S GD&ĐT NINH BÌNHĐ THI CH N H C SINH GI I L P 12 THPT
K thi th nh t - Năm h c 2012 - 2013
Môn: SINH H C
Bai thi th nhât (ngày thi 09/10/2012) ư
Th i gian làm bài 180 phút (không k th i gian giao đ)
(Đ thi g m 10 câu trong 01 trang)
Câu 1 (2,0 đi m): Các m c đ đi u hòa ho t đng gen sinh v t nhân th c? Vì sao s đi u
hoa ho t đng c a gen sinh v t nhân th c l i ph c t p h n sinh v t nhân s ? ơ ơ
Câu 2 (2,0 đi m):
1. Phân tích vai trò c a prôtêin khi liên k t v i ADN trong c u trúc nhi m s c th . ế
2. Dung h p t bào tr n gi ng và khác v i lai xa k t h p đa b i hóa nh th nào? ế ế ư ế
Câu 3 (2,0 điêm): Cho bi t d ng đt bi n gây h i ch ngế ế Đao ng iườ . Phân bi t b nhi m
s c th c a ng i bình th ng v i ng i m c h i ch ng Đao. ườ ườ ườ
Câu 4 (2,0 điêm): Khi phân tích s ti n hóa c p đ phân t , Kimura nh n đnh r ng: "Ph n l n ế
các đt bi n gen là trung tính". Trên c s c u trúc c a gen và quá trình bi u hi n gen sinh v t ế ơ
nhân th c, hãy cho bi t các đt bi n trung tính có th đc hình thành do nh ng nguyên nhân nào? ế ế ượ
Câu 5 (2,0 đi m): Trong m t qu n th ng i, t n s b bênh b ch t ng đã đc xác đnh là ườ ượ
1/10000.
a) Gi s qu n th ng i đó đang trong tr ng thái cân băng di truyên thì xác su t đ ườ
môt c p v ch ng bình th ng sinh ra m t đa con b ch t ng là bao nhiêu? ườ
b) T n s t ng đi c a alen quy đnh b ch t ng trong qu n th này có th b bi n đi ươ ế
do nh ng nhân t nào? Gi i thích rõ nh h ng c a m i nhân t đó. ưở
Bi t r ng ng i b ch t ng có s c s ng và có kh năng sinh s n nh ng i bìnhế ườ ư ườ
th ng.ườ
Câu 6 (2,0 đi m):
1. Nhân t ti n hóa là gì? K tên các nhân t ti n hóa. Vì sao giao ph i ng u nhiên ế ế
không ph i là nhân t ti n hóa? ế
2. Hoá th ch là gì? Ý nghĩa c a vi c nghiên c u các hoá th ch?
Câu 7 (1,0 điêm): Quan h c nh tranh và quan h v t ăn th t - con m i khác nhau nh th nào? ư ế
Câu 8 (2,0 đi m): cà chua gen A quy đnh màu qu đ, gen a quy đnh màu qu vàng. Cho
lai 2 cây cà chua t b i AAaa v i nhau thu đc F ượ 1. Khi cho m t s cây F 1 thu đc phép laiượ
trên giao ph n v i nhau thì thu đc t 2 c p lai có t l phân li t ng ng là: ượ ươ
- 3 qu đ : 1 qu vàng.
- 11 qu đ : 1 qu vàng.
Bi n lu n và vi t s đ lai t F ế ơ 1 đn Fế2 cho t ng tr ng h p. ườ
Câu 9 (2,0 đi m):
M t c p gen d h p, m i alen đu dài 0,51µm. Alen A có s liên k t hiđrô là 3900, alen ế
a có hi u s gi a Ađênin v i Guanin b ng 20% t ng s nuclêôtit. Do đt bi n th d b i t o ra ế
t bào có ki u gen Aaa. ế
a) Tìm s l ng m i lo i nuclêôtit trong ki u gen. ượ
b) Tìm s l ng m i lo i nuclêôtit trong m i giao t đc t o ra t ki u gen đó. ượ ượ
Câu 10 (3,0 đi m):
b m t m, bi t A quy đnh kén dài, a quy đnh kén tròn, B quy đnh kén tr ng, b quy ướ ế
đnh kén đen. Các gen n m trên nhi m s c th th ng, hoán v gen ch x y ra t m đc. ườ
Đ CHÍNH TH C
Xét 500 t bào sinh tinh có ki u gen ế
aB
Ab
tham gia quá trình gi m phân trong đó có 150 t ế
bào xay ra hoán v gen. &
a) Xác đnh t n s hoán v gen.
b) Xac đinh kho ng cách gi a các gen quy đnh hình d ng và màu s c kén trên nhi m s c
th .
c) Cho t m đc có ki u gen d h p hai c p gen giao ph i v i t m cái có ki u gen ch a bi t, ư ế
k t qu phân li ki u hình theo t l 1:2:1. Không c n l p s đ lai, hãy tìm các ki u gen h p lý c aế ơ
t m cái.
