intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Quản lý chất thải nguy hại năm 2023-2024

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:7

2
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Nhằm giúp các bạn sinh viên đang chuẩn bị bước vào kì thi có thêm tài liệu ôn tập, TaiLieu.VN giới thiệu đến các bạn Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Quản lý chất thải nguy hại năm 2023-2024 - Trường ĐH Văn Lang để ôn tập nắm vững kiến thức. Chúc các bạn đạt kết quả cao trong kì thi!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi kết thúc học phần học kì 3 môn Quản lý chất thải nguy hại năm 2023-2024

  1. BM-006 TRƯỜNG ĐẠI HỌC VĂN LANG ĐƠN VỊ: KHOA MÔI TRƯỜNG ĐỀ THI/ĐỀ BÀI, RUBRIC VÀ THANG ĐIỂM THI KẾT THÚC HỌC PHẦN Học kỳ 3, năm học 2023-2024 I. Thông tin chung Tên học phần: Quản lý chất thải nguy hại Mã học phần: 71HAMA40334 Số tin chỉ: 4 Mã nhóm lớp học 232_71HAMA40334_0101 phần: Thời gian làm 30 Phút/nhóm Hình thức thi: Đồ án bài: ☐ Cá nhân ☒ Nhóm Quy cách đặt tên file Mã SV_Ho va ten SV_.............................. 1. Format đề thi - Font: Times New Roman - Size: 13 - Quy ước đặt tên file đề thi/đề bài: + 71HAMA40334_Quan ly chat thải nguy hai_232_71HAMA40334_0101_TIEUL 2. Giao nhận đề thi Sau khi kiểm duyệt đề thi, đáp án/rubric. Trưởng Khoa/Bộ môn gửi đề thi, đáp án/rubric về Trung tâm Khảo thí qua email: khaothivanlang@gmail.com bao gồm file word và file pdf (nén lại và đặt mật khẩu file nén) và nhắn tin + họ tên người gửi qua số điện thoại 0918.01.03.09 (Phan Nhất Linh). Trang 1 / 7
  2. BM-006 II. Các yêu cầu của đề thi nhằm đáp ứng CLO (Phần này phải phối hợp với thông tin từ đề cương chi tiết của học phần) Lấy dữ Trọng số CLO Điểm Ký Hình Câu liệu đo trong thành số hiệu Nội dung CLO thức hỏi lường phần đánh giá tối CLO đánh giá thi số mức đạt (%) đa PLO/PI (1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) Thiết kế thành phần của nhà máy xử lý 1 bài chất thải nguy hại Thuyết báo CLO2 đáp ứng các quy minh 40% 4 thuyết định về quản lý chất minh thải nguy hại Sử dụng thành thạo phần mềm (excel, Bản vẽ thiết 3 bản CLO3 autocad, revit) trong kế 50% 5 tính toán và thể hiện vẽ bản vẽ Đánh giá kết qủa Thuyết làm việc của cá Bảo vệ đồ trình CLO4 nhân và nhóm và cải án 10% theo 1 tiến liên tục nhóm III. Nội dung đề bài 1. Đề bài: Thiết kế kho/khu vực lưu giữ chất thải nguy hại cho một chủ nguồn thải cụ thể (nhà máy, khu công nghiệp, khu dân cư) 2. Hướng dẫn thể thức trình bày đề bài: được đưa ra trong “ Hướng dẫn thiết kế đồ án môn học” đã gửi lên E.learning 3. Rubric và thang điểm Trang 2 / 7
