nam, hãy trình bày và gi Minh trong Atlát Đ a lí Vi ố ế ộ ư ở ộ hai thành ph trên. t và ch đ m a đ nhi Câu 5 : ( 3 đi m )ể
̉ ̣
ỉ ấ
ỉ ấ ử ở ướ
‰ )
́ Cho bang sô liêu sau đây: T su t sinh, t su t t 1970 1960
Năm
n 1979
c ta, giai đo n 1960 2009( 1989
ạ 1994
1999
2009
34,6 6,6
25,3 6,7
200 6 18,6 5,0
̉ ệ
̉
ỉ ấ 32,2 46,0 T su t sinh ỉ ấ ử 7,2 12,0 T su t t ̀ ̃ ấ ̉ ệ a. Ve biêu đô thê hi n rõ nh t ti l
30,1 19,9 5,6 7,3 ́ ự gia tăng dân sô t
17,6 6,6 ́ c ta giai
nhiên
ở ươ n
̣
đoan 1960 2009 ́
̉ ệ
ố ự
ướ
ạ
̣
gia tăng dân s t
nhiên n
c ta giai đo n trên.
b. Nhân xet ti l
̃
̃
̀
Câu 6 ( 3 đi mể ) ự
́ ư
́ ư
̣ ̣ ̣
̀ ̀
́
̀
̀
̀
̉ ̉ ̣
̀ ́ D a vao Atlát Đia lí Viêt Nam va kiên th c đa hoc, hay ch ng minh nganh ́ ́ ̉ ươ c ta ngay cang co vai tro quan trong trong nên kinh tê. thuy san cua n Câu 7 ( 3 đi mể ) ̀
̀
́
̃
̃
ữ
̣ ̣ ̣
D a vao Atlát Đia lí Viêt Nam va kiên th c đa hoc, hay so sánh nh ng th ệ
ề
ể
́ ế ư ắ ữ nhiên đ phát tri n công nghi p gi a vùng Trung du và mi n núi B c
ự ể ề ự ạ m nh v t ộ ớ B v i Tây Nguyên .
ị
ụ
Thí sinh đ
ấ ả t Nam (Nhà xu t b n Giáo d c)
ự
ượ ử ụ Thí sinh ch đ
ả
ế ................H t................. c s d ng Atlát Đ a lý Vi ỉ ượ ử ụ c s d ng m t màu m c khi làm bài. ị Giám th không gi
ệ ộ i thích gì thêm.
Ở
Ọ
Ọ
Ỏ
Ạ
Ỳ
Ớ
Ỉ
Ụ Ả
Ứ
Ề
Ị
I S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O K THI CH N H C SINH GI ọ T NH QU NG NAM L P 12 THPT Năm h c 2012 2013 ĐÁP ÁN Đ THI CHÍNH TH C MÔN Đ A LÍ
ộ Câu N i dung Điể m
ố ồ
ậ ạ ở
Thành ph H Chí Minh ( vĩ đ 10
1
ộ 0 49’B) và Hà N i ộ ( 1,5 đi m)ể
ắ
ằ
ế
ứ
ố ề
ậ ạ ầ
0,25
ậ
ớ
0,25
α
ạ
ẳ
ặ
φ α ộ ủ ị ặ : góc nghiêng c a tia sáng M t Tr i v i m t ph ng Xích Đ o
ứ
ủ ậ
ể : vĩ đ c a đ a đi m ờ ớ ố ồ
Thành ph H Chí Minh:
0,25
ộ
ậ
ứ
ạ ở
Hà n i:
0,25
ỉ
ỉ
ố
ả
ể
ế
ế
ậ ạ ở
hai thành ph thì ch cho 0,25 đi m)
ặ ấ
ạ
ớ
ậ i m t đ t ,góc nh p x càng l n thì
ng ánh sáng và nhi
0,25 0,25
ng nhi ặ ấ ớ
t đem t ớ t đ cao c a M t Tr i so v i m t đ t .
ế ộ ả
ế ộ ướ
ự ướ
ủ ưở
ư
ượ ớ ệ ng ánh sáng và l ớ ệ t đem t i m t đ t càng l n . ờ ặ ế ượ ng đ n l
c sông và m c n
0,25
ư : ng m a ườ
ề
ấ
n khu t gió khô , ít m a .
0,5
ệ ộ ư
ư ề ẽ
ư ả
ả ở
ề
ế t đ càng gi m, đ n ữ nh ng
0,25
ế ộ ướ
ộ ố ớ
ườ ế
ư ậ
ưở
ướ
ị
: đ a hình có đ d c l n , n
c m a t p trung
ộ ẩ ng khô ráo. ng đ n ch đ n
c sông
0,25
ộ ố ị
ự ướ
ườ
ụ
ả
ầ : đ d c đ a hình có tác d ng tăng c
ng hay gi m
ấ
ế ưở ng ng m c a n
0,25
c dâng nhanh c ng m ư c m a: ả
ầ
ấ
c ng m th p
ướ ỏ ướ
ơ
ự ướ
ủ
ầ
ự ướ ầ c ng m cao ưở ng m c n
c ng m cho đ 0,25
a)* Tính góc nh p x ( vĩ đ 21ộ 0 02’ B) vào ngày 22/6 . Nêu ý nghĩa góc nh p x ộ Hai thành ph đ u n m trong vùng n i chí tuy n bán c u B c, nên công th c tính 0 = 900 + ạ góc nh p x ngày 22 tháng 6 là: h φ i Trong đó h0 : góc t ạ ở Thay vào công th c ta có góc nh p x h0 = 900 + 100 49’ 230 27’ => h0 = 770 22’ Thay vào công th c ta có góc nh p x h0 = 900 +210 02’ 230 27’ => h0 = 870 35’ (N u thí sinh ch ghi k t qu góc nh p x * Ý nghĩa góc nh p xậ ạ: ế ượ Cho bi t l ượ l ặ ấ Cho bi ầ ị c ng m . ng m a, ch đ n b) Đ a hình nh h (1,5 đi m)ể Ả ưở ế ượ nh h ng đ n l ườ ư n đón gió m a nhi u, s + S Ở ườ s + n núi đón gió, càng lên cao m a càng nhi u do nhi ộ ộ m t đ cao nào đó đ m không khí gi m nhi u, s không còn m a, nên ỉ đ nh núi cao th Ả nh h ế ướ nhanh vào sông, khi n n Ả nh h ng đ n m c n ủ ướ ớ ượ b t l ấ ư ộ ố ớ c m a ch y nhanh nên th m ít, m c n + Đ d c l n, n ự ướ ề ấ ộ ố c th m nhi u h n, m c n + Đ d c nh , n ố ề ộ ố ả ỉ ầ ( Ch c n nêu 1 trong 2 ý cu i v đ d c nh h đi m)ể
2
ủ ị
. Vai trò c a d ch v ụ
ể
ố
ớ D ch v có vai trò to l n trong vi c phát tri n kinh t ạ
ụ (1,0 đi m)ể ế , chuy n d ch c c u kinh t ộ
ệ ề
ộ
ố
ể t lao đ ng t o ra nhi u vi c làm cho xã h i, khai t
1,0
ệ ạ
ư
ự
ậ
ọ
ấ ậ
ả
ể ủ ế ự
ế ị ơ ấ ị , ả ử ụ t các di s n văn hóa s d ng t ẩ ự ệ ạ ử ị l ch s cũng nh các thành t u cách m ng khoa h c –kĩ thu t hi n đ i, thúc đ y s ộ ờ ố ấ phát tri n c a các ngành s n xu t v t ch t, góp ph n nâng cao đ i s ng xã h i, tác ể ế ố ủ ộ đ ng đ n s phân b c a các ngành kinh t
ầ .
