S GIÁO D C VÀ ĐÀO
T O
T NH QU NG NAM
(Đ thi có 02 trang)
K THI H C SINH GI I C P T NH THCS
NĂM H C 2021 - 2022
Môn thi: HÓA H C
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao đ )
Ngày thi: 19/4/2022
Cho nguyên t kh i: H= 1; He= 4; Li= 7; Be= 9; B= 11; C= 12, N= 14, O= 16;
Mg= 24; Al= 27; Cl=35,5; Ca= 40; Fe= 56.
Câu 1 (4,0 đi m).
1.1. Phân t ch t X đc t o thành t 3 nguyên t . T kh i h i c a X so v i He ượ ơ
b ng 4,5. Tìm ch t X.
T X, vi t 4 ph ng trình hóa h c t o thành 4 ch t sau: NaOH, Fe(OH) ế ươ 3, H2SO4,
H2.
1.2. H n h p Y g m CaCO 3 và MgCO3. Cho a gam Y vào 500 ml dung d ch HCl 1
M, thu đc 4,48 lít COượ 2 (đktc) và dung d ch Y ch a m gam ch t tan. Cho r ng CO 2
không tan trong n c, các ph n ng x y ra hoàn toàn, ch có COướ 2 và h i n c thoát raơ ướ
kh i dung d ch. Vi t ph ng trình hóa h c các ph n ng x y ra và xác đnh kho ng ế ươ
giá tr c a m.
Câu 2 (4,0 đi m).
2.1. a. M t h c sinh b trí s đ d ng c , ơ
hóa ch t đi u ch khí clo nh hình v bên. Vì sao ế ư
không th thu đy khí clo vào bình Z? C n đi u
ch nh nh ng gì đ đm b o hi u su t thu khí clo
l n nh t?
b. Ch t X, Y là ch t nào trong các ch t sau:
HNO3, CaCO3, H2SO4, MnO2, KOH, NaCl, HCl?
c. Khí clo thoát ra theo ng d n trong hình
v bên có l n nh ng t p ch t gì?
d. Nêu hi n t ng x y ra và gi i thích khi s c khí thoát ra trong thí nghi m trên ượ
vào:
- L th y tinh ch a cánh hoa h ng t i. ươ
- C c ch a n c, thêm ti p vài gi t dung d ch NaHCO ướ ế 3.
2.2. M t lo i qu ng manhetit ( trong đó Fe3O4 chi m 63% v kh i l ng, cácế ượ
thành ph n khác trong qu ng không ch a nguyên t s t ) đc dùng đ làm nguyênượ
li u s n xu t gang. Bi t r ng t 25,0 t n qu ng thì s n xu t đc 10,1 t n gang v i ế ượ
hi u su t toàn b quá trình đt 85%. Xác đnh ph n trăm kh i l ng c a s t trong lo i ượ
gang trên.
Câu 3 (4,0 đi m).
3.1. D u, m dùng làm th c ph m có đi m gì gi ng và khác v i d u, m dùng
đ bôi tr n xe, máy ( ơ đc tách ra t d u mượ ) v thành ph n nguyên t và c u t o?
Trình bày ph ng pháp hóa h c phân bi t hai lo i ch t trên.ươ
3.2. a. Th ng kê c a Hi p h i Xăng d u Vi t Nam cho th y trung bình m i
năm, Vi t Nam tiêu th kho ng 20 tri u t n xăng d u. N u toàn b l ng xăng d u ế ượ
nêu trên là h n h p các hiđrocacbon ( h n h p Z ) ch a 15% hiđro v kh i l ng thì ượ
l ng COượ 2 (t n) phát th i Vi t Nam t vi c s d ng xăng d u h ng năm là bao
nhiêu? (Cho s n ph m cháy ch có CO 2 và n cướ ).
b. N u thay toàn b l ng xăng d u nói trên b ng m t lo i xăng E5 (ế ượ đc t oượ
thành b ng cách pha tr n h n h p h n h p Z v i etanol l n l t theo t l 95:5 v ượ
kh i l ng ượ ) thì l ng COượ 2 (t n) sinh ra t vi c s d ng xăng d u h ng năm Vi t
Nam là bao nhiêu?
c. T i sao vi c s d ng xăng E5 ( thay vì xăng A95) góp ph n b o v môi
tr ng?ườ
Câu 4 (4,0 đi m).
