PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO
TIỀN HẢI
ĐỀ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học 2023 - 2024
Môn: TOÁN 6
(Thời gian làm bài 120 phút)
Bài 1. (4,5 điểm)
1) Thực hiện phép tính:
202.25 303.9 101.67+−
2) Tìm số tự nhiên x, biết:
( )
1 3 5 7 9 ... 2x 1 400+ + + + + + =
3) Tính giá trị biểu thức:
2 3 2023
2025
A1 2 2 2 ... 2
22
=+ + + + +
Bài 2. (4,5 điểm)
1) Tìm số nguyên tố p sao cho các số p + 2; p + 8 và p + 28 các số nguyên tố.
2) Cho a, b là các s nguyên, chứng tỏ rằng nếu:
(2a 3b) 7+
thì
(8a 5b) 7+
3) Chng minh phân s
2
2
2n 3
3n 5
+
+
là phân s ti gin vi mi s ngun n.
Bài 3. (3,0 điểm)
1) Tìm hai số nguyên x và y, biết:
2) Số học sinh tham quan của một trường THCS khoảng từ 500 đến 800 em. Nếu
thuê các xe 30 chỗ thì thừa 22 ghế, nếu thcác xe 35 chỗ thì thừa 27 ghế, nếu thcác xe
45 chỗ thì thiếu 8 ghế. Hỏi có tất cả bao nhiêu học sinh đi tham quan (biết rằng mỗi học sinh
ngồi một ghế).
Bài 4. (6,0 điểm)
1) Trên tia Ox lấy điểm A sao cho
OA 6cm=
. Vẽ Oy tia đối của tia Ox, trên tia
Oy lấy điểm B sao cho
1
OB .OA
3
=
a) Tính độ dài đoạn thẳng OB.
b) Vẽ điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng tỏ
AB 4.OC=
2) Một mảnh vườn hình chữ nhật chu vi là 76 m được
chia thành 9 hình chữ nhật nhỏ các chiều dài bằng nhau
các chiều rộng bằng nhau (như hình vẽ bên). Tính chiều dài
chiều rộng của mảnh vườn ban đầu.
3) Cho
121
điểm phân biệt trong đó chỉ
21
điểm thng hàng, ngoài ra không 3
điểm nào khác thng hàng. Qua 2 điểm phân bit ta k 1 đường thng. Hi k được tt c
bao nhiêu đường thng phân bit t
121
điểm nói trên.
Bài 5. (2,0 điểm)
Tìm ba số nguyên tố đôi một khác nhau a, b, c biết:
2 2 2
a b c 5070+ + =
_____Hết_____
Họ và tên thí sinh: .......................................................... Số báo danh:..........
Thí sinh không được sử dụng máy tính cầm tay. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm.
Chữ kí cán bộ coi thi 1………………..……… Chữ kí cán bộ coi thi 2……..…………………
PNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TO
TIỀN HẢI
HƯỚNG DẪN CHẤM
KỲ KHẢO SÁT HỌC SINH GIỎI CẤP HUYỆN
Năm học 2023 - 2024
Môn: TOÁN 6
(Gồm 05 trang)
I. Hướng dẫn chung
1. Hướng dẫn chấm chỉ trình bày các bước cơ bản của 1 ch giải. Nếu thí sinh
làm theo cách khác mà đúng thì vn cho điểm tối đa.
2. Bài làm của thí sinh đúng đến đâu cho điểm đến đó theo đúng biểu điểm.
3. Bài hình học, thí sinh vẽ hình đúng ý nào thì chấm điểm ý đó, thí sinh vẽ sai
hình hoặc không vẽ hình thì cho 0 điểm bài hình đó.
4. Bài có nhiều ý liên quan tới nhau, nếu thí sinh mà công nhận ý trên (hoặc làm
ý trên không đúng) để làm ý dưới thí sinh làm đúng thì cho 0 điểm điểm ý đó.
5. Điểm của bài thi là tổng điểm các Bài làm đúng và tuyệt đối không làm tròn.
