SỞ GIÁO DỤC ĐÀO TẠO THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT BỈM SƠN
Đề đề nghị: BẢNG A
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI TỈNH MÔN
TOÁN LỚP 12
NĂM HỌC 2005 - 2006
(Thời gian làm bài 180 phút)
Bài 1: (4 điểm)
1) (Đề 48 I2 trong 150 đề tuyển sinh Đại học)
2
Tìm trên đồ thị hàm số y =
hai điểm A và B đối
x x
1
xứng nhau qua đường thẳng y = x -1
2) (Tự sáng tác)
Cho a, b, c R với a 0 và m N* thoả mãn:
0
.
a
m
4
m
2
b
c m
Chứng minh rằng:
1
Đồ thị hàm số: y = ax4 + bx2 + c luôn cắt trục ox tại
ít nhất một điểm thuộc khoảng (0;1).
Bài 2: (5 điểm)
1) (Tự sáng tác)
Tìm tổng tất cả các nghiệm x [1;100] của phương
trình:
4
4
)
sin
(
x
)
Sin
4
x
Sin4x + Sin4 ( x +
) + Sin4 (x + 4
2
3 4
3 2
2) ( Toán học tuổi trẻ năm 2003)
Cho tam giác ABC không có góc tù thoả mãn hệ thức:
(cos
3
A
cos
B )3
(cos
2
A
cos
B )2
cos
A
cos
B
1 3
1 2
5 6
Hãy tính các góc của tam giác đó.
Bài 3: (4 điểm)
1) (Toán Bồi dưỡng giải tích tổ hợp của Hàn Liên Hải -
Phan Huy Khải)
5
Tìm họ nguyên hàm của hàm số f(x) =
4
x 3 2 x
x
2
2)
(Tự sáng tác)
2
6
x
Giải phương trình: 3x2 + 1 + log2006
4 6
x
2 x
2
x
1
Bài 4: (4 điểm)
2
Trong mặt phẳng toạ độ Oxy
1) ( Đề thi tuyển sinh vào ĐHXD - Hà Nội năm học
2000-2001)
Cho điểm A(4;0) và đường thẳng : 4x - 9 = 0. Chứng
minh rằng tập hợp các điểm M có tỷ số khoảng cách từ
đó đến điểm A và từ đó đến đường thẳng bằng
4 là 3
một Hypebol. Hãy viết phương trình của Hypebol đó.
2) ( Chuyên đề về hình học giải tích của Cam Duy Lễ -
Trần Khắc Bảo)
Cho Parabol y2 = 2px (p > 0) và đường thẳng d di động
nhưng luôn đi qua tiêu điểm F của Parabol. Gọi M, N là
các giao điểm của parabol với đường thẳng d. Chứng
minh rằng đường tròn đường kính MN luôn tiếp xúc với
một đường thẳng cố định.
Bài 5: (3 điểm) (500 Bài toán về bất đẳng thứccủa
Phan Huy Khải -Tập II)
3
Cho hình chóp SABCD có đáy là hình bình hành. Gọi
K là trung điểm của SC. Mặt phẳng qua AK cắt các
cạnh SB, SD lần lượt tại M và N. Gọi V1, V thứ tự là
thể tích của khối chóp SAMKN và khối chóp SABCD.
Tìm giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của tỷ số
V1 . V
4
5
6
SỞ GD&ĐT THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT HẬU LỘC I ĐỀ THI HỌC
SINH GIỎI LỚP 12
MÔN: TOÁN – BẢNG A
Thời gian: 180 phút
Bài1: ( 4 điểm)
2
y
2
xmx
2
x
2
Cho hàm số
1. Tìm các tiệm cận xiên của đồ thị hàm số khi m =
3
2. Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực
đại tại một điểm xo<-2
Bài 2: ( 4điểm)
1. Tìm m để nghiệm của bất phương trình sau chứa
2;1
đoạn
2
2
xm
3
x
1
0
2
x
3
x
1
2. Giải bất phương trình:
2
2
2
x
4
x
6
2
x
4
x
6
2
x
4
x
6
m )2(
1(
m
)
1(
m
)
Với 0 < m < 1
Bài 3: ( 4điểm)
1. Giải phương trình:
log
cos
x
log
sin
x
ãgonx
cos
x
1(
cos
x
)
1(
sin
x
)
2. Cho ABC. Tìm giá trị lớn nhất của sinC biết:
sin2A + sin2B = k sin2C Với k
>
1 2
Bài 4: ( 2 điểm)
Tìm các đa thức f(x) thoả mãn:
x.f(x-1) = (x-3) f(x)
Bài 5: ( 6 điểm)
1. Lập phương trình của Parabol (P) có tiêu điểm
F(3;2) và đỉnh S(2;1).
