UBND HUYỆN BA VÌ
PHÒNG GDĐT
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9 CẤP HUYỆN
Năm học 2024 - 2025
n thi: Khoa học tự nhiên
(Mạch nội dung: Vật sống)
Ngày thi: 28/11/2024
Thời gian làm bài: 150 phút
(Đề thi gồm 04 trang)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4,0 điểm)
I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (2,0 điểm)
Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 8. Mỗi câu hỏi thí sinh chỉ chọn một phương án.
Câu 1. Chọn ý kiến đúng khi nói về ngọn lửa ở que diêm cháy trong hình vẽ
bên.
A. Càng lên trên, nhiệt độ của ngọn lửa càng cao, không khí ở đó chuyển
động nhanh nên ngọn lửa nhỏ dần lại.
B. Vùng không khí ở khu vực ngọn lửa nóng nên nở ra làm khối lượng riêng
giảm xuống nên dòng nhiệt hướng lên phía trên.
C. Áp suất vùng không khí nóng của ngọn lửa cao hơn áp suất không khí
xung quanh nên không khí lạnh ở quanh ngọn lửa không đi vào vùng đó.
D. Áp suất khí quyển là nguyên nhân chính ảnh hưởng đến hình ảnh ngọn lửa cháy
luôn hướng lên phía trên.
Câu 2. Dưới ánh nắng Mặt Trời, có thể có các hình thức truyền năng lượng nhiệt gồm:
(1) Bức xạ nhiệt, (2) Dẫn nhiệt, (3) Đối lưu. Việc không khí ấm dần lên ở khu vực có
ánh nắng do những hình thức truyền nhiệt chủ yếu nào được nêu dưới đây.
A. 1 và 2 B. 1 và 3 C. 2 và 3 D. Cả 1, 2, 3
Câu 3. Trong các quá trình sau, quá trình nào xy ra biến đổi hóa hc?
A. Muối ăn hòa vào nước thành nước mui. B. Bt bếp ga thy la cháy màu xanh.
C. Cồn bay hơi khi mở np. D. M l nước hoa thy mùi thơm.
Câu 4. Nồng độ phần trăm là nồng độ cho biết:
A. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch.
B. Số gam chất tan có trong 100 gam dung dịch bão hoà.
C. Số gam chất tan có trong 100 gam nước.
D. Số gam chất tan có trong 1 lít dung dịch.
Câu 5. Để tác dng vừa đủ vi 0,5 gam khí hydrogen thì cn dùng th tích O2 (đkc) là
A. 1,2395 lít. B. 3,09875 lít. C. 7,437 lít. D. 6,1975 lít.
Câu 6. Chức năng chính của tRNA là gì?
A. Vn chuyển amino acid đến ribosome để tng hp chui polypeptide
B. Mang thông tin di truyn t nhân ra ribosome
C. Kết hp với protein để to nên ribosome
D. Điều chnh tốc độ phiên mã
Câu 7. Cp nucleotide nào ch xut hin trong RNA mà không có trong DNA?
A. Adenine - Thymine
B. Guanine - Cytosine
C. Adenine - Uracil
ĐỀ CHÍNH THỨC
D. Thymine Cytosine
Câu 8. Mch mi của DNA đưc tng hp theo chiu nào?
A. 3' → 5'
B. 5' → 3'
C. Ngu nhiên theo c hai chiu
D. Tùy thuc vào enzyme helicase
II. Câu trắc nghiệm đúng sai (1,0 điểm)
Trong mỗi ý (a), (b), (c), (d) của câu 9 thí sinh chọn đúng hoặc sai.
Câu 9. Hình 1 thể hiện một lưới thức ăn ở quần xã rừng.
Hình 1
Hãy cho biết các ý hỏi sau Đúng hay Sai?
a) Cỏ là sinh vật sản xuất duy nhất trong lưới thức ăn này.
b) Cáo là sinh vật tiêu thụ bậc cao nhất duy nhất trong lưới thức ăn.
c) Vi sinh vật phân hủy xác của các sinh vật ở mọi bậc dinh dưỡng trong lưới thức ăn.
d) Nếu số lượng thỏ giảm thì số lượng gà sẽ tăng.
III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn (1,0 điểm)
Thí sinh trả lời các ý (a), (b), (c), (d) trong câu 10.
Câu 10. Trong một nghiên cứu sơ bộ, ngưi ta kiểm soát lượng nước mất đi hàng ngày
ca mt nhóm người khoẻ mạnh dưới các điều kiện khác nhau. Ba quá trình đưc
kim soát là: khuếch tán nước qua da (không tính m hôi), s thông khí phi s
tạo thành nước tiu (được hiệu ngẫu nhiên quá trình I, II, III). Ba điều kiện thí
nghiệm được thực hiện là: vận động nhẹ, vận động vừa, vận động nặng (được hiệu
ngẫu nhiên là điều kiện i, ii, iii). Bng 1 th hiện các kết qu thu được.