  3. BM-006 Rubric 1. Đánh giá thuyết minh đồ án (40%) Trọng Xuất sắc Giỏi Khá giỏi Tốt Trung bình Trung bình Yếu Tiêu chí ≤ 40 số 100 90 80 70 khá 50 (%) 60 Thể hiện -Đầy đủ - Đầy đủ -Thiếu/sai -Thiếu/sai Thiếu/sai Thiếu/sai Thiếu/sai đầy đủ các các hạng các hạng 1 hạng 2 hạng 2 hạng 3 hạng 3-4 hạng thông tin mục về mục về mục về mục về mục về mục về mục về chung về CNT. CNT. CNT. CNT. CNT. CNT. CNT. 10 chủ nguồn - Có phần -Thiếu - Có phần - Có phần -Thiếu - Có phần thải (CNT) nhận xét về phần nhận nhận xét về nhận xét về phần nhận nhận xét về -Thiếu Chương 1: nguồn gốc xét về nguồn gốc nguồn gốc xét về nguồn gốc phần nhận 6 hạng phát sinh nguồn gốc phát sinh phát sinh nguồn gốc phát sinh xét về mục - CTNH. phát sinh CTNH. CTNH. phát sinh CTNH. nguồn gốc Hướng dẫn CTNH. CTNH. phát sinh BTL”) CTNH. -Tính toán -Tính toán -Tính toán Thiếu/sai -Tính toán Tính toán Tính toán Biện pháp đúng các đúng các đúng các 1 hạng thiếu/sai 1 thiếu/sai 2 thiếu/sai quản lý 35 hạng mục hạng mục hạng mục mục (2.1 hạng mục hạng mục hạng mục CTRSH, 2.1, 2.2 và 2.1, 2.2 và 2.1, 2.2 và hay 2.2) (2.1 hay (2.1 và 2.1,2.3 hay CTRCNTT 2.3 của 2.3 của 2.3 của trong 3 2.2) trong 2.2). 2.2, 2.3. ,CTNH chương 2. chương 2. chương 2. hạng mục 3 hạng - Có bảng - Không có (Chương 2: - Có bảng - Có bảng - Không có của mục. tổng hợp bảng tổng bao gồm 3 tổng hợp tổng hợp bảng tổng chương 2 - Không có diện tích hợp diện hạng mục - diện tích diện tích hợp diện - Có bảng bảng tổng kho/khu tích Hướng dẫn kho/khu kho/khu tích tổng hợp hợp diện vực lưu kho/khu BTL”) vực lưu vực lưu kho/khu diện tích tích chứa vực lưu chứa chứa vực lưu kho/khu kho/khu CTNH. chứa CTNH. CTNH. chứa vực lưu vực lưu - Dán nhãn CTNH. - Dán nhãn - Dán nhãn CTNH. chứa chứa cảnh báo -Dán nhãn cảnh báo cảnh báo - Dán nhãn CTNH. CTNH. đúng đối cảnh báo đúng đối sai đối với cảnh báo - Dán nhãn - Dán nhãn với các sai đối với với các các loại sai đối với cảnh báo cảnh báo loại các loại loại CTNH. các loại đúng đối đúng đối CTNH. CTNH. CTNH. CTNH. với các với các loại loại CTNH. CTNH. Chứng từ Điền đầy Thiếu/sai Thiếu/sai 2 Thiếu/sai 2 Thiếu/sai 2 - Thiếu/sai Thiếu/sai 2 chất thải đủ thông 1thông tin thông tin thông tin thông tin 2 thông tin thông tin nguy hại 20 tin và đúng trong mẫu trong mẫu trong mẫu trong mẫu trong mẫu trong (Chương theo mẫu chứng từ chứng từ chứng từ chứng từ chứng từ chứng từ 3- Hướng chứng từ chất thải chất thải chất thải, chất thải chất thải chất thải dẫn BTL) CTNH. nguy hại, nguy hại, ngoại trừ nguy hại nguy hại, nguy hại, ngoại trừ ngoại trừ thông tin 4 ngoại trừ ngoại trừ ngoại trừ thông tin thông tin và sai 1/8 thông tin 4 thông tin 4 thông tin 4 4. 4. thông tin và sai 2/8 và sai 3/8 và sai 4. thông tin thông tin 5/8 thông 4. 4. tin số 4. Trang 3 / 7
