̀ ́ ƯỜ ̣ ̉ TR NG THPT MINH CHÂU ĐÊ THI HOC SINH GIOI CÂP TR ̀ ƯƠ NG
Ổ Ự Ọ T T NHIÊN NĂM H C 2020 2021
ể ờ
ờ
Môn: SINH – Kh i 11ố ề Th i gian: 120 phút (Không k th i gian phát đ ) Ứ Ề Đ CHÍNH TH C
Câu1(1 đi m)ể
ưở
ư ế
ủ
ầ
ầ
ộ
ng c a cây m t lá m m và cây hai lá m m khác nhau nh th nào?
ứ a. Hình th c sinh tr
ả
ạ
ế
ề
ả
ộ
ố
ơ
ườ
i thích t
i sao n u m t gi ng cà chua có kh năng sinh ra êtilen nhi u h n bình th
ng thì s
ẽ
b. Gi
ấ ợ
ệ ậ
ể
ề
ạ
ườ
ườ
gây b t l
i cho vi c v n chuy n cà chua đi xa? Khi thu ho ch cà chua v nhà, ng
i ta th
ọ ng ch n
ữ
ữ
ụ
ể
ệ
ả
ằ
ả
riêng nh ng qu chín và đ cách xa nh ng qu xanh. Vi c làm đó nh m m c đích gì?
Câu 2(1,5 đi m)ể
ử
ạ
ả
a. T i sao ph i có quá trình kh nitrat trong cây?
ồ
ộ
ả
ưở
ụ
ề
3 cao có nh h
ắ ng gì cho cây? Cây kh c ph c đi u đó ra sao?
b. N ng đ NH
Câu 3(0,5 đi m)ể
ặ
ả
ẫ ủ
ứ
ợ
ợ
ể Đ c đi m gi
ớ i ph u c a lá phù h p v i ch c năng quang h p?
Câu 4 (1,5 đi m)ể
ả ệ ố
ủ
ố
h th ng ng khí c a côn trùng?
a. Mô t
ấ
ươ
ể ấ
ượ
ơ
ượ
ủ
ướ
ng có th l y đ
c h n 80% l
ng ôxi c a n
c khi đi qua mang. Ngoài
b. Trong hô h p, cá x
ữ
ể
ặ
ổ
ấ ả
ậ ề
ươ
ủ ề ặ nh ng đ c đi m c a b m t trao đ i khí mà t
t c các loài sinh v t đ u có, cá x
ữ ng còn có nh ng
ể
ệ
ả
ổ
ặ đ c đi m nào làm tăng hi u qu trao đ i khí?
Câu 5(0,5 đi m)ể
ủ
ạ
ỏ
Trình bày quá trình tiêu hóa c trong d dày c a trâu bò?
Câu 6(1 đi m)ể
ệ
ự ậ
ấ
t rõ nét nh t trong quang h p
ợ ở ự ậ 4 và th c v t CAM.
th c v t C
ể a. Nêu đi m khác bi
ề
ệ
ấ
ẩ
ự ễ
di n ra qua các bào quan nào?
b. Hô h p sáng x y ra trong đi u ki n nào và trình t
Câu 7(1 đi m)ể
ể
ệ
ữ
ườ
ơ ướ
ơ ướ
ạ
ừ
Nêu đi m khác bi
t gi a 2 con đ
ng thoát h i n
c qua lá? T i sao thoát h i n
c qua lá v a là
ộ ấ ế
ạ
ộ
m t tai ho và cũng là m t t
t y u?
Câu 8(1 đi m)ể
ệ
ữ ệ ầ
ệ ầ
ơ ả
ữ
ể
ặ
ở
t nh ng đ c đi m c b n gi a h tu n hoàn h và h tu n hoàn kín?
a. Phân bi
ườ
ắ ờ
ệ
ế
ị
ỏ ơ ể ồ i ta làm thí nghi m c t r i tim ch ra kh i c th r i nuôi trong dung d ch sinh lí và quan sát.
b. Ng
ậ ữ
ế
ả
Theo em, tim ch có còn đ p n a không. Gi
i thích?