ố ớ
ờ
ồ
ị
( Đ 4 ý cho 1 đi m) ụ ớ . (1,0 đi m)ể
ủ . Các thành ph l n cũng đ ng th i là các trung tâm d ch v l n
ụ ả
ụ
ạ
ấ
ị
ị
ị
ạ
T p trung r t đa d ng các lo i hình d ch v khác nhau: d ch v s n xu t, d ch v
ụ
ụ
ấ ậ ị tiêu dùng, d ch v công.
0.25 0.25
ơ ậ
ụ
ể
ạ
ị
ụ ả
ế ớ
ạ
ư ệ
0.25
ể ươ
ụ
ị
Là n i t p trung đông dân c nên d ch v tiêu dùng phát tri n m nh. ấ ị l n, lo i hình d ch v s n xu t, Là các trung tâm công nghi p, trung tâm kinh t ứ ả ng x ng.
d ch v kinh doanh ph i phát tri n t
ụ ề
ụ
ọ
ị
0.25
ượ ậ
ụ
ể
Là các trung tâm hành chính, văn hóa, khoa h c, giáo d c nên các d ch v v hành chính, văn hóa, giáo d c… cũng đ
c t p trung phát tri n.
ả
ướ
ế ộ ướ ủ
(3 đi mể )
c ta.
i thích ch đ n
c c a sông ngòi n
0,25
ả ủ
Trình bày và gi Trình bày ( 2 ,0 đi m)ể ế ộ ướ Ch đ n ệ ị
ướ
ư
ị
ệ ̃
̀
ạ ươ
0,75
̃
́
́
ượ
3
ư ng v i mùa m a, mùa c n t ng n
ứ ư ̀
̀
̀
c ta theo sát nh p đi u m a. Mùa lũ t ́ ớ ̀ ơ ư ượ
ươ
ng n
̀
̀
0,25
́
̀
̃
̀
̀
́
̉ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉
́ ̀
̀ ̃
̀
́
̀
́
̣ ̣
c theo mùa ươ ng Nh p đi u dòng ch y c a sông ngòi n ̀ ứ ớ ng ng v i mùa khô. Mua lu trung binh chiêm 70 ̃ ̀ ́ ữ ự ươ c ca năm. Nh ng th i gian mua lu cung co s khac nhau gi a 80% tông l ́ c trung binh cua sông Hông, sông các vùng, thê hiên cu thê qua biêu đô l u l Đa Răng, sông Mê Công. ̀ + Sông ngoi Băc Bô (sông Hông): lu vao mua ha, cao nhât vao thang 8. ́ ̀ ̀ ư thang 9 đên + Sông ngoi Trung Bô (sông Đa Răng): lu tâp trung vao cuôi năm t
0,25
́ thang 12.
̀
̃
̀
̀
̃
ơ
̣ ư
̣ ̣
0,5
̀ ́ + Sông ngoi Nam Bô (sông Mê Công): co th i gian lu vao mua ha nh ng đinh lu vao
́
thang 9, thang 10.
̣ ̉
ả
́
́
̀
́
̣ ư
̣ ư
0,25
̃
́
́
́
́
̀
̀ ̣ ư
̣ ̣ ̉
̀ ́ : ( 1,0 đi m)ể ́ ̀ ̣ ươ ̉ c sông phu thuôc vao chê đô m a. Chê đô m a mua nên thuy chê cua ́ ̀ ươ c ta cung theo mua. ̀ ươ ng trong chê đô m a quy đinh tinh thât th
̀ ươ ng trong chê đô dong
i thích Gi ́ + Chê đô n sông ngoi n ́ + Tinh thât th
0,25
́ chay.
̃
̀
́
̀
ưở
̣ ự
̣ ư
̣ ̣ ̉
́ ng cua chê đô m a và con chiu s chi phôi
0,25
́ ̀
̀ ơ + Chê đô lu va th i gian lu ch u anh h cua hinh thai mang l
́ ́
̀
̃
̃ ị ́ ươ i sông. ̀ ́ ơ
ợ ư
ư
̣ ̉ ̉ ̉ ̣
́ + Cac hê thông sông l n la h p l u cua nhiêu sông nên khi m a to lu lên nhanh, rut
0,25
́ châm.