4.1. Cho dãy chuy n hóa:
Bi t r ng các ch t trong dãy chuy n hóa đu là ch t h u c (ế ơ C, H, O), m i mũi
tên là m t ph ng trình hóa h c, m i kí hi u là m t ch t khác nhau, trong đó ch t X ươ
có nh ng đc đi m: t kh i h i so v i N ơ 2 nh h n 3,5; phân t ch a 54,5% C và 9,1% H ơ
v kh i l ng. ượ
a. Xác đnh công th c phân t c a X, công th c c u t o c a X, Y, Z, T.
b. Vi t ph ng trình th c hi n dãy chuy n hóa.ế ươ
4.2. Trong th i gian qua, m t s s n ph m mì ăn li n có xu t x t Vi t Nam
ph i thu h i trên th tr ng Châu Âu do b c nh báo v m i nguy ch a 2-clo etanol ườ
(C2H5OCl, vi t t t là 2-CEế ) và etilen oxit (C2H4O, vi t t t là EOế ) v t ng ng choượ ưỡ
phép. Đây là các tác nhân có kh năng gây ung th , đt bi n, đc tính sinh s n, ... Hãy ư ế
cho bi t h p ch t 2-CEế có th đc t o thành t ph n ng c ng h p gi a EO v i ch t ượ
nào? Vì sao?
Câu 5 (4,0 đi m).
5.1. Cho các ch t X, Y, Z, T không theo th t g m: polietilen, natri cacbonat,
đng (II) oxit, glucoz và các thông tin trong b ng sau ( ơ ô đ tr ng là ch a đi n thông ư
tin):
Thu c th
(dùng d )ưHi n t ng ượ
X Y Z T
HCl loãng (1) Tan h tế(3) (4)
NaOH loãng Không tan (2) Không tan
O2, t0 Cháy đcượ Cháy đcượ
a. Xác đnh các ch t X, Y, Z, T.
b. Ghi thông tin hi n t ng x y ra các ô đã đc đánh s t ượ ượ (1) đn ế(4).
5.2. Cho h tr c t a đ Descartes có t l đn v trên tr c tung: tr c hoành là 1:1, ơ
các đo n th ng ( đc đánh s t (1) đn (8)ượ ế ) và tia (9) nh hình v .ư
Cho t t đn h t 450 ml dung d ch NaOH ế ế
0,2 M vào 100 ml dung d ch ch a đng th i
Al2(SO4)3 0,1 M và H2SO4 0,1 M, khu y đu. Cho
các ph n ng x y ra hoàn toàn.
a. Vi t ph ng trình hóa h c ph n ng x yế ươ
ra.
b. Tính s mol k t t a t o thành sau ph n ng. ế
c. Đ th mô t s bi n thiên s mol k t t a xu t hi n trong h ph n ng ( ế ế tr c
tung) theo s mol NaOH đã dùng (tr c hoành) l n l t đc t o thành t các đo n ượ ượ
th ng, tia nào (tính t g c t a đ )?
----- H t -----ế
H c sinh đc dùng b ng tu n hoàn. Cán b coi thi không gi i thích gì thêm. ượ
H tên thí sinh: ............................................................ S báo danh: ...............
S GIÁO D C VÀ ĐÀO
T O
T NH QU NG NAM
(HDC này có 03 trang)
K THI H C SINH GI I C P T NH THCS
NĂM H C 2021 - 2022
Môn thi: HÓA H C
Th i gian: 150 phút (không k th i gian giao đ )
Ngày thi: 19/4/2022
H NG D N CH M ƯỚ
N i dungĐi
m
Câu 1
1.1. 2,0
MX= 4,5 x 4 = 18.
Nguyên t l ng trung bình c a 1 nguyên t : 18/3= 6 ượ
=> X ph i ch a nguyên t th nh t là H.
0,25
Nguyên t l ng trung bình c a 2 nguyên t còn l i: (18-1)/2= 8,5. ượ
Nguyên t th 2 H Li
M (Nguyên t th 3) 18- 2= 16 18- 1 - 7= 10
0,25
N i dungĐi
m
Tên nguyên tOxi Không có
X là n c (Hướ 2O). 0,5
H2O + Na2O 2NaOH.
2H2O + 4Fe(OH)2 + O2 4Fe(OH)3.
H2O + SO3 H2SO4.
2H2O + 2Na 2NaOH + H2.
(0,25 đi m/ 1pt đúng)
1,0
1.2. 2,0
n(CO2)= 0,2; n(HCl ban đu)= 0,5.
n(HCl d ) = 0,1 mol; m(HCl d )= 3,65 gam.ư ư
0,25
0,25
MgCO3 + 2HCl MgCl2 + CO2 + H2O.
CaCO3 + 2HCl CaCl2 + CO2 + H2O.