---------------Hêt--------------
H và tên thí sinh :...............................................S báo danh: ......................................................
Ch ký giám th 1:......................................Ch ký c a giám th 2:..................................................
2
S GD&ĐT T NH NINH
BÌNH
HDC Đ THI CH N H C SINH GI I L P 12
THPT
K thi th nh t - Năm h c 2012 – 2013
Môn: SINH H C
Bai thi th nhât (ngày thi 09/10/2012) ư
Câu Y
N i dungĐi m
1
(2,0)
1
- Các m c đ đi u hoà ho t đng c a gen sinh v t nhân th c:
+ Đi u hòa tr c phiên mã ướ
+ Đi u hòa phiên mã
+ Đi u hòa sau phiên mã
+ Đi u hòa d ch mã
+ Đi u hòa sau d ch mã
- Nguyên nhân:
+ C u trúc ADN trong NST sinh v t nhân th c ph c t p h n ơ
r t nhi u so v i c u trúc ADN sinh v t nhân s ơ
+ ADN trong các t bào nhân th c có s l ng các c p nuclêôtitế ượ
r t l n
+ Thành ph n tham gia đi u hòa ho t đng gen sinh v t nhân
th c r t đa d ng g m: gen gây tăng c ng, gen gây b t ho t, các ườ
gen c u trúc, vùng kh i đng, vùng k t thúc và nhi u y u t khác. ế ế
1,0
0,5
0,25
0,25
2
(2,0)
1
Vai trò c a prôtêin khi liên k t v i ADN trong c u trúc nhi m s c ế
th :
- Thu g n c u trúc ADN, gói g n trong nhân
- B o v ADN, h n ch t n th ng ế ươ
- Đóng du i xo n NST trong chu kì t bào ế
- T o tính đc thù đi v i m i NST (mã hitston)
- Đi u hòa bi u hi n c a gen
( H c sinh nêu đc 4/5 ý cho đi m t i đa ) ư
0,25
0,25
0,25
0,25
2
* Gi ng: T bào lai mang v t ch t di truy n c a 2 loài do đó phát ế
tri n thành con lai mang đc đi m di truy n c a 2 loài
* Khác:
- Dung h p t bào tr n ngoài dung h p nhân còn có dung h p t ế ế
bào ch t. Còn lai xa k t h p đa b i hoá t bào ch t c a con lai ế ế
ch y u c a cây m ế
- Dung h p t bào tr n t o t bào lai t h p đc 2 ngu n v t ế ế ượ
ch t di truy n khác xa nhau c a 2 loài, còn lai xa k t h p đa b i ế
hóa khó th c hi n vì khó v t qua hàng rào sinh h c ượ
0,25
0,5
0,25
3
(2,0)
* H i ch ng Đao :
- Đt bi n s l ng NST d ng d b i ế ượ
- Th 3 nhi m th 21
* Phân bi t:
0,5
0,5
Đ CHÍNH
TH C
B NST ng i bình ườ
th ngườ B NST ng i m c h i ch ng ườ
Đao
- 2n = 46 g m 44 NST
th ng + XX (XY) ườ
- Có 2 NST th 21
- 2n +1 = 47 g m 45NST th ng ườ
+ XX (XY)
- Có 3 NST th 21
0,5
0,5
4
(2,0)
Các đt bi n trung tính có th t o ra do: ế
- Đt bi n gen x y ra nh ng không làm thay đi trong phân t ế ư
prôtêin do các hi n t ng: S thoái hóa c a mã b ba, gen gi , các ượ
vùng ADN không mã hóa, s t n t i nhi u b n sao c a 1 gen
trong b gen, s t n t i c a các intron trong gen.
- Đt bi n gen x y ra có làm thay đi axit amin trong prôtêin ế
nh ng không làm thay đi ho t tính và ch c năng c a prôtêin do vư
trí c a axit amin b thay đi không có vai trò l n trong prôtêin.
- Đt bi n gen x y ra tuy có làm thay đi ch c năng prôtêin d n t i ế
làm thay đi ki u hình nh ng không làm thay đi giá tr thích nghi c a ư
sinh v t trong quá trình ch n l c t nhiên.