ế ộ ướ
ư
ệ
ộ
( Các ý khác : Ch đ n
ự ị ả
ữ ổ
ụ ỗ
ố
ồ ầ
ư
ự c sông còn ph thu c di n tích l u v c,đ a hình l u v c i đa
ư t ng t
̣ ̉ ̣
ế ộ
ự
ệ
4
ề khác nhau v ch đ nhi
i thích s
t và ch đ m a
hai
ả ộ
ố
ế ộ ư ở ( 3 đi m)ể
ộ ố ,đ d c lòng sông , h đ m,..... cho m i ý 0,25 nh ng câu 3 ph i gi 3,0 đi m)ể Trình bày và gi ố ồ thành ph Hà N i và Thành ph H Chí Minh . Khác nhau: ế ộ Ch đ nhi
ệ : t
ộ
ệ ớ
t l n ,có 3 tháng nhi
0,5 0,25
ố ồ
ệ
ỏ ơ ệ ộ t đ nh h n 20 ả ỏ t nh ( kho ng 3
0c và 5 tháng nóng 0c), không có tháng l nhạ
ộ Hà N i : Biên đ nhi Thành ph H Chí Minh : Biên đô nhi Gi
ị
ộ
ậ
ạ
ủ
i thích : ộ
ạ
ỏ
0,5
ị
ộ
ủ
ắ ậ
ị
ạ ủ
ầ
ộ
0,5
ố ồ ỉ
ậ
ạ
0,5
ư ớ
ượ
ư
ơ
ng m a l n h n ,phân chia mùa m a và mùa khô rõ
0,5
:
i thích
ố ồ
ự
ế
ạ
ộ
ị
ả Hà N i :Mùa đông ch u tác đ ng m nh c a gió mùa Đông B c ,góc nh p x nh ạ ớ Mùa hè ch u tác đ ng c a gió mùa mùa h ,góc nh p x l n ặ ắ Thành ph H Chí Minh: không ch u tác đ ng c a gió mùa Đông B c ,hai l n M t ệ ờ tr i lên thiên đ nh trong năm cách xa nhau ( góc nh p x hai mùa không chênh l ch nhi u)ề ế ộ ư : Ch đ m a ố ồ Thành ph H Chí Minh: l ệ ơ r t h n ả Gi ệ Thành ph H Chí Minh ch u tác đ ng tr c ti p gió mùa mùa h ,mùa khô rõ r t
ố
ố
0,25
ị ố
ắ ể
ự ố ộ
ử ầ ắ
ư
̀
̃
̉ ệ
ấ ̉ ệ
ự
( 1,5
́ gia tăng dân sô t
ể nhiên
0,5
ỉ ệ
gia tăng dân s t
nhiên:( %) 1970
ố ự 1960
1979
1989
1994
1999
2006
2009
1,0
̉ 5
do s th ng tr kh i kh i khí tín phong n a c u b c Hà N i vào cu i mùa đông gió mùa Đông B c di chuy n qua bi n nên có m a phùn ́ ở ươ a) Ve biêu đô thê hi n rõ nh t ti l n c ta đi m)ể Tính t l Năm ỉ ệ T l ố ự s t
gia tăng dân nhiên
3,40
1,86
1,36
1,10
ẽ ể
2,28 ồ
1,43 ơ
ụ
ị
2,50 V bi u đ c t đ n ( yêu c u: tên bi u đ , tr c tung có đ n v %, tr c hoành ể
ừ
ế
ế
ể
ị
ậ
2,80 ầ ụ ầ ộ n u thi u 1 yêu c u thì tr 0,25 đi m) ( 1,5
ồ ộ ơ ơ có ghi năm ,ghi đ n v trên c t, ả i thích :
0,25 0,25 0,25
ờ
ỉ ệ
ố ướ
ụ ả ờ
ả
ả
gia tăng dân s n
c ta gi m liên t c(c th i kì gi m
0,25
ỉ ệ
ố ướ
c ta r t cao (trên 3%)
ừ ừ
ở ứ
ố ướ ố ướ
ư
ẫ
ấ c ta còn cao( trên 2%) c ta
m c trung bình ( trên 1%),nh ng v n
0,5
gia tăng dân s n ỉ ệ gia tăng dân s n ỉ ệ gia tăng dân s n ế ớ i
ớ i thích : ấ ượ
ể
ướ
b) Nh n xét và gi đi mể ) ậ Nh n xét : Th i kì 1960 2006 t l 2,04%) Năm 1960 t l T 1970 1989 t l T 1994 2009 t l còn cao so v i th gi ả Gi Ch t l
c nâng cao ( c c u kinh t
ị chuy n d ch theo h
ng
ơ ấ ị
ố ế
ự
ạ
̀
̀
6 ̉ ̉ ̣
́ ̉ ươ c ta ngay cang co vai tro quan trong trong
ượ ộ ố ế ng cu c s ng đ ệ ạ ệ công nghi p hóa hi n đ i hóa ,quá trình đô th hóa ,.....) ệ ố t chính sách dân s k ho ch hóa gia đình. Th c hi n t ́ ́ ̀ ư Ch ng minh nganh thuy san cua n ̀
́
nên kinh tê. (
́
́
̀
́
ơ
̀ 3 đi mể ) ư
0,5
̀
́
̃
̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̣
̀ Ti trong đong gop cua nganh thuy san trong c câu nông lâm ng nghiêp ngay cang tăng (năm 2000 chi đat 16,3%, đên năm 2007 đa tăng lên 26,4%, tăng 10,1%).
́
̀
̃
́
́
́
ơ
̉ ̣
̀
ơ ̀
́
ươ
0,75
́
̀
́
́
̀
̃
̀
̀ ̉ Thuy san tr thanh nganh kinh tê mui nhon, có ti trong l n trong c câu kinh tê cua ́ ́ ng ven biên. Ti trong đong gop cua nganh thuy san trong tông gia Bac̣ ̀ ư trên 30 50% gôm Quang Ninh, Quang Ngai, Binh Đinh,
ở nhiêu đia ph ́ tri san xuât nông, lâm, thuy san cua môt sô tinh đat trên 50% (Ca Mau, ́ ư Liêu,...). M c đong gop t ......
0,5
̀
̃
̀
́
̉ ự
ư
̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̉ ̣
́
́
̀
́
ạ
ổ
̉ ươ
Thuy san tr thanh môt trong nh ng măt hang xuât khâu chu l c cua Viêt Nam. Năm 2007, xuât khâu thuy san đ t 3,74 ti USD, chiêm 7,7% t ng gia tri hang xuât khâu cua n
ở ́ ́ c ta.
0,5
Các vai trò khác:
̀
́
́
ự
̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ ̉ ̉ ̣ ̉
+ Tao nguôn nguyên liêu cho công nghiêp chê biên th c phâm, cung câp phu phâm
0,5
̀
ự
ẩ
ồ
́ ấ ượ
cho nganh chăn nuôi và ngu n th c ph m ch t l
́
̀
́
́
̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉
+ Gop phân đa dang hoa san xuât nông nghiêp, chuyên dich c câu s dung lao đông
0,25
̀
ươ
ư
́ ́ ̣ ươ c ta phat triên theo h
ng cho nhân dân. ơ ử ́ ́ ́ ng san xuât hang hoa.
ươ
̀ nông thôn đ a nên nông nghiêp n ̀ + Tao thêm viêc lam, tăng thu nhâp cho ng
́ ̀ i dân ,......
̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̣
7
ế ạ
ề ự
ữ
ữ
ể
ể
ệ
(3
So sánh nh ng th m nh v t
nhiên đ phát tri n công nghi p gi a hai vùng
đi m)ể
ự ố
a) S gi ng nhau
ữ
ề
ả
ợ
ạ Đ u có nh ng lo i khoáng s n tr l
ớ ữ ng l n
0,5
ỷ ệ
ề
ề
ề
ề
ề
ớ
ố
Đ u có ti m năng l n v thu đi n (do sông ngòi d c, nhi u thác gh nh)
ự
b) S khác nhau
0,25
ộ
ớ
ắ Trung du và miên núi B c B so v i Tây Nguyên
ả ớ
ấ ướ
ề
ả
ơ
+ Giàu khoáng s n h n:Là vùng có ti m năng khoáng s n l n nh t n
c ta.
