PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TH XUÂN
ĐỀ KHO SÁT CHẤT LƯỢNG VÀO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2022 - 2023
Môn: TOÁN
Thi gian làm bài: 120 phút (không k thời gian giao đề)
Ngày kim tra: 02/6/2022
gm 01 trang, 05 câu)
Câu 1 (2,0 điểm) Giải phương trình và hệ phương trình sau:
a) x2 - 3x - 4 = 0 b)
25
31
xy
xy
−=
+ =
Câu 2 (2,0 điểm) Cho biu thc:
P =
x 2 x 3x 2 1
+ + :
4 - x
x - 2 x + 2 2
x
x

++


+

với x ≥ 0, x ≠ 4.
a) Rút gn P.
b) Tìm x để P =
5
1x+
Câu 3 (2,0 điểm) Trong h trc tọa độ Oxy, cho parabol (P): y = 2x2đưng thng (d):
y = (m + 1)x m + 3 (m là tham s )
a) Chng minh rằng đưng thng (d) luôn ct parabol (P) tại hai điểm A và B phân bit
vi mi giá tr ca m
b) Gi tọa độ điểm A và điểm B là A (x1; y1) và B(x2; y2). Tìm m để
2y1 + 2y2 = (m + 1)x2 + 2 + 8
Câu 4 (3,0 điểm) Cho nửa đường tròn tâm O, n kính R, đường kính AB, I là điểm c định thuc
đoạn thng OB. V đường thng d vuông góc vi AB ti I, d ct nửa đường tròn (O) ti K. Ly
điểm M bt k thuc cung nh BK, tia BM cắt đường thng d tại điểm C, đoạn thng AM ct
đường thng d tại điểm N, AC ct na đường tròn (O) ti D.
a) Chng minh t giác BMNI là t giác ni tiếp
b) Chứng minh ba đim B, N, D thng hàng và tính AD.AC + BM.BC theo R
c) Gọi O’ là m đường tròn ngoi tiếp tam giác ANC. Chứng minh O’ luôn nằm trên mt
đường thng c định khi M di chuyn trên cung nh KB
Câu 5 (1,0 điểm): Cho 3 s thực dương x, y, z tha mãn:
2 2 2
1 1 1 1.
x y z
+ + =
Tìm giá tr nh nht
ca biu thc:
( ) ( ) ( )
2 2 2 2 2 2
2 2 2 2 2 2 .
y z z x x y
Px y z y z x z x y
= + +
+ + +
---------------- HT ---------------
H và tên thí sinh: .............................................. SBD…………………....
NG DN CHM ĐỀ KHO SÁT CHT
NG VÁO LP 10 THPT
NĂM HỌC 2022 2023
Môn thi: TOÁN
(ng dn chm gm có 06 trang)
Câu
Ni dung
Biu
đim
Câu
1
a, Phương trình x2 - 3x - 4 = 0 là phương trình bậc hai có
a - b + c = 0 nên phương trình có hai nghiệm là: x1 = -1; x2 =
c
a
= 4.
Vy tp nghim của phương trình là: S =
1;4
25
,31
6 3 15
31
7 14
31
2
1
xy
bxy
xy
xy
x
xy
x
y
−=
+ =
−=
+ =
=
+ =
=
=−
Vy h phương trình có nghiệm duy nht là: (x; y) = (2; -1)
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
2
a) Vi x ≥ 0, x ≠ 4 ta có :
P =
x 2 x 3x 2 1
+ + :
4 - x
x - 2 x + 2 2
x
x

++


+

P =
x ( x +2) + 2 x ( x - 2) - (3x 2) 2
.
( x - 2) ( x + 2) 1
x
x
++
+
=
x + 2 x +2x - 4 x - 3x - 2 2
.
( x +2) ( x - 2) 1
x
x
+
+
-2 - 2 2
.
( x + 2) ( x - 2) 1
xx
x
+
=+
2( x 1) 2
= .
( x + 2) ( x - 2) 1
2
= x -2
x
x
+ +
+
Kết lun :…
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Với x ≥ 0, x ≠ 4 ta có:
P =
5
1x+
( ) ( )
25
21
2 1 5 2
2 2 5 10
2 5 2 10
78
8
7
xx
xx
xx
xx
x
x
=
−+
= + =
=
=
=
=
(thỏa mãn ĐKXĐ)
Vy
0,25
0,25
0,25
0,25
Câu
3
Phương trình hoành độ giao điểm ca (d) và (P) là:
2x2 = (m + 1)x m + 3
2x2 - (m + 1)x + m - 3 = 0 (1)
Phương trình trên là phương trình bậc hai có:
(m + 1)2 4.2.(m-3) = m2 + 2m + 1 8m + 24
= m2 6m + 25
= (m 3) 2 + 16
Vì (m 3)2 0 m nên (m 3)2 + 16 16 > 0 m
Suy ra phương trình (1) có hai nghiệm phân bit vi mi m
Do đó đường thng (d) ct Parabol (P) tại hai điểm phân bit vi mi giá tr ca m
0,25
0,25
0,25
0,25
b) Vì x1; x2 là hoành độ giao điểm nên x1; x2 là nghim của phương trình (1)
Áp dng h thc Vi-ét ta có:
Vì A (x1; y1) và B(x2; y2) là tọa độ giao điểm ca (d) và (P) nên
y1 = 2 ; y2 = 2
0,25
Ta có:
2y1 + 2y2 = (m+1)x2 + 2 + 8
4 4 = 2.( )x2 + 2 + 8
4 4 = 2. + 2 + 2 + 8
2 2 - 2. - 8 = 0
2(x1 + x2)2 6x1x2 - 8 = 0
2. 8 = 0
m2 + 2m + 1 6m + 18 16 = 0
m2 4m + 3 = 0
Vy m
0,25
0,25
0,25
Câu
4
a) Chng minh t giác BMNI là t giác ni tiếp
Ta có:
0,25
= 900 (góc ni tiếp chn nửa đường tròn)
= 900 (Gt)
Do đó: + = 900 + 900 = 1800
Suy ra t giác BMNI là t giác ni tiếp.
b) Chứng minh ba điểm B, N, D thng hàng và tính AD.AC + BM.BC theo R
- Chng minh N là trc tâm ca tam giác ABC và BD vuông góc vi AC suy ra B,
N, D thng hàng.
- Chng minh đồng dng vi , suy ra:
AD.AC = AI.AB (1)
- Chng minh đồng dng vi , suy ra:
BM.BC = BI.BA (2)
T (1) và (2) suy ra:
AD.AC + BM.BC = AI.AB + BI.BA
= AB(AI + BI)
= AB.AB = 4R2
c) Gọi O’ là tâm đường tròn ngoi tiếp tam giác ANC. Chứng minh O’ luôn nằm
trên một đường thng c định khi M di chuyn trên cung nh KB
Lấy điểm E đối xng với điểm B qua điểm I. Vì điểm I và điểm B c định nên
điểm E c định.
Tam giác NBE cân tại N (vì có đường cao đồng thời là đường trung tuyến) suy ra:
(cùng ph vi ) nên .
Suy ra t giác AENC là t giác ni tiếp
Do đó đường tròn ngoi tiếp t giác AENC cũng chính là đường tròn ngoi tiếp
tam giác ANC .
Tâm O’ của đường tròn ngoi tiếp tam giác ANC cũng chính là tâm ca đường
tròn ngoi tiếp t giác AENC.
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25