Câu 9(1 đi m)ể
ề ườ
ầ
ẽ ượ
ộ
Trong mã hóa thông tin th n kinh thì các thông tin v c
ng đ kích thích s đ
c mã hoá theo
ệ ự
ữ
ế
ơ
ơ
ỉ
nh ng cách nào? Trong lúc n ron đang ngh ng i, n u dùng 1 vi đi n c c kích thích vào bao miêlin
ữ ợ ụ
ẽ ẫ
ể
ề
ầ
ặ
ủ ợ ụ c a s i tr c ho c vào đi m gi a s i tr c không có bao miêlin thì xung th n kinh s d n truy n nh
ư
ế
th nào? Vì sao?
Câu 10 (1 đi m)ể
ạ ạ
ể
ử ữ
ơ
ế
ữ
ạ
ử
ấ ạ
a. K tên các lo i đ i phân t
h u c chính trong t
bào. Nh ng đ i phân t
nào có c u t o theo
ấ ạ
ạ
ắ
ơ
ử
nguyên t c đa phân? Đ n phân c u t o nên các đ i phân t
đó là gì?
ọ
ả
ế
ả
ấ
ạ
ạ
ổ
ị
b. Trình bày các lo i liên k t hóa h c đ m b o tính n đ nh trong c u trúc và tính linh ho t trong
ủ
ứ
ử
ch c năng c a phân t
ắ ADN xo n kép.
Hết
ị
ả
i thích gì thêm
(Giám th coi thi không gi
)
ọ
ữ
ủ
H và tên thí sinh:...............................................
ị Ch ký c a giám th :………………………
ố
ố S báo danh:……………….. Phòng thi s :………
ƯỚ
Ọ
Ẫ
Ấ
Ỏ
ƯỜ
H
Ề NG D N CH M Đ THI H C SINH GI
I
TR
NG THPT MINH CHÂU
Ọ
Ổ Ự
NĂM H C 2020 2021
T T NHIÊN
Môn: SINH – Kh i 11ố
Ộ Câu N I DUNG
1 Điể m 0,25
ỏ ừ ộ ố ạ ặ ệ ư ừ t nh cây cau, cây d a, tre ,
ủ ạ ầ ộ ộ ỉ
ễ
4 đ n 5 cánh .
ừ ẻ Câu 1(1 đi m)ể ầ ộ Cây m t lá m m: ạ Có d ng thân c (tr m t s ít có d ng thân đ c bi ứ n a ...) ầ Cây m t lá m m phôi c a h t ch có m t lá m m R chùm Gân lá hình cung, song song ế Hoa có t ạ VD: cây r qu t, lúa, lúa mì, ngô...
0,25
ỗ ạ ỏ
ệ ế ạ ặ ng h p đ c bi t thì các gân lá chính s p hình cung...)
ợ ủ ạ ầ
ặ ấ ề ố
ướ ầ ố Cây hai lá m m:ầ ạ Có d ng thân đa d ng (thân g , thân c , thân leo ...) ễ ọ R c c ườ Gân lá hình m ng (tr ầ Câu hai lá m m phôi c a h t có hai lá m m ạ S cánh hoa thì đa d ng ( có cây hoa không cánh ho c r t nhi u cánh ) ả VD: Cây rau mu ng, rau c i, b u , bí, m p, cà chua ...
ặ ả ể ả ườ ậ ố 0,25 i ta có th t o gi ng cà chua v n chuy n đi xa ho c b o qu n lâu không
ể ạ ấ Ng ả ạ ỏ h ng do làm b t ho t gen làm chín qu .
0,25
→ ấ ủ ả ậ quá trình chín c a qu ch m
ể ệ ậ ả ố ạ ả Gi ng cà chua có gen s n sinh etilen làm b t ho t →ạ ả ệ ậ i l thu n ti n cho vi c v n chuy n đi xa và b o qu n.