ặ
ợ
ệ
ợ
Nhóm năng lư ng, đ c bi
t là than: Vùng than Qu ng Ninh (tr l
ữ ư ng hàng t
ỉ
0,75
ủ ế
ớ
ả ấ ướ
ấ t n, ch y u là than ăngtraxit) là vùng than l n nh t n
c ta.
(cid:0)
ạ
ạ
ắ
ế
ằ
ắ
ạ
ồ
ồ
ơ
Nhóm kim lo i đen và kim lo i màu: s t (Hà Giang, Yên Bái, Thái Nguyên), ẽ thi c (Cao B ng, Tuyên Quang), chì k m (B c K n), đ ng vàng (Lào Cai), đ ng niken (S n La)
(cid:0)
ạ
ậ ệ
ố ộ
ự
ắ
Nhóm phi kim lo i: Apatit (Lào Cai), v t li u xây d ng: phân b r ng kh p. ứ
ừ
ể
ế
ẫ
ố
ị
(3 ý 0,75 đi m , n u không d n ch ng đ a danh phân b 2 nhóm tr 0,25 đi m)ể ề
ỷ ệ ấ ớ
ề
+ Ti m năng v thu đi n r t l n.
0,5 0,25
ề
ỷ ệ ớ
ề
ớ
ỷ ệ ủ ả
ữ
ệ
ế
ồ
ệ ố ả ư c. H th ng ấ Ti m năng v thu đi n l n nh t so v i các vùng khác trong c n ướ sông H ng 11 tri u kW (chi m 1/3 tr năng thu đi n c a c n
ớ c).
ồ ợ ớ
ề ả ả
+ Ngu n l
i l n v h i s n,
0,75
(cid:0)
ắ ộ
ớ
ề
Tây Nguyên so v i Trung du và mi n núi B c B ấ ớ ỉ
ượ
ữ
ỉ ấ
ng r t l n hàng t t n
ề
ả + Nghèo khoáng s n, ch có bôxit, tr l ỷ ệ
ỏ ơ
ừ
ệ
ừ
ấ
ệ ấ ả ư c (chi m 36,5% di n tích đ t có r ng, 52% s n l
ả ư
+ Di n tích r ng l n nh t c n ể
ợ
ỗ
+ Ti m năng thu đi n nh h n. ế ớ ớ ủ ả ư c), ớ ng g có th khai thác c a c n
ớ
ắ
ế
ể
ệ
ừ
ộ ể
ch ng di n tích r ng ho c s n l
Ỏ
Ọ
Ở
ặ ả ượ Ạ
ng g tr 0,25 đi m) Ọ
ề ẫ (3 ý Tây Nguyên so v i Trung du và mi n núi B c B 0,75 đi m , n u không d n ỗ ừ Ỳ
I
Ỉ
ọ
Ớ
ứ Ụ Ả
ị
Môn : Đ a lí
ề ự ị Đ d b
ờ
không k th i gian giao đ
ề)
ặ
ờ
ở
ỉ
t ngày 30/4; 2/9; 20/11 và 1/1 M t Tr i lên thiên đ nh
vĩ đ
ộ
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O K THI CH N H C SINH GI T NH QU NG NAM L P 12 THPT Năm h c 2012 2013 ể ờ Th i gian: 180 phút ( Ngày thi: 2/11/2012 Câu 1: ( 3 đi m )ể ế a) Hãy cho bi nào? Gi
i thích cách tính. ́
́
́
́
́
̀
́
ưở
̉ ̉ ̣
ng cua khi hâu đên cac yêu tô: sông ngoi, thô nh
̃ ̉ ươ ng, sinh
́
̀
́
̀
́
̉ ̉ ̉ ̣
ự
ế
ệ
ị
̀
ả b) Phân tich anh h vât.̣ Câu 2: ( 2 đi m )ể ́ ươ ạ T i sao n c đang phat triên phai điêu khiên qua trinh đô thi hoa ? Câu 3: ( 3 đi m )ể D a vào Atlát Đ a lí Vi ữ
ự ồ
̣ ợ
ế t thiên nhiên ể
ế
ứ t Nam và ki n th c đã h c, hãy cho bi ́ i va kho khăn
huân l
ọ gì trong phát tri n kinh t
ở xã
khu v c đ i núi có nh ng t h iộ ?
ự
ứ
ế
t Nam và ki n th c đã h c, ch ng minh r ng nguyên
ị ủ ế ở ướ
ằ ể
ứ ư
ị
Câu 4 : ( 3 đi m )ể D a vào Atlát Đ a lí Vi ư nhân gây m a ch y u
ệ n
ọ c ta là do đ a hình và hoàn l u khí quy n.
Câu 5 : ( 3 đi m )ể
́
̃
̃
̀
́ ư
ứ
̣ ̣ ̣
̀ D a vao Atlat Đia lí Viêt Nam va kiên th c đa hoc, hay ch ng minh dân c
ư
ề
ố
ồ
ự ướ c ta phân b không đ ng đ u.
n
́
̃
ự
ả ả
́ ư
̣ ̣ ̣
i thích
̀ ố
ệ ả
ướ
ấ
ậ c ta.
̀
̃
́
̀
ệ
ạ
̣ ̣ ̣
̃ ủ
ề
ể
ắ
ố
Câu 6 : ( 3 đi m )ể ̀ D a vao Atlát Đia lí Viêt Nam va kiên th c đa hoc, hãy nh n xét v gi ự s phân b ngành công nghi p s n xu t hàng tiêu dùng n Câu 7 ( 3 đi mể ) ́ ư ự D a vao Atlát Đia lí Viêt Nam va kiên th c đa hoc, hay trình bày hi n tr ng phát ộ tri n và phân b nghành chăn nuôi gia súc c a Trung du và mi n núi B c B .
ế ................H t.................
ượ ử ụ
ị
ệ
ụ
Thí sinh đ
ấ ả t Nam (Nhà xu t b n Giáo d c)
c s d ng Atlát Đ a lý Vi ỉ ượ ử ụ
ự
ộ
Thí sinh ch đ
ả
c s d ng m t màu m c khi làm bài. ị Giám th không gi
i thích gì thêm.
