
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện tử cơ bản năm 2019-2020
lượt xem 1
download

Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện tử cơ bản năm 2019-2020 sau đây sẽ giúp bạn đọc nắm bắt được cấu trúc đề thi, từ đó có kế hoạch ôn tập và củng cố kiến thức một cách bài bản hơn, chuẩn bị tốt cho kỳ thi sắp. Mời các bạn cùng tham khảo nội dung chi tiết.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện tử cơ bản năm 2019-2020
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC SƯ PHẠM KỸ THUẬT ĐỀ THI CUỐI KỲ HỌC KỲ II NĂM HỌC 2019-2020 THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Môn: Điện tử cơ bản KHOA ĐIỆN ĐIỆN TỬ Mã môn học: BAEL340662 ------------------------- Đề số/Mã đề: 01 Đề thi có 5 trang. Thời gian: 90 phút. Được phép sử dụng tài liệu. PHAÀN I: TRAÉC NGHIEÄM (3 ñieåm ) Câu 1: Khi áp một hiệu điện thế lên bán dẫn, lỗ trống sẽ chảy c. Trong mạch ngoài a. Ra xa điện trường âm d. Tất cả đều sai b. Về phía điện trường dương Câu 2: Khi điện áp phân cực ngược giảm từ 10 đến 5V, vùng nghèo (vùng tiếp xúc) trong chuyển tiếp P-N c. Không ảnh hưởng a. Thu hẹp lại d. Bị đánh thủng. b. Mở rộng hơn Câu 3: Chuyển tiếp P-N khi bị phân cực nghịch là c. VA=VK a. VA>VK d. VA≠VK b. VA
- a. BE phải được phân cực thuận và BC phải được phân cực ngược b. BE phải được phân cực thuận và BC phải được phân cực thuận c. BE phải được phân cực ngược và BC phải được phân cực ngược d. BE phải được phân cực ngược và BC phải được phân cực thuận Câu 9: Cho mạch như hình 2, op-amp U1 hoạt động ở vùng Hình 2: a. Khuếch đại 5.0V b. Bão hòa dương c. Bão hòa âm Vi d.Bão hòa V1 Vo 2V -5.0V Câu 10: Mạch hình 2, là mạch c. So sánh với điện áp chuẩn đảo a. So sánh điểm 0V đảo d. So sánh với điện áp chuẩn không đảo b. So sánh điểm 0V không đảo Câu 11: Mạch hình 2, nếu Vi=3V thì điện áp ra là c. -5V a. 2V d. 3V b.5V Câu 12: Kí hiệu của SCR là c. a. d. b. Câu 13: Mạch hình 3, là mạch khuếch đại có hồi tiếp Hình 3: a. Điện áp nối tiếp VCC b. Điện áp song song 5V c. Dòng điện nối tiếp R2 2kΩ d. Dòng điện song song R1 C2 220kΩ Q1 Vo C1 Vi 1µF 2N1711 Câu 14: Mạch hình 3, khâu hồi tiếp của mạch là c. Q1 a. R1 d. C1 và C2 b. R2
- Câu 15: Cho mạch như hình 4, đây là mạch phân cực Hình 4 a. Cố định VD D b. Hồi tiếp 9V R2 c. Phân áp 2kΩ ID SS=4mA d. Tự phân cực Vp=-4V Q1 R1 1MΩ V1 1V Câu 16: Mạch hình 4, Q1 có ID c. 1mA a. 2.25mA d. Tất cả đều sai b. 4mA Câu 17: Mạch hình 5, Q1 có VDS c. 7V a. 4.5V d. Tất cả đều sai b.1V Câu 18: Mạch dao động sin có cấu trúc khối như hình 5, là mạch dao động: Hình 5 a. Hartley b.Colpitts L1 L2 c. Wien d. Dich pha C3 Câu 19: Tần số của mạch dao động của mạch có cấu trúc khối như hình 5, được tính theo công thức c. 𝑓 = 1/2𝜋 𝐶 𝐿 a. 𝑓 = 1/2𝜋 𝐶 (𝐿 + 𝐿 ) b. 𝑓 = 1/2𝜋 𝐶 𝐿 d. 𝑓 = 1/2𝜋 (𝐿 + 𝐿 ) Câu 20: Trong các mạch khuếch đại dùng BJT thì mạch nào có hệ số khuếch đại áp luôn luôn bằng 1 a. E chung (CE) c. C chung (CC) b. B chung (CB) d. E chung không có tụ CE PHẦN II: TỰ LUẬN (7 điểm) Bài 1 (2.75đ): Cho mạch khuếch đại như hình 6. Biết rằng, transistor Q1 có β1=100 và Q2 có β2=100. a. Hãy xác định điểm làm việc tĩnh của transistor Q1 và Q2.(0.5đ) b. Hãy viết phương trình và vẽ DCLL của Q2. (0.25đ) c. Vẽ sơ đồ tương đương tín hiệu nhỏ của mạch (0.25đ) d. Tìm Zi, ZO và AVS (1.25đ) e. Hãy tính lại R6 để Q2 nằm giữa DCLL. (0.5đ) Hình 6