II. Đáp án và thang điểm
Bài
Nội dung
Biểu
điểm
Bài 1
(4,5 điểm)
1) Thực hiện phép tính:
202.25 303.9 101.67+−
2) Tìm số tự nhiên x, biết:
( )
1 3 5 7 9 ... 2x 1 400+ + + + + + =
3) Tính giá trị biểu thức:
2 3 2023
2025
A1 2 2 2 ... 2
22
=+ + + + +
1)
1,5 điểm
1) Ta có:
202.25 303.9 101.67+−
101.2.25 101.3.9 101.67= +
0,50
101.50 101.27 101.67= +
0,25
101.(50 27 67)= +
0,25
101.10=
0,25
1010=
0,25
2)
1,5 điểm
2) Ta có:
( )
1 3 5 7 9 ... 2x 1 400+ + + + + + =
Với mọi
x
ta có 2x 1 là số lẻ
Đặt
( )
M = 1 + 3 + 5 + 7 + 9 +…+ 2x 1
M là tổng ca các số lẻ liên tiếp từ 1 đến 2x 1
0,50
Số số hạng của M là:
( )
2x 11 : 2 1 x+=
(số hạng)
( )
2
M 2x 1 1 .x : 2 x = + =

0,50
22
M 400 x 400 20= = =
0,25
x 20=
(Vì
x
). Vậy x = 20.
0,25
3)
1,5 điểm
3) Ta có:
2 3 2023
2025
A1 2 2 2 ... 2
22
=+ + + + +
Đặt B = 1 + 2 + 22 + 23 + ... + 22023
Tính được B = 22024 1
0,50
Đặt C = 22025 2
Tính được C = 2.(22024 1)
0,50
Tính được A =
1
2
và kết luận.
0,50
Bài 2
(4,5 điểm)
1) Tìm s nguyên t p sao cho các s p + 2; p + 8 p + 28 là các s nguyên
t.
2) Cho a, b là các s nguyên, chng t rng nếu:
(2a 3b) 7+
thì
(8a 5b) 7+
3) Chứng minh rằng phân s
2
2
2n 3
3n 5
+
+
pn số tối giản với mọi số ngun n.
1)
1,5 điểm
1) Nếu p = 2 thì p + 2 = 4 là hợp số (không thỏa mãn)
0,25
Nếu p = 3 thì p + 2 = 5, p + 8 =11, p + 28 = 31 là các số nguyên tố
(thỏa mãn)
0,25
Nếu p > 3 thì p có dạng 3k + 1; 3k + 2 (
*
k
)
0,25
Với p = 3k + 1 thì p + 2 = 3k + 3 = 3(k + 1) chia hết cho 3,
mà 3(k + 1) > 3 nên p + 2 là hợp số (không thỏa mãn).
0,25
Với p = 3k + 2 thì p + 28 = 3k + 30 = 3(k + 10) chia hết cho 3,
mà 3(k + 10) > 3 nên p + 28 là hợp số (không thỏa mãn).
0,25
Vậy p = 3 là giá trị cần tìm.
0,25
2)
1,5 điểm
2) Vi a, b là các s nguyên, theo bài ra
(2a 3b) 7 4(2a 3b) 7 (1)+ +
0,50
Xét
4(2a 3b) (8a 5b) 8a 12b 8a 5b 7b+ + = + =
0,25
7b 7
với
b
, nên
4(2a 3b) (8a 5b) 7 (2)+ +
0,25
Từ (1) và (2) suy ra
(8a 5b) 7+
0,25
Vậy với a, b là các số nguyên và
(2a 3b) 7+
thì
(8a 5b) 7+
0,25
3)
1,5 điểm
3) Gọi ƯCLN
22
(2n 3,3n 5) d+ + =
với
*
d
2
2n 3 d+
2
3n 5 d+
0,50
2
3(2n 3) d+
2
2(3n 5) d+
0,25
22
2(3n 5) 3(2n 3) d + +
0,25
1 d d 1 =
0,25
Vậy phân số
2
2
2n 3
3n 5
+
+
là phân số tối giản với mọi số nguyên n.
0,25
Bài 3
(3,0 điểm)
1) Tìm hai số nguyên x và y, biết:
2) Số học sinh tham quan của một trường THCS khoảng t500 đến 800 em.
Nếu thuê các xe 30 chỗ thì thừa 22 ghế, nếu thuê các xe 35 chỗ thì thừa 27
ghế, nếu thuê các xe 45 chỗ thì thiếu 8 ghế. Hỏi tất cả bao nhiêu học sinh
đi tham quan (biết rằng mỗi hc sinh ngồi một ghế).