Ở
Ọ
Ọ
Ạ
Ỳ
Ỏ
I
Ớ
ọ
Ỉ
Ụ Ả
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O K THI CH N H C SINH GI T NH QU NG NAM L P 12 THPT Năm h c 2012 2013
Ự Ị
Ề
Ị
ĐÁP ÁN Đ THI D B MÔN Đ A LÍ
ộ N i dung Câu Điể m các ý 1 ỉ ặ ờ ộ vĩ đ t ngày 30/4; 2/9; 20/11 và 1/1 M t Tr i lên thiên đ nh
0,5
0,25
ầ ế i thích cách tính ờ ế ầ ặ ế ộ ặ ể ờ ế ủ ờ ặ ộ ế ể ộ ở . ( 1,5 đi m)ể ừ ắ ượ c m t góc là ượ ể c
ộ ờ ể ể ộ
0,75
05'B ươ
017'B; 15012'N;
c 1 góc là : 15'8'' x 40 = 10 ượ ứ c ngày 2/9 ; 20/11 và 1/1 t ng ng là: 5 ặ ng t
a. Hãy cho bi ả nào? Gi ỉ Ngày 30/4 M t Tr i lên thiên đ nh l n 1 trong vùng n i chí tuy n bán c u B c. T ộ ể ngày 21/3 đ n 22/6, chuy n đ ng bi u ki n c a M t Tr i đi đ 23o27' trong vòng 93 ngày. V y 1 ngày M t Tr i chuy n đ ng bi u ki n đ ậ 23027' : 93 = 15'8'' m t góc là: ế ừ ế Th i gian t 21/3 đ n 30/4 là 40 ngày. Trong 40 ngày chuy n đ ng bi u ki n ờ ủ ượ c a M t Tr i đi đ ự ươ T ta tính đ 20049' N.
́ ́ ́ ́ ́ ̀ ưở ̉ ̉ ̣ ̉ ́ b) Phân tich anh h ng cua khi hâu đên cac yêu tô: sông ngoi, thô nh ̃ ươ ng,
̣ . ( 1,5 đi m)ể sinh vât.
́ ́ ưở ̉ ̉ ̣ 1. Anh h
0,25
̀ ng cua khi hâu đên sông ngoi ̀ ́ ́ ́ ̣ ư ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ̀ ́ ̀ ̣ ̣
ự ưở ng tr c Sông ngoi la hê qua cua khi hâu. Đăc điêm khi hâu (chê đô m a) anh h ́ ́ ̀ ̀ ươ ơ tiêp đên chê đô n c hoan toan phu thuôc vao chê đô m a). ́ ́ ̣ ươ c sông (đôi v i cac sông co nguôn cung câp n ́ ̣ ư ̀ ́ ̀ ̀ ưở ̉ ́ ng đên qua trinh hinh thanh đât 2. Anh h
0,25
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ ̣ ́ ́ ́ ̀ ́ ̀ Tac đông cua nhiêt va âm lam cho đa gôc bi pha huy vê măt vât lí va hoa hoc, sau ́ c phong hoa tr thanh đât.
0,25
́ đo tiêp tuc đ ́ ̣ ượ ̀ ̃ ở ̀ ưở ử ̣ ̉ ̉ Khi đât đa hinh thanh, nhiêt va âm con anh h ng t ́ ́ ̀ ̀ ơ ợ ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̉ ́ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ơ ự i s hoa tan, r a trôi hoăc ̀ ̀ ̉ ươ tich tu vât chât, đông th i tao ra môi tr ng đê vi sinh vât tông h p va phân giai ́ chât h u c trong đât.
0,25
́ ̃ ư ơ ưở ̉ ̣ 3. Anh h
ng đên sinh vât ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ự ̣ ̣ ̣ ̉ ̣
0,25
̀ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣ ̣ Nhiêt đô tac đông tr c tiêp đên s phat triên va phân bô sinh vât. ự ự N c va đô âm không khi quyêt đinh s sông cua sinh vât nên có tac đông tr c ́ ́ ươ ́ ự ́ ́ ́ ự ̉ ̉ ̀ ́ ư ưở ̉ ̉ ̉ ̀ đo anh h ng t ́ ơ ự i s ́ ưở ng t ́ ̀ ̀ tiêp đên s phat triên va phân bô cua chung. ́ ́ ́ ợ ơ i qua trinh quang h p cua cây, t ́ ự ậ ̉ ̉ ́ Anh sang anh h phat triên va phân bô cua th c v t. 2 ́ ̀ ́ ̀ ́ ươ ̉ ̉ ̉ ̣ ́ Cac n ̀ ́ c đang phat triên phai điêu khiên qua trinh đô thi hoa vi:
̀ ̀ ̉ ̣ ̣ nhiêu n
0,5
́ ơ ́ ́ ̀ ̃ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ́ ơ ư ̣ ̣ ̣
̃ư ̣ ̉ ̣ ́ ́ ơ ươ Ở c đang phat triên qua trinh đô thi hoa diên ra v i tôc đô nhanh h n ̃ ̀ ́ ươ công nghiêp hoa công v i sô ng i nhâp c vao thanh phô ngay cang đông đa gây ra nh ng hâu qua nghiêm trong:
̀ ́ ̀ ̀ ̀ ̣ ̣ ́ + Tinh trang thiêu viêc lam ngay cang gay găt.
0,75
́ ̀ ́ ̀ ở ở + Vân đê nha ́ tr nên câp thiêt
́ ́ ́ ́ ̣ ̉ ̣ ̣ ̉ + Kêt câu ha tâng đô thi tr nên qua tai: nan ket xe, tăc đ ̀ ươ ng th ̀ ươ ng xuyên xay
́ ́ ̣ ̀ ̣ ở ́ ̀ ơ ra tai cac thanh phô l n.
́ ́ ̣ ̉ ̉ ̣ ̣ ́ ươ c thai, rac thai, câp n ́ ươ c ngot sinh hoat,
̃ + Ô nhiêm môi tr ̃ ̀ ươ ng nghiêm trong: n ́ ô nhiêm không khi.
́ ̃ ́ ̣ ượ ự ơ ̣ ̣ ̀ + Nhiêu hiên t ̀ ng tiêu c c trong đ i sông xa hôi xuât hiên.