0,25
0,25
S mol mu i cacbonat: 0,2 mol.
N u ch có MgCOế 3: n(MgCl2)= 0,2 => m(MgCl2)= 19 gam.
N u ch có CaCOế 3: n(CaCl2)= 0,2 => m(CaCl2)= 22,2 gam.
0,25
0,25
Kho ng giá tr c a m: 19+ 3,65 = 22,65 < m < 22,2 + 3,65 = 25,85. 0,5
Câu 2
2.1. 2,0
a. Vì khí clo n ng h n không khí ơ s chìm xu ng thay vì bay lên chi m đy bình ế
Z. 0,25
Đ đm b o hi u su t thu khí cao nh t, c n đ ng a bình Z, đng th i đa sâuư
ng d n khí vào đáy bình Z , đt m t m u qu tím m lên trên mi ng bình Z. 0,25
b. X: HCl, Y: MnO2. 0,25
c. T p ch t: HCl (k), h i n c. ơ ướ 0,25
d. - Cánh hoa h ng nh t ho c m t màu. 0,25
Do Cl2 ph n ng v i h i n c t o thành ơ ướ HClO có tính oxi hóa m nh, t y màu.0,25
- S i b t khí không màu. 0,25
Do Cl2 ph n ng v i n c ướ t o thành HCl, HCl ph n ng v i NaHCO 3 t o
CO2.0,25
2.2. 2,0
Kh i l ng Fe ượ 3O4 trong qu ng: 25 x 63/100 = 15,75 t n. 0,5
Kh i l ng s t trong qu ng: 15,75 x 56 x 3/232= 11,41 t n. ượ 0,5
Kh i l ng s t đi vào gang: 11,41 x 0,85= 9,69 t n. ượ 0,5
Ph n trăm kh i l ng s t trong gang: 9,69/10,1 x 100= 96%. ượ 0,5
Câu 3.
N i dungĐi
m
3.1. 1,5
Gi ng: Thành ph n nguyên t đu ch a C, H. 0,5
Khác:
D u, m dùng làm th c
ph mD u, m bôi tr n xe, máy ơ
Thành
ph n
nguyên tCh a nguyên t oxi Không ch a nguyên t oxi
C u t o Ch a nhóm ch c (este) Không ch a nhóm ch c
(hiđrocacbon)
0,25
0,25
Cách phân bi t: Đun hai lo i v i dung d ch ki m: lo i tan đc là d u, m làm ượ
th c ph m; lo i không tan đc là d u, m ượ bôi tr n xe, máy.ơ0,5
3.2. 2,5
a. Kh i l ng ượ cacbon trong 20 tri u t n xăng d u: 20 x 85/100= 17 tri u t n.
Kh i l ng ượ CO2 phát th i: 17 x 44/12= 62,33 tri u t n.
0,5
0,5
b. Kh i l ng ượ etanol trong 20 tri u t n xăng E5: 5/100 x 20= 1 tri u t n.
Kh i l ng ượ CO2 sinh ra t etanol: 1 x 44 x 2/46= 1,91 tri u t n.
Kh i l ng ượ CO2 sinh ra t xăng E5: 1,91 + 62,33 x 95/100= 61,12 tri u t n.
0,25
0,25
0,5
c. Vi c s d ng xăng E5 góp ph n b o v môi tr ng vì: ườ
- Ít phát th i CO2 h n trên cùng m t l ng dùng.ơ ượ
- Etanol là nhiên li u tái t o, giúp h n ch khai thác nhiên li u hóa th ch. ế
- Ít t o khí th i CO và hiđrocacbon do có hàm l ng oxi trong xăng cao h n. ượ ơ
(Đúng 1 ý: 0,25 đi m; Đúng 2 đn 3 ý: 0,5 đi m ế )
0,5
Câu 4.
4.1. 3,25
a. %m(O)= 36,4.
G i X là CxHyOz: x: y: z= 2: 4: 1. 0,25
CTĐG nh t: C2H4O => CTPT: (C2H4O)n. 0,25
44n < 3,5 x 28= 98 => n< 2,2. 0,25
N u n= 1: X là Cế2H4O, không ph n ng đc v i NaOH => Lo i. ượ 0,25
N u n= 2: X là Cế4H8O2. 0,25
X: CH3COOC2H5; Y: C2H5OH; Z: CH3CHO; T: CH3COOH. 1,0
b. CH3COOC2H5 + NaOH CH3COONa + C2H5OH.
CH3CH2OH + CuO CH3CHO + Cu + H2O.
2CH3CHO + O2 2CH3COOH.
0,25/
1 pt