1) Ta có:
( ) ( )
6xy 2x 3y 1 2 1 + =
0,25
1)
1,5 điểm
( ) ( )
2x 3y 1 3y 1 2 1 + =
( )( )
3y 1 2x 1 1 (1) + =
0,25
Vì x và y nguyên nên
( ) ( )
1à3 y 1 v 2x−+
đều là số nguyên (2)
Từ (1) và (2) ta có 2 trường hợp:
2
Th 1:3y 1 =1 th x +1 =1 y = 3
ì 2−
(loại)
0,50
)Th 2:3y 1= 1 th x +1= 1ì 2 thì x = 1 (t my = 0 (t / ) /m
0,25
Vậy
x1=−
y0=
0,25
2)
1,5 điểm
2) Gọi số học sinh đi tham quan là a (hs), đk:
500 a 800
,
a
0,25
Theo bài ra ta có:
( )
a 22 30 a 22 30 30 a 8 30
a 27 35 a 27 35 35 a 8 35 a 8 BC 30, 35, 45
a 8 45 a 8 45 a 8 45
+ +
+ = + = =
0,50
Tìm được:
( )
BCNN 30, 35, 45 630=
0,25
Nên
( )
a 8 B 630 0; 630; 1260;... a 8; 638; 1268;... = =
0,25
500 a 800
nên a = 638 (thỏa mãn)
Vậy số học sinh đi tham quan là 638 học sinh
0,25
Bài 4
(6,0 điểm)
1) Trên tia Ox lấy điểm A sao cho
OA 6cm=
. Vẽ Oy tia đối của tia Ox,
trên tia Oy lấy điểm B sao cho
1
OB .OA
3
=
a) Tính độ dài đoạn thẳng OB.
b) Vẽ điểm C là trung điểm của đoạn thẳng AB. Chứng tỏ
AB 4.OC=
2) Một mảnh vườn hình chữ nhật chu vi 76
m được chia thành 9 hình ch nhật nhỏ các
chiều dài bằng nhau các chiều rộng bằng nhau
(như hình vẽ bên). Tính chiều dài chiều rộng
của mảnh vườn ban đầu.
3) Cho
121
đim phân biệt trong đó chỉ
21
đim thng hàng, ngoài ra
không 3 đim nào khác thẳng hàng. Qua 2 đim phân bit ta k 1 đường
thng. Hi k đưc tt c bao nhiêu đưng thng phân bit t
121
đim nói
trên.
Vẽ hình:
0,50
a) Ta có
1
OB OA
3
=
OA 6cm=
nên
1
OB .6 2(cm)
3
==
Vậy
OB 2(cm)=
.
0,50
O
C
y
x
B
A
1)
2,5 điểm
b) Vì điểm O nằm giữa hai điểm A và B nên
ta có: OA + OB = AB
hay 6 + 2 = AB
suy ra AB = 8 (cm)
0,25
Vì đim C là trung đim ca đon thng AB nên
AB 8
BC 4(cm)
22
= = =
0,25
điểm O nằm giữa hai điểm B và C nên
ta có: OB + OC = BC
hay 2 + OC = 4
suy ra OC = 4 - 2
OC = 2 (cm)
0,50
AB 8(cm)
OC 2(cm)
=
=
nên AB = 4.OC
Vậy AB = 4.OC
0,50
2)
2,0 điểm
2) Gọi chiều dài chiều rộng của nh chữ nhật nhỏ lần lượt a
và b (m) (a, b > 0).
0,25
Suy ra được chu vi mảnh vườn là:
(2a a 2b).2 76+ + =
Suy ra:
(3a 2b).2 76+=
6a 4b 76+=
0,50
Theo bài ra:
2a 5b=
suy ra
6a 15b=
0,25
Từ đó:
15b 4b 76+=
19b 76=
b4=
0,25
Suy ra:
a 10=
0,25
Khi đó:
2a 2.10 20==
,
a 2b 10 2.4 18+ = + =
0,25
Vậy chiều dài mảnh vườn là
20m
, chiều rộng mảnh vườn là
18m
0,25
3)
1,5 điểm
3) Qua
121
điểm phân biệt trong đó không 3 điểm nào thẳng
hàng ta vẽ được:
( )
121.120 : 2 7260=
(đường thẳng).
0,50
Qua
21
điểm phân biệt trong đó không 3 điểm nào thẳng hàng
ta vẽ được:
( )
21.20 : 2 210=
(đường thẳng).
0,50
Do có
21
điểm thẳng hàng nên số đường thẳng giảm đi là:
210 1 209−=
(đường thẳng)
0,25
Vậy số đường thẳng cần tìm là:
7260 209 7051−=
(đường thẳng).
0,25
Bài 5
(2,0 điểm)
Tìm ba số nguyên tố đôi một khác nhau a, b, c biết:
2 2 2
a b c 5070+ + =
2 2 2
a b c 5070+ + =
là số chẵn nên trong ba số phải có ít nhất một
số chẵn.
0,25
Giả sử
2
a
là số chẵn
a
là số chẵn, mà
a
là số nguyên tố
a2=
.
0,25