ủ ỉ ( ch nêu 3 ý cho đ 0,75 )
̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ợ ̉ ̣ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ̣ ̉ ̣ ̉ ̣
0.25
ư ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ̀ ư ̣
̀ ̃ ơ ́ ̀ ̀ ́ ử ̣ ̉ ̣ ̀ ̀ Điêu khiên qua trinh đô thi hoa đê phu h p v i qua trinh công nghiêp hoa, đê đô ưở thi hoa không nh ng gop phân đây nhanh tôc đô tăng tr ng kinh tê, chuyên dich ̀ ́ ̉ ự ơ c câu kinh tê va c câu lao đông, ma con lam thay đôi s phân bô dân c va lao cac đô thi. đông, thay đôi qua trinh sinh, t ́ ̀ ̀ ở va hôn nhân
3 ̀ ́ ́ ự ̉
0,5
0,25
̀ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̉ ́ ̃ ́ ớ ư ệ
ấ ồ ệ ể ạ ơ ở + Có nhi u r ng và đ t tr ng, t o c s cho phát tri n lâm nông nghi p nhi ệ t ̀ ể ̣ ợ i va kho khăn cua thiên nhiên khu v c miên nui trong phát tri n . Thuân l ộ ế xã h i kinh t ̣ ợ i: Thuân l ́ ́ ̀ ươ c nhiêu đôi nui nên co nguôn tai nguyên khoang san phong phu, có giá + Đât n ề ấ ữ ượ ị tr và tr ng khá l n (dân ch ng), cung c p nguyên nhiên li u cho nhi u l ngành công nghi p.ệ ề ừ ậ ệ ớ đ i và c n nhi t.
0,5
̀ ́ ́ ̀ ̀ ̣ ̣ ̉ ơ ở + Tai nhiêu n i ́ ̣ ợ miên nui co bê măt cao nguyên băng phăng, thuân l ̀ ̀ ̀ ́ ̣ ̣ ̀ ́ ́ ̉ ̣ ̣ ̣ ̣ vung nui cao có thê nuôi trông đ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̀ ự ợ ̉ ̀ ̀ ượ ̀ ự ươ ̣ ̉ ̀ ̣ i cho viêc ̀ hình thanh cac vung chuyên canh cây công nghiêp. Ngoai cac cây trông, vât nuôi ̀ ́ ̣ ̣ ơ ở nhiêt đ i, c cac loai đông th c vât cân nhiêt ́ ̀ ́ ơ va ôn đ i. Đât đai vung ban binh nguyên va đôi trung du thich h p đê trông cac ng th c. cây công nghiêp, cây ăn qua va cây l
0,25
̀ ́ ́ ̀ ́ ̀ ́ ̣ ơ ở ̉ ̣ ̣ miên nui co tiêm năng thuy điên l n (hê thông sông Hông, hê ̀ + Cac dong sông ̀ thông sông Đông Nai…).
0,25
́ ̀ ̀ ́ ́ ở ơ ̣ ̉ ̉ ̣ ̉ ̉ + V i khi hâu mat me, phong canh đep, miên nui tr thanh n i nghi mat nôi tiêng ̀ ̃ ơ ̣ ̉ ́ nh Đa Lat, Sa Pa, Tam Đao, Ba Vi, Mâu S n…
̣
0,25
̀ ́ ự ề ở ị ̣ ̉ ̣ ườ ệ ̉ ̣ ́ nhi u vùng đ i núi đia hinh b căt xe manh b i xâm th c, nhi u sông suôi, n d c gây tr ngai cho giao thông, cho vi c khai thác tài nguyên ồ ố ế ữ
0,25
̃ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ́ ́ ơ ̀ ư Han chê: ́ Ở ề + ự hem v c, s ư và giao l u kinh t ́ ở gi a các vùng. ̃ ̉ ư đât… do m a ượ ở t l ́ ̣ ̀ ̀ nhiêu trên s
0,25
̃ + Miên nui dê xay ra thiên tai: lu quet, lu ông, xoi mon, tr ́ ̀ ơ ươ n co đô dôc l n. ̃ ́ ́ ̀ ́ ́ ́ ư ơ ự ̣ ̉ ̣ ́ ̀ + Tai nh ng khu v c co đ t gay sâu tiêm ân nguy c đông đât: vung nui Tây Băc,
́ ́ ́ ́ ươ ưở ̉ ̉ ̀ ươ ng xay ra s ng muôi, băng gia… anh h ng ̀ ́ ́ ́ ở ̀ ơ ̉ ̃ ư Nam Trung Bô.̣ ́ ự + Khu v c đôi nui ( phia Băc) th ̀ ư đên san xuât va đ i sông dân c .
ủ ỉ
4 ( ch nêu 3 ý cho đ 0,75 ) ư ủ ế ở ướ ằ Ch ng minh r ng nguyên nhân gây m a ch y u ị c ta là do đ a hình và n ư ể ứ hoàn l u khí quy n.
Ả ế ượ ư ự
0,5
ị ị ộ ng đ cao đ a hình đ n l ộ ườ ư ́ư 1. Ch ng minh ư * M a do đ a hình ưở nh h + Cùng m t s ộ ộ ả ư ở ướ ố ư ng m a và s phân b m a: ớ ượ ng m a càng tăng. T i m t đ cao nào đó ề ẽ ộ ẩ đ m không khí đã gi m nhi u, s không còn m a (đi u này x y ra các vùng núi cao n n núi, càng lên cao l ả ề ư c ta nh Sa Pa).
0,5
ề ệ ắ ị t B c, Kon Tum); còn đ a hình ấ + Đ a hình núi cao đón gió thì m a nhi u (Vi ạ ư
0,25
ạ ủ ướ ư ị ̉
ư i m a ít (lòng máng Cao L ng). ớ ượ i l ng đ a hình t ẩ ườ ự ng m a và s phân b m a: ườ ư ố ư ấ ư ề ị ấ th p khu t gió l ưở Anh h ng c a h ộ + Cùng m t dãy núi, s n đón gió m m a nhi u, s n khu t gió m a ít.
0,5
ứ ừ ể ườ ữ ế v trí đón gió t ư ổ bi n th i ấ nh ng khu v c khu t gió nh thung lũng
0,25
Ch ng minh: Các tâm m a vào: Móng Cái, Hu … Ng sông Đà, thung lũng sông Ba, M ng Xén … m a r t ít. ư ư ở ướ n c ta th ượ ạ ở c l i, ườ ớ ướ ằ ở ị ng n m ự ư ấ ượ ấ ấ + H ng đ a hình song song v i h ng gió, l ng m a cũng r t th p: Ninh ướ ậ ậ ị Thu n, Bình Thu n.
ư ư
ự ủ ng c a ch đ gió mùa châu Á nên n ướ c ơ ộ ở ắ ư * M a do hoàn l u M a do gió mùa ằ + Do n m trong khu v c ch u nh h ướ ư ớ ượ ta có l ị ả ng m a l n h n các n ưở c cùng vĩ đ ế ộ Tây Á, Đông Phi và B c Phi.