- VCC 10V R8 R4 R2 2kΩ C2 R6 C4 100kΩ 2kΩ 100kΩ R1 C1 Q1 Q2 + 500Ω RL R3 R5 R7 Vo 2kΩ VS1 C3 R9 C5 20kΩ 20kΩ 1kΩ 1kΩ - Bài 2(1.5đ): Cho mạch như hình 7, a. Viết phương trình ngõ ra Vo và Vo1 theo V1 và V2. (0.5đ) b. Nếu 𝑉 = 2(𝑉) và 𝑉 = 0.2𝑠𝑖𝑛𝜔𝑡 (𝑉), hãy vẽ điện áp Vo1 và Vo trên cùng 1 trục tọa độ (0.5đ) c. Hãy tìm giá trị mới của RI1 và RI2 để Vo1=-5(V1+V2) (0.5đ) Hình 7 20kΩ RI1 V1 5kΩ 10V 10V RI2 U2 V2 10kΩ U1 Vo1 Vo -10V -10V 33kΩ 3.3kΩ Bài 3(1.5đ): a. Hãy nêu tên và vẽ một mạch ổn áp tuyến tính dùng linh kiện rời mà em biết (0.5đ) b. Hãy cho biết với mạch ổn áp ở câu a thì để điện áp ra ổn áp là 5V thì phải dùng linh kiện có thông số như thế nào? (0.5đ) c. Hãy vẽ một mạch nguồn chuyển đổi AC sang DC có ổn áp dùng mạch ổn áp ở câu a (0.5đ) Bài 4(1.25đ): Cho mạch khuếch đại công suất như hình 8, biết Q1 có β=40 và loa có R L=16Ω a. Hãy cho biết tên của mạch? (0.25đ) b. Tính công suất nguồn cung cấp cực đại? (0.5đ) c. Tính công suất ngõ ra cực đại? (0.5đ)
- Hình 8 VCC 10V T1 R1 10kΩ 2:1 C1 Q1 Vi 1µF ======================================================= Ghi chú: CBCT không giải thích đề thi. Bỏ 1 đề thi vào túi đựng bài thi Chuẩn đầu ra của học phần (về kiến thức) Nội dung kiểm tra [CĐR 1.1]: Hiểu và trình bày được cấu trúc và đặc tính của vật liệu bán Phần I: câu 1, 2, 3 dẫn và chuyển tiếp P-N. [CĐR 1.2]: Hiểu và trình bày được bày cấu trúc, nguyên lý hoạt động Phần I: câu 4, 9, 12 và đặc tính của các linh kiện điện tử như: diode, transistor, thyristor. [CĐR 1.3]: Có khả năng vận dụng các mạch ứng dụng của diode, mạch Phần I: câu 7, 8, 11, 20 khuếch đại tín hiệu nhỏ, mạch khuếch đại công suất, mạch lọc, nguồn Phần II: câu 1, 2, 3, 4 và ổn áp [CĐR 2.1]: Phân tích và thiết kế các mạch ứng dụng của diode Phần I. câu 5, 6 Phần II: Câu 3 [CĐR 2.2]: Phân tích và thiết kế các mạch khuếch đại dùng transistor Phần I. câu 7, 8, 9, 10, 11, và op-amp. 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 Phần II: Câu 1, 2, 4 [CĐR 2.3]: Phân tích và thiết kế các mạch dao động, nguồn chuyển đổi Phần I: câu 17 AC sang DC. Phần II: câu 3 Ngày 16 tháng 7 năm 2020 Thông qua Trưởng ngành (ký và ghi rõ họ tên)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-222)
11 p |
29 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-216)
12 p |
17 |
5
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Điện tử căn bản năm 2019-2020 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
1 p |
22 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề 491)
3 p |
33 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần Dung sai và kỹ thuật đo - Trường ĐH Giao Thông vận tải TP.HCM
1 p |
64 |
4
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2020-2021 - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-631)
3 p |
28 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ học cơ sở 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Thuỷ Lợi (Đề I-203)
13 p |
21 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì phụ môn Vẽ kỹ thuật 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
4 p |
21 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Vẽ kỹ thuật 2 năm 2021-2022 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Ngành Ô tô)
4 p |
33 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Cơ ứng dụng A năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)
4 p |
22 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 3)
3 p |
19 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 2)
3 p |
21 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ ứng dụng B năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng (Đề số 1)
3 p |
16 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2020-2021 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
6 p |
24 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 1 môn Cơ lý thuyết năm 2019-2020 có đáp án - Trường CĐ Kỹ thuật Cao Thắng
4 p |
11 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần Cơ học lý thuyết - Trường ĐH Giao Thông vận tải TP.HCM
1 p |
42 |
3
-
Đề thi kết thúc học phần môn Hình học hoạ hình - Trường ĐH Giao Thông Vận Tải TP.HCM
1 p |
39 |
2
-
Đề thi kết thúc học phần học kì 2 môn Điện và từ 1 năm 2021-2022 có đáp án - Trường ĐH Đồng Tháp
3 p |
23 |
2


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