  4. BM-006 Trọng Xuất sắc Giỏi Khá giỏi Tốt Trung bình Trung bình Yếu Tiêu chí ≤ 40 số 100 90 80 70 khá 50 (%) 60 Kế hoạch - Đánh giá -Đánh giá -Đánh giá -Đánh giá Đánh giá - Đánh giá - Không quản lý 10 đầy đủ chưa đầy chưa đầy chưa đầy chưa đầy chưa đầy hay thiếu chất thải công tác đủ (thiếu đủ (thiếu đủ (thiếu đủ (thiếu đủ (thiếu 2 ý đối với một ý) đối 2 ý) đối 1 ý) đối 2 ý) đối 2 ý) đối của Nhà quản lý với công với công với công với công với công công tác máy đối với chất thải tác quản tác quản tác quản tác quản tác quản quản lý 3 loại chất chất thải của CNT. lý chất lý chất lý chất lý chất lý chất của CNT. thải: thải của thải của thải của thải của thải của CTRSH, -Có kế CNT. CNT. CNT. CNT. CNT. CTRCNTT hoạch -Thiếu kế -Có kế và CTNH) quản lý hoạch - Có kế - Có kế Có kế -Có kế hoạch phù hợp quản lý đối (Chương 4- hoạch hoạch hoạch hoạch quản lý đối đối với 3 với 2 loại quản lý quản lý quản lý đối quản lý đối với 3 loại Hướngdẫn loại chất chất thải phù hợp phù hợp với chất với chất chất thải BTL) thải hay không đối với 3 đối với 3 thải nhưng thải nhưng nhưng còn có kế loại chất loại chất thiếu một thiếu một sơ sài. hoạch thải. thải. loại chất loại chất quản lý thải (ngoại thải (ngoại chất thải. trừ trừ CTNH). CTNH). -Theo Theo đúng Theo đúng -Theo Theo đúng Theo đúng - Không đúng cấu cấu trúc cấu trúc đúng cấu cấu trúc cấu trúc theo đúng trúc của của của trúc của của của cấu trúc Trình bày 5 “Hướng “Hướng “Hướng “Hướng “Hướng “Hướng của (format) dẫn BTL”. dẫn BTL”. dẫn BTL”. dẫn BTL”. dẫn BTL”. dẫn BTL”. “Hướng - Đầy đủ -Đầy đủ tài - Thiếu 1 - Thiếu 2 - Thiếu 3 - Thiếu 3 dẫn BTL”. tài liệu liệu tham tài liệu tài liệu tài liệu tài liệu - Không có tham khảo. khảo. tham khảo. tham khảo. tham khảo. tham khảo. tài liệu -Không có -Có vài lỗi - Có vài lỗi - Có vài lỗi - Có vài lỗi - Có nhiều tham khảo. lỗi chính chính tả. chính tả. chính tả. chính tả. lỗi chính - Có nhiều tả. tả. lỗi chính tả. Sự phối Nộp bài Nộp bài Nộp bài Nộp bài Nộp bài Nộp bài Nộp bài hợp trong tính toán tính toán tính toán tính toán tính toán tính toán trễ tiến độ nhóm đúng tiến đúng tiến trễ hơn so trễ hơn so trễ hơn so trễ hơn so ≥ 5 ngày và trong quá 20 độ, có hiệu độ, có hiệu với tiến độ với tiến độ với tiến độ với tiến độ có/không trình thực chỉnh theo chỉnh
  5. BM-006 Rubric 1*. Đánh giá làm việc nhóm (Dành cho sinh viên) Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu Tiêu chí số (%) 100% 75% 50% 25% Thời gian tham gia 15 (100% x số lần họp nhóm) ÷ (chia đều cho) số lần họp nhóm họp nhóm đầy đủ Thái độ Có kết nối nhưng Kết nối khá tốt tham gia 15 Kết nối tốt đôi khi còn lơ là, Không kết nối tích cực phải nhắc nhở Ý kiến đóng Sáng tạo/rất 20 Hữu ích Tương đối hữu ích Không hữu ích góp hữu ích hữu ích Thời gian Trễ nhiều (3-4 lần) Không nộp/ Trễ Trễ ít (1-2 lần) giao nộp sản Đúng hạn gây ảnh hưởng đến nhiều và gây ảnh 20 và không gây phẩm đúng tiến độ nộp bài của hưởng tiến độ của ảnh hưởng tiến hạn nhóm nhóm và không thể độ nộp bài của khắc phục khắc khắc phục. nhóm Chất lượng Đáp ứng 50% yêu Đáp ứng tốt Đáp