0,75
ướ ư + Gió mùa Tây Nam là nguyên nhân gây m a chính cho n ờ ờ ủ ứ c ta (ch ng minh: ạ ộ ủ ớ mùa m a trùng v i th i kì ho t đ ng c a gió mùa Tây Nam, mùa khô là th i kì ắ ho t đ ng c a gió mùa Đông B c).
ư ư ượ ư ể ư ạ ộ ộ ố ạ + M t s lo i gió khác cũng gây m a, nh ng l ng m a không đáng k nh ư
ắ ố ờ ể ở ị các đ a ph ươ ng gió mùa Đông B c vào th i kì cu i mùa đông, gió bi n ven bi n…ể
0,25
ả ộ ụ ư ự ả M a do frông và d i h i t nhi ệ ớ ở t đ i ộ khu v c duyên h i Trung B .
5 ư ướ c ta phân b ch a h p lí ố ư ợ ( 3,0 đi m)ể
0,5
ề ằ . Dân c n a) Gi a đ ng b ng v i trung du và mi n núi ớ ữ ồ
ư ậ ố ả ướ ằ ớ ồ c, m t đ ậ ộ Ở vùng đ ng b ng dân c t p trung đông đúc v i 75% dân s c n ấ r t cao:
2.
ầ ớ ậ ộ ằ ồ ồ ừ ườ + Đ ng b ng sông H ng ph n l n có m t đ cao t 1001 2000 ng i/km
0,5
2. ư ư
ộ ố ử ể + D i đ t phù sa ng t c a Đ ng b ng sông C u Long và m t s vùng ven bi n ậ ộ ừ ồ ọ ủ ườ 501 1000 ng ằ i/km
ư ấ ậ ộ ớ ơ ề vùng mi n núi và trung du dân c th a th t, m t đ dân c th p h n nhi u ớ ồ ằ ả ấ có m t đ t ề Ở so v i đ ng b ng.
2 và t
2.
ậ ộ ủ ế ướ ườ ừ + Tây B c và Tây Nguyên có m t đ ch y u d i 50 ng i/km 50 100 ườ ắ i/km ng
2.
ậ ộ ủ ế ướ ắ ộ ườ + Vùng núi B c Trung B có m t đ ch y u d i 100 ng i/km
ộ ộ ừ ự ổ b) Ngay trong n i b t ng lãnh th (khu v c, vùng)
0,5
ự ồ ữ ằ Gi a khu v c đ ng b ng:
ấ ả ướ ậ ộ ồ ồ + Đ ng b ng sông H ng là vùng có m t đ dân s cao nh t c n ầ ớ c: ph n l n ằ ổ ậ ộ ườ ừ lãnh th có m t đ cao t
2.
2
ổ ế ừ ộ ố 2. i/km ậ 101 200 ừ ả ườ 1001 2000 ng ề ả + D i đ ng b ng duyên h i mi n Trung có m t đ ph bi n t ườ i/ km 201 500 ng ằ 2 và t
ậ ộ ố ừ ườ ng ồ + Đ ng b ng sông C u Long ph n l n có m t đ dân s t 101 200 ng ườ ầ ớ ỉ ử i/km ậ ộ ừ ườ i/km 2, phía tây t nh Long An và phía tây Kiên Giang ch có ỉ i/km ồ i/km ằ và 201 500 ng m t đ t 50 100 ng
2. ế Trong n i b t ng vùng kinh t
0,5
ộ ộ ừ :
2.
ồ ằ ể ắ ậ ộ ỉ ừ + Đ ng b ng sông H ng: vùng trung tâm, ven bi n phía đông và đông nam có 2. Rìa phía b c, đông b c và phía tây nam đ ng ồ ắ ườ i/km
2, phía tây t nh Long An và phía tây Kiên Giang ch có m t đ t 2. i/km ộ
ề ậ ộ ừ + Đ ng b ng sông C u Long: vùng ven sông Ti n có m t đ t ườ i/ km 201 500 ng ử ỉ ỉ 501 1000 ậ ộ ừ 50 ồ ậ ộ m t đ cao trên 2000 ng ằ b ng, m t đ ch t ằ i/km ườ
2).
ả ộ + B c Trung B ho c Duyên h i Nam Trung B : dân c t p trung đông ườ ặ ể ư ậ 201 500 ng ở ả d i 2), i/km ậ ộ ậ ộ ướ ườ vùng núi phía tây (m t đ d ừ i/km i 50 ng
ồ ườ ng 100 ng ắ ằ ồ đ ng b ng ven bi n phía đông (m t đ trung bình t ớ ở ư th a th t ữ ị ớ
0,75
ể ị c) Gi a thành th v i nông thôn ể ứ ồ Căn c vào bi u đ trong Atlat trang 15 có th tính đ ượ ỉ ệ c t l dân thành th ả nông thôn qua b ng sau:
Năm
Thành thị
Nông thôn
ơ ị ơ ấ ố ị C c u dân s phân theo thành th nông thôn (Đ n v : %)
1960 15,7 84,3
1976 24,7 75,3
1979 19,2 80,8
1989 20,1 79,9
1999 23,6 76,4
2000 24,2 75,8
2005 26,9 73,1
2007 27,4 72,6
0,25
ư ố ỉ ệ ấ ị dân thành th còn th p, song có nông thôn. T l ả ư ậ ướ ỉ ệ ố Nh v y, đa s dân c s ng ng tăng, t l ở dân nông thôn gi m. xu h
6 . Nhận xét và giải thích sự ph©n bè ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng ( 3 điểm)
0,5
- C«ng nghiÖp s¶n xuÊt hµng tiªu dïng ph©n bè chñ yÕu ë gÇn thÞ trêng tiªu thô. §ã lµ c¸c khu vùc ®«ng d©n, n¬i cã c¸c ®« thÞ lín (§ång b»ng s«ng Hång, §«ng Nam Bé, §ång b»ng s«ng Cöu Long).
0,5
DÉn chøng: cã 10/15 trung t©m c«ng nghiÖp s¶n xuÊt hµng tiªu dïng quy m« tõ võa ®Õn rÊt lín tËp trung ë §ång b»ng s«ng Hång, §«ng Nam Bé vµ §ång b»ng s«ng Cöu Long. ë c¸c vïng cßn l¹i, sè lîng trung t©m c«ng nghiÖp Ýt, quy m« nhá.
0,75
Gi¶i thÝch: C«ng nghiÖp s¶n xuÊt hµng tiªu dïng sö dông nhiÒu lao ®éng, Ýt g©y « nhiÔm m«i trêng (trõ ngµnh s¶n xuÊt giÊy vµ thuéc da), t¹o ra nhiÒu hµng hãa th«ng dông phôc vô nhu cÇu nh©n d©n vµ cho xuÊt khÈu. Do ®ã, c¸c c¬ së s¶n xuÊt hµng tiªu dïng thêng ®îc ph©n bè ë c¸c ®« thÞ lín, n¬i cã lùc lîng lao ®éng dåi dµo vµ thÞ trưêng tiªu thô réng.
