intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi khảo sát chất lượng môn Sinh lớp 10 năm 2021-2022

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:6

9
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

"Đề thi khảo sát chất lượng môn Sinh lớp 10 năm 2021-2022" dành cho các bạn học sinh lớp 10 đang chuẩn bị thi, giúp các em củng cố kiến thức, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời giúp các em phát triển tư duy, rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác. Chúc các bạn đạt được điểm cao trong kì thi này nhé.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi khảo sát chất lượng môn Sinh lớp 10 năm 2021-2022

  1. Kỳ thi: KHẢO SÁT SINH 10 LẦN 2 Môn thi: SINH HỌC 10 000001: Theo hệ thống phân loại 5 giới, động vật nguyên sinh được xếp vào giới: A. Nguyên sinh B. Khởi sinh C. Thực vật D. Động vật [] 000002: Cấp tổ chức cao nhất và lớn nhất của thế giới sống là: A. Sinh quyển B. Hệ sinh thái C. Loài D. Hệ cơ quan [] 000003: Làm rượu, tương bần,… là ứng dụng của con người dựa vào hoạt động chuyển hóa của  các sinh vật thuộc giới nào? A. Giới động vật B. Giới Khởi sinh C. Giới Nguyên sinh D. Giới Nấm [] 000004: Khi các liên kết hiđro trong phân tử protein bị phá vỡ, bậc cấu trúc không gian của protein ít  bị ảnh hưởng nhất là A. bậc 1. B. bậc 2. C. bậc 3. D. bậc 4. [] 000005: Axit amin là nguyên liệu để tổng hợp nên phân tử nào sau đây? A. mARN. B. tARN. C. ADN. D. Prôtêin. [] 000006: Hợp chất nào đặc trưng cho cấu trúc thành tế bào vi khuẩn? A. Colestêrôn. B. Xenlulôzơ. C. Peptiđôglican. D. Phôtpholipit và prôtêin. [] 000007: Lưới nội chất trơn có khả năng giải độc, tổng hợp lipt cho thế bào. Tế bào nào sau đây có  lưới nội chất trơn phát triển? A. tế bào biểu bì. B. tế bào gan. C. tế bào hồng cầu. D. tế bào cơ. [] 000008: Các nucleotit trên một mạch đơn của phân tử ADN liên kết với nhau bằng liên kết A. phốtphodieste. B. hidro. C. glicozo. D. peptit. [] 000009: Bào quan chỉ có ở tế bào động vật không có ở tế bào thực vật là A. ti thể. B. lưới nội chất. C. bộ máy gongi. D. lizoxom. [] 000010: Bộ máy Gôngi không có chức năng A. gắn thêm đường vào prôtêin. B. bao gói các sản phẩm tiết. C. tổng hợp lipit. D. tạo ra glycôlipit. [] 000011: Nước được vận chuyển qua màng tế bào nhờ: A. Sự biến dạng của màng tế bào B. Bơm protein và tiêu tốn ATP
  2. C. Sự khuếch tán của các ion qua màng D. Kênh protein đặc biệt là “aquaporin” [] 000012: Trong mỗi phân tử ATP có bao nhiêu liên kết cao năng? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 [] 000013: Những giới sinh vật có đặc điểm cấu tạo cơ thể đa bào và có nhân chuẩn là: A. Thực vật, nấm, động vật B. Nguyên sinh, khởi sinh, động vật C. Thực vật, nguyên sinh, khởi sinh D. Nấm, khởi sinh, thực vật [] 000014: Trong phân tử tinh bột, các đơn phân glucose liên kết với nhau bằng liên kết gì? A. Liên kết peptit B. Liên kết hóa trị C. Liên kết glicôzit D. Liên kết hiđrô [] 000015: Chất nào dưới đây không được cấu tạo từ Glucôzơ? A. Glicôgen B. Fructôzơ C. Tinh bột D. Mantôzơ [] 000016: Lipit không có đặc điểm A. cấu trúc đa phân B. không tan trong nước C. được cấu tạo từ các nguyên tố : C, H , O D. cung cấp năng lượng cho tế bào [] 000017: Đặc điểm nào sau đây không đúng khi nói về giới Nấm? A. Sống tự dưỡng. B. Giới Nấm có hình thức sinh sản hữu tính và vô tính nhờ bào tử. C. Sống dị dưỡng: hoại sinh, kí sinh hoặc cộng sinh. D. Gồm sinh vật nhân thực, đơn bào hoặc đa bào, thành tế bào chứa kitin. [] 000018: Dựa vào đặc điểm cấu trúc nào của tế bào vi khuẩn để phân chia chúng thành 2 nhóm vi  khuẩn Gram (­) và Gram (+)? A. thành tế bào. B. màng. C. vùng tế bào. D. vùng nhân. [] 000019: Lục lạp có chức năng nào sau đây? A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng. B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào. C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể. D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit. [] 000020: Trong cơ thể người, tế bào có nhiều ti thể nhất là A. hồng cầu. B. cơ tim. C. biểu bì. D. xương. [] 000021: Bộ máy Gôngi không có chức năng A. gắn thêm đường vào prôtêin. B. bao gói các sản phẩm tiết. C. tổng hợp lipit. D. tạo ra glycôlipit. []