Bảng 1
Lượng nước mất trung bình/ngày (mL/ngày)
Điều kiện i
Điều kiện ii
Quá trình I
600
1400
Quá trình II
650
250
Quá trình III
50
50
a) Quá trình nào là quá trình tạo thành nước tiểu?
b) Quá trình nào là quá trình thông khí ở phổi?
c) Điều kiện nào là điều kiện vận động vừa?
d) So nh nhịp tim của những người tham gia nghiên cứu trong điều kiện i điều
kiện ii (cao hơn, thấp hơn hay tương đương).
B. PHẦN TỰ LUẬN (16,0 điểm)
Câu I. (4,0 điểm)
Trình tự một mạch khuôn DNA của một đoạn trình tự gen mã hoá chuỗi β-hemoglobin
ở một người có hồng cầu bình thường và một người bị hồng cầu hình liềm như sau:
- Người bình thường: 3-CAC GTG GAC TGA GGA CTC CTC-5
- Người bị hồng cầu hình liềm: 3-CAC GTG GAC TGA GGA CAC CTC-5
Hình 2 thể hiện bảng mã di truyền.
Hình 2
a) Viết lại trình tự nucleotide của mạch mRNA tạo thành sau phiên mã đoạn DNA trên
ở người bình thường và người bị hồng cầu hình liềm.
b) Dựa trên bảng di truyền Hình 2. Hãy viết chuỗi polypeptide tạo thành từ đoạn
mRNA trong 2 trường hợp trên.
c) Nêu khái niệm, ý nghĩa của đột biến gene.
d) Người bị hồng cầu hình liềm có nhịp tim và nhịp hô hấp thay đổi như thế nào so với
người bình thường (tăng, giảm hay không đổi)? Giải thích.
u II. (4,0 điểm)
Hình 3a và 3b thể hiện mức enzyme dự trữ của 3 enzyme tiêu hoá và mức phiên mã
của các gen mã hoá các enzyme tại các thời điểm sau khi ăn.
Hình 3a
Hình 3b
a) Chỉ tiêu X, Y tương ng chỉ tiêu nào: lượng enzyme dự trữ hay mức phiên
của gen hoá enzyme? Giải thích. Biết rằng quá trình tiêu hoá thức ăn ở ruột diễn ra
mạnh trong khoảng thời gian 6-12 giờ.
b) Mỗi đường đồ thị (1), (2), (3) tương ứng với một đường đồ thị (a), (b) hay (c)? Giải
thích.
Chỉ tiêu
X
Ch tiêu
Y
Giờ Gi
3
2
1
a
b
Ch tiêu X
Chỉ tiêu Y
Gi Giờ
3
2
1
a
b
c) Trong 3 enzyme nghiên cứu có một enzyme được dạ dày tiết ra và hai enzyme tuyến
tuỵ tiết ra. Hãy cho biết đường đồ thị nào thể hiện enzyme được tiết ra từ dạ dày? Giải
thích.
Câu III. (4 điểm)
Bảng 2 thể hiện kết quả một số chỉ số nội môi của người N, người M khi kiểm tra sức
khoẻ. Thời điểm kiểm tra thời điểm người đó đã nhịn đói qua đêm (ít nhất 12 giờ)
và ở trạng thái nghỉ ngơi.
Bảng 2
Chỉ số
Người N
Người M
Giá trị bình thường
Cholesterol máu
6.9
4,0
3,9 – 5,2 mmol/L
Glucose máu
5,2
7,3
3,9 – 6,4 mmol/L
Calcium máu
1,6
2,3
2,2 – 2,5 mmol/L
Huyết áp
(tối đa/tối thiểu)
85/45
145/90
Tối đa: 91-139 mmHg
Tối thiểu: 61-89 mmHg
Thân nhiệt
36,8
37,2
36 – 380C
a) Trình bày cơ chế điều hoà đường glucose trong máu.
b) Cho biết người o (M, N) bị bệnh đái tháo đường? Giải thích.
c) Người nào (M, N) bị rối loạn huyết áp? Giải thích.
d) So sánh tốc độ máu chảy trong động mạch cánh tay của người M so với người bình
thường. Giải thích.
e) Người nào (M, N) nên hạn chế ăn thức ăn nhiều dầu m ? Giải thích.
f) Trình bày cơ chế điều hoà lượng calcium máu.
Câu IV. (4,0 điểm)
Biểu đồ Hình 4 ới đây th hin s thay đi th tích không khí trong phi ca mt
người khi trong khong thi gian 30 giây.
Hình 4
a) Giai đoạn (1) và (2) tương ứng với giai đoạn nào ca quá trình hô hp? Gii thích.
b) Cơ hoành co ở giai đoạn nào (giai đoạn (1) hay giai đoạn (2))? Gii thích.
c) Nếu người này chuyn t môi trường không ktiêu chuẩn sang môi trường
không khí ô nhim (không khí CO vi t l trong ngưỡng chịu đựng của cơ thể) thì
nhp hô hp s thay đổi như thế nào? Gii thích.
d) Nêu ảnh hưởng của việc hút thuốc lá (chủ động thụ động) đến hồng cầu và hệ
hấp? -------------- Hết --------------
(Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm)
Họ tên thí sinh:........................................................ SBD: ................