ấ ệ ủ ứ ệ ạ
ụ Đây là ng d ng c a công ngh gen (làm b t ho t 1 gen có trong h gen) ngượ êtilen nhi uề > quả chín quá nhanh, bị h ngỏ khi không k pị tiêu t B tấ l iợ vì: L ụ h …....... Ch nọ riêng quả chín nh mằ m cụ đích: Không cho êtilen khu chế tán ra từ nh ngữ q uả chín xâm nh pậ vào nh ngữ quả xanh nh mằ h nạ chế t cố độ chín ở nh ngữ quả còn
0,5
4
ỉ 2 ự
+. Tuy nhiên khi cây h pấ . Do v y trong mô th c v t ậ ể ử
+ đ cây có th s
3
ơ ễ ử d ng kh là NH + và NO3 4 ể ể ậ thành NH4
ng khí đ c NH3 luôn có xu h
ướ ổ ầ ễ ễ ệ
ặ ướ ả ậ ỏ ớ ở xanh Câu 2: (1,0 đi m)ể ể ử ụ ậ ự ơ ở ạ a.Th c v t ch có th s d ng nit ụ ở ả ạ ấ ụ c d ng NH thì chúng h p th th nit ể ử ầ c n di n ra quá trình kh nitrat đ chuy n NO d ng.ụ ấ ượ ng tăng r t Trong quá trình nuôi cá Koi hàm l ả ậ ặ ộ nhanh và gây đ c gây ch t cá ho c ch m l n, d nhi m b nh, n i đ u, nh y kh i m t n ế c, gi m ăn, ch m l n, l ộ ớ loét da.
ứ ễ ề ả ả ị
ứ ế ầ ứ ễ ễ ệ ấ
ổ b. NH3 cao còn làm gi m ch c năng mi n d ch và s c đ kháng,ngăn c n quá ư trình trao đ i ch t, oxy, c ch th n kinh,nên cá d nhi m các b nh khác nh : cong ng cá koi, n i u… ổ ườ ở i
ượ ẽ ỏ ng cao, s làm b ng đi các mô t
ấ ộ ạ ủ ạ
hàm l ườ ắ ụ ờ
ữ ng h p hàm l
ộ ủ ế ẽ ng ammonia th ẽ ỏ ộ ợ ẩ ườ ớ ậ ị ế ế ng ru t c a cá. N u tình tr ng không ấ ộ ộ c kh c ph c trong m t th i gian ng n, cá s ch t do ng đ c ammonia c p ệ ự ng tr c hi n h u trong ệ ẽ ấ ườ c thanh t y k p th i, thì cá s ch m l n, cá s m t màu, và h
ượ ờ ễ ễ ệ ữ ở Ammonia r t đ c h i vì khi hi n h u bào mang c a cá, làm ph ng da và đ ắ ượ đ tính. Trong các tr ượ ướ c, không đ n ế ễ ễ ố th ng mi n nhi m suy y u đi và d nhi m trùng.
Cây kh cắ ph cụ b ngằ cách: tăng chuy nể hóa thành axit amin, th cự hi nệ amit hóa đ ể làm 0,25 gi mả NH3 trong cây 0. 5
0,25 3 Câu 3(0,5đ)
(cid:0) Hình thái bên ngoài:
ả ẫ ủ ứ ớ ợ Hình thái, gi i ph u c a lá thích nghi v i ch c năng quang h p
o di n tích b m t l n => h p th nhi u ánh sáng
o
ề ặ ớ ụ ệ ề ấ
ể ổ ế ề ớ l p bi u bì có nhi u khí kh ng => CO ề 2 khu ch tán và lá nhi u
(cid:0) Gi
ả ẫ i ph u:
ế ạ ấ ướ ẫ o h th ng m ch d n, gân lá đ n t n mô, t bào => cung c p n c và
ế ậ ẩ ậ ợ ệ ố ể ả ion khoáng; v n chuy n s n ph m cho quang h p 0,25
o ch a nhi u l c l p => th c hi n quang h p
ề ụ ạ ự ứ ệ ợ
1 4
Ở ổ ượ ệ ố ự ệ ố ố Câu 4: (1,5đ) a.– ự côn trùng, s trao đ i khí đ c th c hi n qua h th ng ng khí. Các ng
ố ự ế ấ ế ỏ
ủ ơ ể ệ ố ỏ ầ ố
ế ỗ ở ự ờ ự ủ ố ớ ệ ượ th . S thông khí trong các ng khí th c hi n đ c nh s co dãn c a
khí phân nhánh thành các ng khí nh d n. Ông khí nh nh t ti p xúc tr c ti p ờ ớ bào c a c th . H th ng ng khí thông v i không khí bên ngoài nh v i các t ự các l ầ ụ ph n b ng.
