ƯƠ

B CÔNG TH NG CĐ CÔNG NGHI P HU

TR

NG Ệ

ƯỜ

____________

H CHÍNH QUY

KỲ THI Ẳ K T THÚC H C PH N CAO Đ NG Ầ Ọ Ệ

NG A1 Ngan hang Đ thi h c ph n: ề ầ HÓA Đ I C Ạ ƯƠ ọ

ầ : 51.30.015.11 t c các chuyên ngành

1: A và ion A

2+.

Mã h c ph n ọ Ngành: t ấ ả 60 phút (không k th i gian phát đ ) Th i gian làm bài: ề ể ờ ờ

ế ấ ị ủ ả ị

ng t . Vi Câu 1: Ion A2+ có phân l p electron ngoài cùng là 3d ớ t c u hình electron c a nguyên t a. Vi ử b. Xác đ nh v trí c a A trong b ng tu n hoàn. ầ c. Electron 3d1 ng v i nh ng giá tr nào c a 4 s l ủ ị ữ ớ ứ ố ượ ử ế ệ t kí hi u

hàm sóng AO c a electron đó. ủ

t tr ng thái lai hóa, góc liên k t và c u trúc hình h c c a các ế ọ ủ ấ

Câu 2 Hãy cho bi phân t sau: CO ế ạ 2, NH3. ử

ượ ồ ử 2? Vi ế ấ ủ t c u hình electron c a

Câu 3 V gi n đ năng l phân t ẽ ả , xác đ nh b c liên k t, t ậ ị ng MO c a phân t ủ ế ừ O tính c a phân t ? ử ủ ử

ồ ợ ị

ứ ả ứ ượ ị

2

ỗ 3 và Cu(NO3)2. Khi ph n ng k t thúc thu đ ụ

ạ đkc. Tính n ng đ mol c a AgNO ộ ế ấ ắ ồ ủ ở

2: A và ion A

2+.

Câu 4 Cho h n h p Y g m 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200ml dung d ch C c dung d ch D và 8,12 ch a AgNO gam ch t r n E g m 3 kim lo i. Cho ch t r n E tác d ng v i dung d ch HCl d ư ấ ắ ị ớ thì thu đ 3 và Cu(NO3)2 ượ trong dung d ch C. ồ c 0,672 lít H ị

ế ấ ị ủ ả ị

ng t . Vi Câu 5 Ion A2+ có phân l p electron ngoài cùng là 3d ớ t c u hình electron c a nguyên t a. Vi ử b. Xác đ nh v trí c a A trong b ng tu n hoàn. ầ c. Electron 3d2 ng v i nh ng giá tr nào c a 4 s l ủ ị ữ ớ ứ ố ượ ử ế ệ t kí hi u

hàm sóng AO c a electron đó. ủ

ế ấ

t tr ng thái lai hóa, góc liên k t và c u trúc hình h c c a ọ ủ ế ạ 2, H2O. Câu 6 Hãy cho bi sau: SO các phân t ử

ượ ồ ử 2? Vi ế ấ ủ t c u hình electron c a

4 1,05 M.

Câu 7 V gi n đ năng l phân t ẽ ả , xác đ nh b c liên k t, t ậ ị ng MO c a phân t ủ ế ừ B tính c a phân t ? ử ủ ử

ỗ ợ ị

ồ c 15,68g ch t r n B g m 2 kim lo i. ượ ạ ồ

Câu 8 Cho 8,3g h n h p A g m Fe và Al vào 200ml dung d ch CuSO Ph n ng hoàn toàn thu đ t các ph ả ứ a. Vi ấ ắ ng trình ph n ng x y ra ả ả ứ ươ ế

3:

b. Tính thành ph n % kh i l ố ượ ầ ng c a các kim lo i trong h n h p A ạ ủ ỗ ợ

2+.