- Sù ph©n bè cña c¸c ngµnh s¶n xuÊt hµng tiªu dïng lµ kh«ng gièng nhau : + C«ng nghiÖp dÖt - may, da - giµy, giÊy - in - v¨n phßng phÈm thêng ph©n bè ngay t¹i vïng tiªu thô lµ c¸c ®« thÞ lín nh Hµ Néi, TP. Hå ChÝ Minh, H¶i Phßng, Biªn Hßa, Thñ DÇu Mét, Vòng Tµu, §µ N½ng, HuÕ, CÇn Th¬, Nha Trang, Thanh Hãa...
0,75
+ C«ng nghiÖp gç, giÊy, xenlul« cã xu híng ph©n bè gÇn vïng nguyªn liÖu nªn nã kh«ng chØ cã mÆt ë c¸c thµnh phè, mµ cßn tËp trung nhiÒu ë c¸c vïng miÒn nói, cao nguyªn ®Ó tËn dông nguyªn liÖu t¹i chç tõ ngµnh l©m nghiÖp nh Lµo Cai, Yªn B¸i, Pl©y Ku, Bu«n Ma Thuét,...
- Hai khu vùc cã møc ®é tËp trung c«ng nghiÖp s¶n xuÊt hµng tiªu dïng cao nhÊt c¶ níc lµ §ång b»ng s«ng Hång vµ §«ng Nam Bé.
0,5
+ §ång b»ng s«ng Hång cã 8 trung t©m, trong ®ã cã 1 trung t©m rÊt lín (Hµ Néi), 1 trung t©m lín (H¶i Phßng), cßn l¹i lµ c¸c trung t©m võa vµ nhá.
+ §«ng Nam Bé cã sè lîng c¸c trung t©m c«ng nghiÖp Ýt h¬n, nhng quy m« lín h¬n: TP. Hå ChÝ Minh cã quy m« rÊt lín, 3 trung t©m cã quy m« lín lµ Thñ DÇu Mét, Biªn Hßa, Vòng Tµu. Gi¶i thÝch: §ång b»ng s«ng Hång cã møc ®é tËp trung c«ng
nghiÖp s¶n xuÊt hµng tiªu dïng cao nhÊt c¶ níc v× ®©y lµ vïng ®«ng d©n c nhÊt, cã mËt ®é ®« thÞ dµy ®Æc nhÊt c¶ níc. §«ng Nam Bé cã nhiÒu trung t©m lín nhÊt v× ë ®©y tËp trung nhiÒu khu c«ng nghiÖp, khu chÕ xuÊt víi nguån lao ®éng dåi dµo, thÞ trêng tiªu thô réng lín.
7 ́ ố ủ ̣ ̣ ̉ ủ c a Trung du
ề ́ Hiên trang phat triên và phân b c a ngành chăn nuôi gia suc ắ ộ và mi n núi B c B .
Phát tri n:ể
0,5
̀ ́ ̀ ̀ ́ ́ ̉ ̉ + Đây la vung co nganh chăn nuôi gia suc phat triên nhât n
́ ́ ̀ ̀ ̀ ̀ ̉ ̣ ̉
́ ̀ ́ ợ ̣
́ ̀ ́ ợ ̉ ́ ươ c ta. Năm 2008, tông ̀ ̀ ̀ ́ ̉ sô đan trâu va bo cua vung đat 2912,3 nghin con, chiêm 30% tông đan trâu bo ca ̀ ̀ ̀ ́ ươ c (trong đo đan trâu chiêm 59%, bo chiêm 17%). Đan l n đat 5916,3 nghin n ́ ̉ ươ c). con (chiêm 22,4% tông đan l n ca n
0,5
́ ́ ́ ơ ơ ̉ ̉ ̣
́ ̀ ́ ̣ ̣ ̉ ̉ ̉ ̀ + Trong c câu đan trâu bo cua vung, đan trâu chiêm ti trong l n h n (60,5%), vì ́ ̀ đây lai co môt sô đông co nho năm rai rac
́ ́ ̀ ư ̉ Ở ́ ơ ợ ̣ ̉ ̀ ̀ ơ ố ơ ị ạ t h n bò và a âm. trâu ch u l nh t ́ trên cac cao nguyên thich h p v i tâp quan chăn tha.
Phân bô:́
0,5
̀ ư ơ ̣ ́ + Gia suc l n đ
̀ ̀ ́ ́ ̀ ́ ơ ở ̉
́ ơ ơ ̀ ̣ ̉ ̀ ̀ ở ượ cac vung nui cao nh Lang S n, Cao Băng, Ha c nuôi nhiêu ́ ̀ ượ Giang, S n La. Ngoai ra con đ cac tinh tiêp giap v i đông băng ́ ́ ư sông Hông nh Băc Giang, Phu Tho. ́ ́ ̀ ̀ c nuôi nhiêu ̣ Cu thê:
̀ ̀ ̀ ở ơ ư ̉ ̣
(cid:0) Trâu nuôi nhiêu nhât ́
0,5
́ ̀ ̀ ̀
0,75
́ ở ơ ̣ ̣ cac tinh vung cao nh Lang S n (182 nghin con), ̀ ơ S n La (162 nghin con), Ha Giang (147 nghin con), Tuyên Quang (143 nghin con). (cid:0) Bo s a đ ̀
c nuôi tâp trung ́ ̀ ̀ ́ ̉
́ ơ ́ ́ ́ ̀ ́ c nuôi ư ́ ơ ̣ ̣ ̉
̀ ́ ̀ ươ ng tiêu thu) nh Băc Giang, Phu Tho. Cac tinh co sô l ̀ ́ ̀ ơ ̣
ở ́ ̀ ̀ ̀ ̃ ượ ư ư cac cao nguyên nh Môc Châu (S n La), trong ̀ ̀ ̣ ượ ̣ khi bo thit đ cac tinh tiêp giap v i đông băng sông Hông (gân thi ́ ̀ ượ ng đan bo l n nhât tr ̀ ́ gôm: Phu Tho (163 nghin con), S n La (160 nghin con), Băc Giang (148 nghin con), Cao Băng (129 nghin con).
0,25
́ ́ ́ ượ ở ư ̉ ̉ + Gia suc nho: Đan l n đ ̀ c nuôi nhiêu cac tinh trung du nh Băc Giang (1034 ̀ ́ ̀ ̀ ̣ ợ nghin con), Phu Tho (552 nghin con).