0,5 ượ ủ ướ ơ c h n 80% l ng có th l y đ
2 c a n ng O ả
ươ ả ể ấ ề ạ
ề c
ượ c đi qua mang vì dòng ộ c ch y m t chi u qua mang và dòng máu ch y trong mao m ch song song và ớ c chi u v i dòng n ự ư ướ ụ 0,5
ạ
ạ
ề b. Cá x ướ n ượ ng Có s l u thong khí lien t c qua mang thành mao m ch mang ặ mang cá có thành mao m ch dày đ c Có nhi u cung mang
0,5 5
→ → ạ ạ ổ ạ ế ạ d t ong d lá sách d múi kh ) nên
ễ Câu 5 : ( 0,5 đi m)ể → ạ ỏ D dày trâu bò có 4 ngăn (d c ư quá trình tiêu hóa di n ra nh sau:
ứ c trâu bò ăn vào s đ
ẽ ượ ậ ộ ứ ề ế ơ ạ ỏ ạ ỏ c chuy n vào d c . D c là n i t emzim xenlulaza giúp
ấ ể ượ Th c ăn sau khi đ ứ ch a, làm m m th c ăn, có các vi sinh v t c ng sinh ti trâu bò tiêu hóa xenlulozo và các ch t khác.
ạ ổ ượ ể c lên men và làm m n s đ c chuy n qua d t
ề ẽ ượ ừ ứ ậ ớ ong (cùng ẽ ượ ợ c
ạ ứ Th c ăn sau khi đ ộ ượ ớ ng l n vi sinh v t). Sau khi trâu bò ng ng ăn, thì th c ăn s đ v i m t l ể ệ lên mi ng đ nhai kĩ l i.
ượ ẽ ượ ể ấ ể ố c nhai kĩ) s đ ụ ạ c chuy n xu ng d lá sách đ h p th
ứ Th c ăn (sau khi đ ớ ướ c b t n
ứ ụ ớ ướ ẽ ượ ế ạ ạ c chuy n qua d múi kh , d múi
c s đ ứ ấ ư ạ ậ ự ể ế t pepsin và HCl tiêu hóa
ở ỏ ậ Th c ăn sau khi đã h p th b t n ế kh đóng vai trò nh d dày th t s , có ch c năng ti protein c và vi sinh v t.
0,25 6
0,25
ủ ầ ượ t là: L c l p → ụ ạ 0,5
→ ấ ể ti th .
0,5 7
ọ ấ ế Câu 6: ( 1 đi m)ể ự ậ a.Th c v t C4 ơ ẩ N i x y ra ế ễ Di n bi n ự ậ Th c v t CAM ơ ả N i x y ra ế ễ Di n bi n ự b.Qúa trình hô h p sáng có s tham gia c a 3 bào quan l n l peroxixom Câu 7 ( 1 đi m)ể ơ ướ Thoát h i n c là tai h a t t y u vì:
ự ầ ủ ạ ộ ỗ Là đ ng l c đ u trên c a dòng m ch g .
ế ệ ấ ổ ở Làm khí kh ng m ra, CO2 khu ch tán đi vào, cung c p nguyên li u cho quá
trình quang h p.ợ
ị ố ả ệ ộ ở t đ ễ ả lá, tránh cho lá b đ t nóng, đ m b o quá trình sinh lí di n
ườ ả làm gi m nhi ng. ra bình th
ơ ướ ọ ấ ế ủ Nguyên văn thì Macximôp nói: "Thoát h i n c là tai h a t t y u c a cây"
ượ ng n
0,5 c cây thoát ra quá l n (98 99% l ướ ướ ề ớ ặ ề ệ ơ c hút vào) c nhi u h n và g p khó khăn trong đi u ki n môi
ườ ổ ượ ướ ọ ng n THN là tai h a vì l ỏ ả do đó đòi h i cây ph i hút n ng luôn thay đ i. tr
ấ ế ầ ả ọ THN là t t y u (c n thi ế ấ t, t t nhiên ph i có) vì THN có vai trò quan tr ng
ệ 0,5 t: > H H Phân bi ệ tu nầ hoàn h ệ tu nầ hoàn kín 8
ậ
ộ
0,5
đi n,ệ truy nề t
iả thích: Do tim có hệ d nẫ truy nề tim g m:ồ nút xoang nhĩ có khả năng tự phát iớ 2 tâm nhĩ và nút nhĩ th tấ và tâm th tấ