2. Cho tứ diện OABC, đỉnh S có ba mặt vuông. Gọi
H là hình chiếu của O lên đáy ABC. Chứng minh
rằng:
a)
2
2
2
2
1 OH
1 OA
1 OB
1 OC
2
2
2
2
ABC
OBC
OAC
OAB
S
S
S
S
b)
SỞ GD & ĐT THANH HOÁ ĐỀ THI HỌC
SINH GIỎI KHỐI 12
Trường THPT Quảng Xương 1 MÔN: TOÁN-
BẢNG A - NĂM HỌC 2005 - 2006
(Thời gian 180 phút,
không kể thời gian giao đề)
Câu 1: (4 điểm)
4
2
y
3
x
(
C
)
(C
)
Cho hàm số:
và điểm M
có hoành độ
x 2
5 2
xM = a. Với giá trị nào của a thì tiếp tiếp tuyến của (C) tại
M cắt (C) 2 điểm phân biệt khác M.
2. Tìm m để phương trình
(x+1)(x+2)(x+4)(x+5) – 2m +1 =0
Có nghiệm thoã mãn: x2 +6x + 7 0
Câu 2: (4 điểm)
1.Tìm GTLN và GTNN của hàm số f(x) trên đoạn [-1; 2]
biết f(0) = 1 (1)
1
và f2(x).f’(x) = 1+ 2x +3x2 (2)
3
3
sin
x
2.
x 3sin. tg x (
1 8
x cos tg x ) ( 6
x . 3cos ) 3
Câu 3: (4 điểm)
1. Giải phương trình :
2
2
log
(
x
2
x
)2
log
(
x
2
x
)3
2
3
22
3
x
2
x
3
2
3
x
(
)
2. Tìm:
lim x
x
x
Câu 4: (4 điểm)
1. Cho hình chóp S.ABC, đáy ABC là tam giác vuông tại
A AB = a,
các cạnh bên SA = SB = SC = a và cùng tạo với đáy một
góc .
Xác định cos
để thể tích hình chóp lớn nhất.
2. Tính các góc của ABC
biết
sin
sin
sin
A 3 2
CA 2
BA 2
3 2
2
Câu 5: (4 điểm)
2
x
x
I
ln
tg
e
1(
dx
2 )
1. Tính:
0
y
2. Trên trục toạ độ Oxy: Cho parabol (P):
và đường
2x 16
thẳng
)( : 3x – 4y + 19 = 0. Viết phương trình đường tròn
có tâm I thuộc đường thẳng
)( có bán kính nhỏ nhất và
tiếp xúc với parabol (P)
-------------------HẾT---------------------
Họ tên thí sinh: ................................................. Số báo
danh: ............................
3
4
THPT Qu¶ng X¬ng 3
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THANH HÓA
KỲ THI HỌC
SINH GIỎI LỚP 12 THPT
-----------------
---------------------
-------------------------
MÔN THI TOÁN BẢNG A
Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian giao đề.
-------------------------
Bài 1 (4 điểm)
1. Tìm trên trục hoành các điểm có thể kẻ đến đồ thị hàm
2
y
số
hai tiếp tuyến tạo với nhau một góc 450.
x x
1
2. Tính thể tích vật thể sinh ra bởi phép quay quanh trục
y
log
x
Ox của hình giới hạn bởi:
; x + y = 3; y = 0.
2
Bài 2 (4 điểm)
2
x
2
0
1. Tìm m để hệ
có nghiệm.
2
x
7
mx 7
0
m m
mx 2
2
x
2
x
3
x
3
2. Giải phương trình
.
1
THPT Qu¶ng X¬ng 3
Bài 3 (4 điểm)
1. Giải phương trình cos6x – cos4x + 4cos3x + 4 = 0.
2. Trong tam giác ABC, chứng minh rằng:
cos
A
cos
B
cos
C
.
1 cos
cos
A
B
cos
C
13 6
Bài 4 (4 điểm)
x
x
log
x
3
x
2
5
3 log
1. Giải phương trình
.
3
5
3
21
x
x
1
2. Tính
.
lim 0 x
31 x
Bài 5 (4 điểm)
1. Lập phương trình mặt cầu tâm I(1; -1; 1), biết rằng qua
đường thẳng
có hai mặt phẳng vuông góc với
2 x
x
2
2 y
y
2
03 01
z z
nhau tiếp xúc với mặt cầu.