A và ion A ủ

ế ấ ị ủ ả ị

ng t . Vi Câu 9 Ion A2+ có phân l p electron ngoài cùng là 3d ớ t c u hình electron c a nguyên t a. Vi ử b. Xác đ nh v trí c a A trong b ng tu n hoàn. ầ c. Electron 3d3 ng v i nh ng giá tr nào c a 4 s l ủ ị ữ ớ ứ ố ượ ử ế ệ t kí hi u

hàm sóng AO c a electron đó. ủ

ế ấ

Câu 10 Hãy cho bi sau: SO các phân t ọ ủ t tr ng thái lai hóa, góc liên k t và c u trúc hình h c c a ế ạ 2, NH3. ử

t c u hình electron ượ ồ ế ấ

n v i đi n c c tr thu đ

Câu 11 V gi n đ năng l ẽ ả c a phân t ử ủ , xác đ nh b c liên k t, t ậ ng MO c a phân t ủ ế ừ ử 2? Vi F tính c a phân t ? ử ủ ị

c 16 ị ố ệ ự ơ ượ

catot và 5,6 lít khí Cl ớ 2 (đkc) bay ra anot. ở ệ ạ ở

n bi ế ằ c 33,6 lít Cl

ế

t r ng khi đi n phân đ n lúc không còn ng kim lo i M ệ 2 (đkc). Tính kh i l ố ượ ạ

1: A và ion A

2+.

Câu 12 Đi n phân 0,5 lít dung d ch mu i MCl gam kim lo i M a. Xác đ nh kim lo i M ị b. Tính n ng đ mol c a MCl ủ ộ ồ khí Cl2 bay ra anot ta thu đ ở ượ catot. c thu đ ượ ở

ế ấ ị ủ ả ị

ng t . Vi Câu 13 Ion A2+ có phân l p electron ngoài cùng là 3d ớ t c u hình electron c a nguyên t a. Vi ử b. Xác đ nh v trí c a A trong b ng tu n hoàn. ầ c. Electron 3d1 ng v i nh ng giá tr nào c a 4 s l ủ ị ữ ớ ứ ố ượ ử ế ệ t kí hi u

hàm sóng AO c a electron đó. ủ

ế ạ ế ấ

Câu 14 Hãy cho bi các phân t sau: CO ọ ủ t tr ng thái lai hóa, góc liên k t và c u trúc hình h c c a 2, NH3. ử

t c u hình electron ượ ồ ế ấ

Câu 15 V gi n đ năng l ẽ ả c a phân t ử ủ , xác đ nh b c liên k t, t ậ ng MO c a phân t ủ ế ừ ử 2? Vi O tính c a phân t ? ử ủ ị

ồ ợ ỗ ị

3 và Cu(NO3)2. Khi ph n ng k t thúc thu đ ụ

2

ứ ả ứ ượ ị

ạ đkc. Tính n ng đ mol c a AgNO ộ ế ấ ắ ồ ủ ở

1: X và ion X

3+.

Câu 16 Cho h n h p Y g m 2,8 gam Fe và 0,81 gam Al vào 200ml dung d ch C c dung d ch D và 8,12 ch a AgNO gam ch t r n E g m 3 kim lo i. Cho ch t r n E tác d ng v i dung d ch HCl d ư ấ ắ ị ớ 3 và Cu(NO3)2 thì thu đ ượ trong dung d ch C. ồ c 0,672 lít H ị

ế ấ ị ủ ả ị

ng t . Vi Câu 17 Ion X3+ có phân l p electron ngoài cùng là 3d ớ t c u hình electron c a nguyên t a. Vi ử b. Xác đ nh v trí c a X trong b ng tu n hoàn. ầ c. Electron 3d1 ng v i nh ng giá tr nào c a 4 s l ủ ị ữ ớ ứ ố ượ ử ế ệ t kí hi u

hàm sóng AO c a electron đó. ủ

ế ủ ạ ấ ọ

ị 2 , H2O sau: CO Câu 18 Xác đ nh tr ng thái lai hóa, c u trúc hình h c, góc liên k t c a các phân t ử

2-? Vi 2

ng các MO c a ion O t c u hình electron ế ấ

Câu 19 V gi n đ năng l ượ ẽ ả c a ion, xác đ nh b c liên k t, t ế ừ ị ủ ồ ậ ủ tính c a ion? ủ