- Trong quá trình ti n hóa, ch n l c t nhiên đào th i các đt bi nế ế
có h i, còn các đt bi n trung tính không b ch n l c đào th i. Các ế
đt bi n có l i đc gi l i, nh ng chúng ch chi m m t t n s ế ượ ư ế
r t th p do các gen hi n đang t n t i đã đc ch n l c qua hàng ượ
tri u năm ti n hóa. ế
0,5
0,5
0,5
0,5
5
(2,0)
a) Qui c gen: A-bình th ng, a-b ch t ngướ ườ qa = 1/100;
pA=99/100
- Ng i bình th ng có ki u gen AA ho c Aa, đ sinh con b chườ ườ
t ng thì ki u gen c b và m ph i là Aa
- Xác su t g p ki u gen Aa trong nh ng ng i bình th ng là ườ ư
2
2pq
p 2pq+
- Xác su t đ 1 c p v ch ng bình th ng sinh m t đa con b ườ
b nh b ch t ng là:
2
2pq
p 2pq+
x
2
2pq
p 2pq+
x
1
4
= 9,8 x 10-5
0,0001
b) Nh ng nhân t làm thay đi t n s alen qui đnh b nh b ch
t ng:
- Đt bi n: A a t n s A gi m, t n s a tăng ế
a A t n s a gi m, t n s A tăng
- Giao ph i có l a ch n: ng i b ch t ng khó k t hôn t n s ườ ế
alen a gi m, t n s alen A tăng
- Di c , nh p c thay đi t n s A, aư ư
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
6
(2,0)
1- Nhân t ti n hoá là nhân t làm bi n đi t n s các alen và thành ế ế
ph n ki u gen c a qu n th .
- Các nhân t ti n hoá: Đt bi n, di-nh p gen, giao ph i không ế ế
ng u nhiên, ch n l c t nhiên, các y u t ng u nhiên. ế
0,5
0,25
4
Nh ng r t nh ư
1
- Giao ph i ng u nhiên không là nhân t ti n hoá vì nó t o nên ế
tr ng thái cân b ng di truy n c a qu n th nên nó không làm bi n ế
đi t n s các alen và thành ph n ki u gen c a qu n th . 0,5
2
- Hoá th ch là di tích c a sinh v t đ l i trong các l p đt đá c a
v trái đt
- Ý nghĩa c a vi c nghiên c u các hoá th ch:
+ Bi t đc l ch s phát sinh, phát tri n và di t vong c a sinh v tế ư
+ Là d n li u quý đ nghiên c u l ch s v Trái Đt
0,25
0,25
0,25
7
(1,0)
C nh tranhV t ăn th t và con m i
- Di n ra t t , ti m tàng
- C hai đu b h i.
- S l ng cá th c a hai loài ượ
bi n đi không theo chu k .ế
- Di n ra kh c nghi t trong
th i gian ng n.
- M t bên có l i, m t bên có
h i.
- S l ng cá th c a 2 loài ượ
bi n đi theo chu k :ế
+ Ph thu c vào nhau.
+ Ph thu c vào s bi n đi ế
c a nhân t vô sinh.
0.25
0.25
0,5
8
(2,0)
* F2 có t l phân ly: 3 qu đ : 1 qu vàng.
- Qu vàng có ki u gen aaaa = 1/4 = 1/2aa x 1/2aa
- F1 ph i có ki u gen là Aaaa.
S đ lai :ơ
F1: Qu đ x Qu đ
Aaaa Aaaa
GF1: (1/2Aa: 1/2aa) (1/2Aa: 1/2aa)
F2: + Ki u gen: 1/4AAaa: 2/4Aaaa: 1/4aaaa.
+ Ki u hình: 3 qu đ: 1 qu vàng.
* F2 có t l phân ly 11 qu đ: 1 qu vàng.
- Cây có qu vàng F2 có ki u gen aaaa = 1/12 = 1/6aa x 1/2aa
- T đó cho th y m t cây F 1 v i ki u gen AAaa (cho 1/6aa) và
cây F1 th hai có ki u gen Aaaa (cho 1/2aa)
S đ lai:ơ
F1: Qu đ x Qu đ
AAaa Aaaa
GF1: (1/6AA: 4/6Aa: 1/6aa) (1/2Aa: 1/2aa)
F2: + Ki u gen: 1/12AAAa: 5/12AAaa: 5/12Aaaa: 1/12aaaa
+ Ki u hình: 11 qu đ : 1 qu vàng
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25