2. Với a, b, c dương và 1 ≤ R, chứng minh rằng:
1
1
1 b 1
c 1
1
a b
c
b c
a
c a
b
a 1 b
c
c
1 a
a
1 b
...........Hết...........
2
THPT Qu¶ng X¬ng 3
Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Họ và tên thí sinh ......................................... số báo danh
.........................
3
THPT Qu¶ng X¬ng 3
4
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI LỚP
SỞ GD & ĐT
12 THPT
THANH HOÁ
TRƯỜNG THPT
Bảng A
QUẢNG XƯƠNG II
(Thời gian 180 phút không kể thời gian giao đề).
Bài1: (4 điểm)
Cho hàm số f(x)=x3- 6x2+9x-1 (C).
Khảo sát và vẽ đồ thị (C).
1.
Từ một điểm bất kỳ trên đường thẳng x=2 ta có
2.
thể kẻ được bao nhiêu tiếp tuyến đến (C).
(Đại học ngoại thương khối A năm 2000).
Bài2: (4 điểm).
3
3
2
x
x2
x
1.
dx.
Tính I=
0
2.
Cho f(x) = 2x + m + log2mx2 - 2(m – 2)x+ 2m-
1.
Tìm m để f(x) có tập xác định là R.
Bài3: (4 điểm).
Giải phương trình: ln(sinx+1) = esinx-1.
Bài4: (2 điểm).
1z
Giải hệ phương trình:
1y
1x
x y z
Bài5: (4 điểm).
Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D' cạnh bằng a.
Lấy M trong đoạn AD', N trong đoạn BD với
AM=DN=x, (0 1. Chứng minh với x= thì MN ngắn nhất. 2a
3 Khi MN ngắn nhất chứng minh: MN là đoạn 2.
vuông góc chung của AD' và DB. Bài6: (2 điểm). Cho x,y,z Chứng minh:
;
6
2
2 xsin ysin ysin zsin zsin xsin 1
xsin
ysin
zsin 1
2
SỞ GD & ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT TĨNH GIA 3
=========***========= Câu1: (6 điểm) Cho hàm số y= x3 + 4x2 + 4x +1. a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số. b) Cho M(x0;y0) trên đồ thị. Một đường thẳng d thay đổi đi qua M cắt đồ thị tại M1 và M2 khác M. Tìm quỹ tích trung điểm I của đoạn M1M2. c) Tìm a sao cho tồn tại 2 tiếp tuyến cùng hệ số góc a của đồ thị hàm số, gọi các tiếp điểm là M3 và M4. Viết phương trìng đường thẳng chứa M3 và M4. Câu 2: ( 5 điểm) Giải các phương trình sau: 2 a) tgxsin2x - 2sin2x = 3 (Cos2x + sinxcosx) (1) 4 X = (2x2 – x +1)2x (2) b) Câu 3: ( 4 điểm)
2 dx Tính tích phân sau: 3 3 sin
x
x
cos x sin 0 I = Câu 4: ( 5 điểm) Cho tứ diện ABCD có tâm mặt cầu ngoại tiếp O. Tìm các điểm M trong không gian sao cho 4 trọng tâm của tứ diện MBCD; MCDA; MDAB; MABC cách đều điểm O. MÔN: TOÁN Câu 1: ( 6 điểm) a) ( 2 điểm) TXĐ: D =R (0,25đ) Chiều biến thiên:
y’ = 3x2 + 8x + 4 2
3
( ; )
;2( ) y’ = 0 <=> x = -2; x= - 2
3 2
3 Hàm số đồng biến (- ; -2) , nghịch biến (0.25). Cực đại, cực tiểu: 5
27 y Cực tiểu tại: xCT = - Cực đại tại :) xCĐ = -2; yCĐ = 1.