ở Câu8 cượ tim b mơ đi l uư thông liên t cụ tràn vào xoang cơ thể > trao đ iổ ch tấ t a. Máu đ rong m chạ kín, từ đ ngộ m chạ qua mao tr cự ti pế v iớ các tế bào > trở về tim.m cạ h, sau đó về tĩnh m ch.ạ Máu ch yả trong đ ngộ m chạ v iớ áp l cự th p,ấ t cố độ máu ch yả ch m Máu ch yả trong đ ngộ m chạ v iớ áp l cự cao ho cặ trung bình, t cố độ máu ch yả nha nh......... b. * Tim chế sau khi tách r iờ v nẫ còn đ pậ tự đ ng……………………………… ……........... * Gi xung > đ nế bó His r iồ theo m ngạ Puôckin > Tâm nhĩ co……………………………………………………………………….......... Câu 9(1đ)
9 ộ ậ ậ ế ể
ệ ượ t đ ượ ừ c t
ướ ạ c các kích thích khác nhau là do mã ị ụ ả ơ các c quan th c m khác nhau b ề ề ượ c truy n đi d i d ng xung 0,5 ậ ầ ố ng đ và t n s khác nhau đ u đ ươ ầ Đ ng v t có th nh n bi t, phân bi ầ thông tin th n kinh: Thông tin nh n đ ớ ườ kích thích v i c ề th n kinh v trung ộ ng.
ầ ọ ươ ng
c mã hóa (g i là mã thông tin th n kinh) và trung ậ ữ ầ ẽ ả ế ộ ượ Nh ng thông tin đó đã đ ể i mã đ nh n bi th n kinh s gi t thông tin m t cách chính xác.
ấ ị ượ ằ c mã hóa b ng chính các
ệ ị ố ớ * Đ i v i các thông tin có tính ch t đ nh tính, chúng đ ơ n ron riêng bi t khi b kích thích.
ấ ị ượ ề ườ ộ ng thu c các thông tin v c ng đ ộ
ẽ ượ ố ớ * Đ i v i các thông tin có tính ch t đ nh l kích thích s đ c mã hóa theo hai cách:
ụ ưỡ ủ
ế ộ ấ ưỡ
ấ ỏ ư ạ ấ ả ơ
ẽ ư ậ ề ườ ạ ộ ơ ng kích thích c a các n ron. Các kích ng kích thích th p, còn các ưỡ ng c mã ng đ kích thích đã đ 0,5 ằ ứ ấ Cách mã hóa th nh t ph thu c vào ng ơ ư ể thích y u có th gây h ng ph n các n ron có ng kích thích m nh s gây h ng ph n các n ron kém nh y c m, đòi h i ng ượ kích thích cao. Nh v y là nh ng thông tin v c ạ ơ hóa b ng lo i n ron và s l ữ ơ ố ượ ng n ron.
ứ ụ ầ
ạ ộ ầ ố ẳ ầ ố ể ạ
ố ớ ế ầ ố ầ ố ấ ạ ỉ
Cách mã hóa th hai ph thu c t n s xung th n kinh. Đ i v i các kích thích m nh thì t n s xung càng cao. Ch ng h n, các kích thích y u có th phát xung ể ạ có t n s th p (ch 6 xung/giây) trong lúc kích thích m nh t n s xung có th đ t ớ t i 600 xung/giây.
0,5 10 ữ ử ữ ơ h u c chính :cacbonnitorat,libit,protein,a xít nucleic ắ ử có c u t o theo nguyên t c đa phân
ấ ạ ườ ơ ng đ n
ơ ồ
ơ ế ộ ữ ế ả ạ ổ ị
0,5
ạ ề ứ ế ạ ạ a, Các đ i phân t ạ nh ng đ i phân t ơ cacbonhidrat đ n phân là đ proteein đ n phân là a xít a min A xít nu g m AND,ARNN đ n phân là nu ị ả b,Đ m b o tính n đ nh lien k t c ng hóa tr trên 1 m ch và lien k t hidro gi a 2 m chạ tính linh ho t v ch c năng lien k t hidrogiuwax 2 m ch