ứng khá Không sử dụng sản phẩm 30 cầu, còn sai sót có sáng tạo tốt theo yêu cầu được giao nộp tốt Rubric 2. Đánh giá bản vẽ (50%) Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu số (%) 100 75 50 25 Số lượng Đầy đủ số lượng Thiếu/sai 1 bản vẽ Thiếu/sai 2 bản Thiếu/sai 3 bản vẽ bản vẽ và nội và nội dung bản hay 1 nội dung vẽ theo yêu cầu hay 3 nội dung dung ( 3 bản vẽ theo yêu cầu theo yêu cầu của hay theo yêu cầu của của “Hướng dẫn “Hướng dẫn đồ án 2 nội dung của 15 “Hướng dẫn đồ án vẽ ) môn học” “Hướng dẫn đồ môn học “ đồ án môn học “ án môn học “ Đúng phương án Đúng phương án Đúng phương án Thể hiện sai thiết kế và đầy đủ thiết kế nhưng thiết kế nhưng phương án thiết Phương án các hạng mục thiếu 1 hạng mục thiếu 2 hạng mục kế 40 công trình hay một công trình hay một thiết kế công trình số công trình số công trình phụ trợ phụ trợ Tuân thủ đúng các Tuân thủ các Tuân thủ các Tuân thủ tương 25 yêu cầu về vẽ kỹ yêu cầu về vẽ kỹ yêu cầu về vẽ kỹ đối các yêu cầu về Yêu cầu về thuật theo quy thuật, có 3 lỗi về thuật, có 4 lỗi vẽ vẽ kỹ thuật, có vẽ kỹ thuật định của Khoa vẽ kỹ thuật kỹ thuật trên 5 lỗi vẽ kỹ thuật Trang 5 / 7
  6. BM-006 Tiêu chí Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu số (%) 100 75 50 25 Hợp khối Bố trí các hạng Bố trí các hạng Bố trí các hạng Bố trí các hạng công trình 10 mục công trình mục công trình mục công trình mục công trình hợp lý khá hợp lý tương đối hợp lý không hợp lý Quá trình 10 thực hiện Đúng tiến độ Trễ 1 ngày Trễ 2 ngày Trễ ≥ 3 ngày Rubric 3. Đánh giá bảo vệ đồ án (10%) Trọng Tốt Khá Trung bình Yếu Tiêu chí số (%) 100% 75% 50% 25% Đưa ra đầy đủ cơ Đưa ra khá đầy Thiếu 1 nội dung Thiếu 2 nội dung Nội dung trình bày 40 sở đề xuất thiết kế, đủ, còn thiếu một theo yêu cầu. trên 5 nội dụng các thông số thiết số chi tiết. yêu cầu. kế và quy chuẩn áp dụng). Rõ ràng và thuyết Rõ ràng nhưng Khó theo dõi Trình bày không Kỹ năng trình 20 phục. chưa hay. nhưng vẫn có thể rõ ràng, khó hiểu bày hiểu được -Đúng thời gian - Quá thời gian qui -Quá thời gian qui - Quá thời gian quy định (15 phút). định 5 phút. định 10 phút. quy định 15 phút Quản lý thời 10 -Cân đối thời gian - Cân đối thời gian -Cân đối thời gian - Cân đối thời gian giữa các nội dung giữa các nội dung giữa các nội dung gian giữa các nội trình bày hợp lý. trình bày khá trình bày chưa hợp dung trình bày /tương đối hợp lý. lý. chưa hợp lý. Trả lời đầy đủ và Trả lời đúng 2 câu Trả lời đúng 1 câu Không trả lời Trả lời câu đúng cả hai câu hỏi nhưng còn có hỏi và sai một câu được câu hỏi hỏi (mỗi sinh 30 viên trả lời 2 hỏi vài sai sót. hỏi câu hỏi) Trang 6 / 7
  7. BM-006 TP. Hồ Chí Minh, ngày 6 tháng 07 năm 2024 Người duyệt đề Giảng viên ra đề TS. Hồ Thị Thanh Hiền TS. Nguyễn Thị Phương Loan Trang 7 / 7
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2