2 ; yCT = -
3 lim
x lim
y
x Giới hạn ; (0.25đ) Tính lồi lõm và điểm uốn: 4
3 ; y’’ = 6x + 8 = 0 <=> x= - 4
3 4 ; + )
3 ; Hàm sô lồi từ (- ), lõm (- 4
3 11
27 Điểm uốn: I(- ) (0.25đ) Bảng biến thiên: (0,5đ) 4 -
3 2 +
3 x - -2 - y’ + 0 - - 0 + 11
27 y 1 + 5
27 - 4 2 A -5 5 -2 -4 -6 Đồ thị (0,5 đ) b) ( 2điểm) Gọi d qua M có hệ sô gọc k : d: y=k(x-x0) + y0 (0,25đ) Hoành độ giao điểm của đồ thị với đường thẳng d là nghiệm của 3 + 4x0 2 + 4x0 +1 phương trình: x3 + 4x2 + 4x +1 = k(x-x0) + x0 <=> (0, 5 đ) x=x0 2 + 4x0 + 4 – k = 0 (1) x2 + ( 4 + x0)x + x0 Gọi x1, x2 là nghiệm của phương trình (1) => x1, x2 lần lượt là hoành độ 4 của M1, M2 => 0 x
2 4 (0,75 đ) xI = - 3 0 x
2 4 ) yI = y0 + k( 0 x
2 0 I x = Giới hạn: (1) có 2 nghiệm phân biệt <=> 3 8 x 0 f(x0) 0 2
x
0
4 2 x 4 k > (0,5) 0 x
8 0 k c) ( 2đ) Để thỏa mãn YCBT:
<=> y’ = 3x2 + 8x + 4 = a có 2 nghiệm phân biệt (0,25đ) 4
3 7 <=> a> - (0,25đ) 4
9 8 x
9 x
8 Nhận xét: x3 + 4x2 + 4x + 1 = (3x2 + 8x +4)( )- (0,5đ) 8 x 7 ) Gọi M3(x3; y3), M4(x4; y4) x
3
8
3
9 4
9 7 (0,5đ) y3 = a( x
4
8 8 4 x
9 4
9 )- y4 = a( 7 Vậy phương trình đường thẳng đi qua M3; M4 là: x
8 4
9 8 x
9 y= a( ) + (0,5đ) Câu 2: (4 đ)
k
( k z )
2 Đ/K : x (0,25đ) k Chia 2 vế của phương trình cho cos2x
(1) <=> tg3x -2tg2x = 3(1-tg2x+tgx) (1đ)
4 k 3 <=> tgx=-1 <=> x=- (k z ) (0,5đ)
3 tgx= x= (k z ) (0,5đ) k Vậy nghiệm của phương trình :
4 k x=- (k z )
3 2 2
x 2 2 x
2 x x
1 x= (k z ) (0,25đ) a) (2) <=> (0.5đ) 1
8 Đặt 2x2 – x = t (t ) (0.25đ) t 2 t 1 t 2 t 01 Phương trình trở thành: t 2 t 1 <=> Khảo sát f(t) = (0.25đ) 1 =
2ln f’(t) = 2tln2 – 1 =0 <=> 2t = t f’(t) - 0 + f(t) Quan sát bản bíên thiên nhận thấy phương trình có tối đa 2 nghiệm t. (1đ ) Mặt khác f(0) = f(1) = 0 Phương trình có 2 nghiệm t = 0; t= 1 (0.25đ) ; x=1 (0.25đ ) 1
2 x= 0 ; x=
2 dx Câu 3: (4 đ) 3 3 cos
x
x
cos x sin 0 t Xét J= (0.25đ) ) (0.75đ)
2
4
2
2 Ta CM được I = J (đặt x= 2 2 2 sin x sin x cos x dx
cos
x dtgx
x
tgx tg 1 cot d
2
xg cot
gx
cot gx 1 0 0
4 I+J = (0.75đ) = 1 1 td
( ) 1
2 Đặt tgx(cotgx) = t 2 2 dt
t 1 t 0 0 t
( ) 1
2 3
4 tgy (0.75đ) =2 I + J =
2 1 =
2 3
2 4 Đặt t - 33 2 => I + J = (0.75đ) 33 => I= (0.75) x OM 4 OG Câu 4: ( 6 điểm) (0.5đ) Gọi A’, B’, C’, D’ lần lượt là trọng tâm của các tứ diện MBCD; MCDA; MDAB; MABC 4
OA
' OM OB OC OD OM 4
OG OA
x OA Ta có (1đ) x OB Đặt 'OB = 4
OC '
x OC 4
OD '
x OD 4 (1đ) Ta có: OA’ =OB’= OC’ = OD’ 2 2 2 2 16 OA
' 16 OB ' 16 OC ' 16 OD ' 2 2 2 2 (
x )
OA ( x OB ) ( x OC ) ( x OD ) OAx OBx OCx ODx 0x O 4 OM OM GM 5 GO
(0.5đ) => (1.5đ) =>
=>
Vậy có 1 điểm M thoả mãn điều kiện đề ra. (0.5đ)ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 12
MÔN: TOÁN
Thời gian: 180 phút
ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI KHỐI 12