Câu 20

ợ ỗ ồ ị

Cho 5,1g h n h p A g m Mg và Fe vào 250ml dung d ch CuSO ả ứ ả ọ ị

4. Sau khi ứ c 6,9g r n B và dung d ch C ch a 2 các ph n ng x y ra hoàn toàn, l c, thu đ ượ mu i. Thêm dung d ch NaOH d vào dung d ch C. L c l y k t t a đem nung ị ế ủ ị ng không đ i đ ngoài không khí đ n kh i l ổ ượ

ư ố

ố ượ ế

4

ng các kim lo i trong h n h p A. ắ ọ ấ c 4,5g r n D. Tính: ắ ỗ ạ a. Thành ph n ph n trăm theo kh i l ầ ố ượ ầ ợ

ị ộ ồ

X nh n giá tr 4 s t electron có năng l ng cao nh t c a nguyên t ấ ủ ử ậ ị ố

ượ n = 3, l = 1, ml = 1, ms = -1/2

ứ ấ t electron này thu c l p nào, phân l p nào, electron th m y ộ ớ ớ

thu c phân l p này?

X. ủ ử

N ng đ mol/lit c a dung d ch CuSO ủ Câu 21 Bi ế sau: ng t l ử ượ a. Cho bi ế ộ ớ b. Xác đ nh c u hình electron c a nguyên t c. Xác đ nh v trí X trong b ng tu n hoàn. ấ ị ị ị ả ầ

ế ủ ạ ấ ọ

ị 3, BF3. sau: NH Câu 22 Xác đ nh tr ng thái lai hóa, c u trúc hình h c, góc liên k t c a các phân t ử

+? Vi 2

ng các MO c a ion O t c u hình electron ế ấ

Câu 23 V gi n đ năng l ượ ẽ ả c a ion, xác đ nh b c liên k t, t ế ừ ị ủ ồ ậ ủ tính c a ion? ủ

ụ ồ

ỗ ợ 4 đ n khi ph n ng k t thúc thu đ ả ứ ế ế ồ

ượ ụ ị ị

ớ ố ượ ế ổ

Câu 24 Cho 19,2 gam h n h p A g m Mg và Fe tác d ng h t v i 500 ml dung ế ớ d ch CuSO c 24 gam ch t r n B g m 2 kim ấ ắ ị ư ọ lo i và dung d ch D. Cho dung d ch D tác d ng v i dung d ch NaOH d , l c ị ạ l y k t t a đem nung ngoài không khí đ n kh i l c 12 ng không đ i thu đ ượ ế ủ ấ gam ch t r n E. ấ ắ

ng các ch t trong h n h p A? a. Tính thành ph n ph n trăm v kh i l ấ ỗ ợ ầ

5: X và ion X

3+.

ố ượ ề 4 đã dùng? ộ ồ

ế ấ ị ủ ả ị

ng t . Vi ầ Tính n ng đ mol dung d ch CuSO ị Câu 25 Ion X3+ có phân l p electron ngoài cùng là 3d ớ t c u hình electron c a nguyên t a. Vi ử b. Xác đ nh v trí c a X trong b ng tu n hoàn. ầ c. Electron 3d5 ng v i nh ng giá tr nào c a 4 s l ủ ị ữ ớ ứ ố ượ ử ế ệ t kí hi u

hàm sóng AO c a electron đó. ủ

ế ủ ạ ấ ọ

ị 2, NH3. sau: CO Câu 26 Xác đ nh tr ng thái lai hóa, c u trúc hình h c, góc liên k t c a các phân t ử

2

2+? Vi

ng các MO c a ion O t c u hình electron ủ ế ấ

Câu 27 V gi n đ năng l ượ ẽ ả c a ion, xác đ nh b c liên k t, t ế ừ ị ủ ồ ậ tính c a ion? ủ

3

Câu 28

ợ ỗ ồ ớ

Cho 18,5g h n h p Z g m Fe, Fe ấ ị ượ ề

3O4 tác d ng v i 200ml dung d ch HNO ụ c 2,24 loãng đun nóng, khu y đ u. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ ả ả ứ 1 và còn l lit khí NO duy nh t (đktc), dung d ch Z ạ ị ấ 3. a. Tính n ng đ mol/lit c a dung d ch HNO ị ộ

i 1,46g kim lo i. ạ

1.

Tính kh i l ng mu i trong dung d ch Z ồ ố ượ ố ị