  3. 000022: Nhận định nào sau đây là sai? A. Mỡ động vật thường chứa axit béo no, ăn nhiều mỡ động vật có nguy cơ dẫn đến sơ vữa động  mạch. B. Dầu thực vật thường chứa axit béo không no, có dạng lỏng. C. Phân giải 1 gam mỡ cho năng lượng bằng một nửa khi phân giải 1 gam tinh bột. D. Colestêrôn có vai trò cấu tạo nên màng sinh chất tế bào động vật và người. [] 000023: Bào quan nào sau đây có cấu trúc màng kép? A. Ribôxôm, nhân con, lưới nội chất. B. Ti thể, lục lạp. C. Lizôxôm, không bào, thể gôngi. D. Ti thể, lục lạp, nhân. [] 000024: Canxi là 1 nguyên tố khoáng thiết yếu của thực vật. Nồng độ Ca2+ trong cây là 0,3%, trong  đất là 0,1%. Thực vật sẽ hấp thụ Ca2+ từ đất qua màng tế nhờ phương thức nào? A. Thẩm thấu. B. Hấp thụ chủ động. C. Hấp thụ thụ động. D. Khuếch tán. [] 000025: Nghiên cứu một số hoạt động sau: (1) Tổng hợp protein. (2) Tế bào thận vận chuyển chủ động ure và glucozơ qua màng. (3) Tim co bóp đầy máu chảy vào động mạch. (4) Vận động viên đang nâng quả tạ. Trong các hoạt động trên, có bao nhiêu hoạt động tiêu tốn năng lượng ATP? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. [] 000026: Một phân tử ADN ở ti thể dài 5100Ao. Số liên kết photphodieste của phân tử ADN này là A. 5998 B. 3000 C. 2998 D. 2999 [] 000027: Một đoạn gen của vi khuẩn E. coli có 150 chu kì xoắn và 3825 liên kết hiđrô. Số lượng  nuclêôtit loại A và tổng số liên kết hóa trị của gen lần lượt là: A. 675 và 6000. B. 525 và 4800. C. 675 và 5998. D. 575 và 4800. [] 000028: Một ADN có hiệu số giữa nucleotit loại G với nucleotit loại A là 15% số nucleotit của  ADN. Trên mạch thứ nhất của ADN có 10%T và 30% X. Kết luận đúng về phân tử ADN nói trên  là A. A1 = 7,5%, T1 = 10%, G1 = 2,5%, X1 = 30% B. A1 = 10%, T1 = 25%, G1 = 30%, X1 = 35% C. A2 = 10%, T2 = 25%, G2 = 30%, X2 = 35% D. A2 = 10%, T2 = 7,5%, G2 = 30%, X2 = 2,5% []
  4. 000029: Khi nói đến cấu tạo, chức năng của các bào quan trong tế  bào, có bao nhiêu phát biểu sau   đây đúng? I. Tất cả các bào quan trong tế bào đều có màng bao bọc. II. Ti thể là bào quan giữ chức năng cung cấp nguồn năng lượng chủ yếu của tế bào. III. Tế bào cơ của cá không chứa lục lạp. IV. Bào quan có chức năng “tái chế” trong tế bào là lizoxom. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. [] 000030: Cho các hiện tượng sau: (1) Lòng trắng trứng đông lại sau khi luộc. (2) Thịt cua vón cục và nổi lên từng mảng khi đun nước lọc cua. (3) Sợi tóc duỗi thẳng khi được ép mỏng. (4) Sữa tươi để lâu ngày bị vón cục. Có bao nhiêu hiện tượng thể hiện sự biến tính của protein? A. 1. B. 2 C. 3 D. 4 [] 000031: Trình tự các đơn phân trên mạch 1 của một đoạn ADN xoắn kép là – GATGGXAA ­. Trình tự  các đơn phân ở đoạn mạch kia sẽ là: A. – TAAXXGTT – B. – XTAXXGTT – C. – UAAXXGTT – D. – UAAXXGTT – [] 000032: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccarôzơ không thể  đi qua màng, nhưng nước và urê thì đi qua được. Tế bào hồng cầu sẽ co lại khi ở trong môi trường  nào? A. Saccarôzơ ưu trương B. Saccarôzơ nhược trương C. Urê ưu trương D. Urê nhược trương [] 000033: Khi enzim xúc tác phản ứng, thì enzim sẽ liên kết với cơ chất ở vị trí nào của enzim? A. Ở vùng ngoài trung tâm hoạt động. B. Ở vùng ngoài trung tâm protein. C. Trung tâm hoạt động của coenzim. D. Trung tâm hoạt động của enzim. [] 000034: Điểm khác biệt giữa cấu tạo ADN và cấu tạo ARN là: (1) ADN có cấu tạo 2 mạch còn tARN có cấu trúc 1 mạch. (2) ADN có cấu tạo theo nguyên tắc bổ sung còn tARN thì không có. (3) Đơn phân của ADN có đường và thành phần bazơ khác với đơn phân tARN. (4) ADN có khối lượng và kích thước lớn hơn tARN. Phương án đúng là: A. 1,2,3. B. 1,2,4. C. 1,3,4. D. 1,2,3,4. [] 000035: Khi phân tích vật chất di truyền của 4 chủng vi sinh vật gây bệnh người ta thu được tỉ  lệ  các loại nuclêôtit như sau: Loại nuclêôtit (%) Chủng gây bệnh A T U G X
  5. Số 1 20 10 0 35 35 Số 2 20 0 20 30 30 Số 3 34 0 22 22 22 Số 4 35 35 0 15 15 Trong các kết luận dưới đây, có bao nhiêu kết luận không đúng khi nói về dạng vật chất di  truyền của các chủng vi sinh vật trên? (1) Vật chất di truyền của chủng 1 là ADN mạch đơn. (2) Vật chất di truyền của chủng 2 là ARN mạch đơn hoặc mạch kép. (3) Vật chất di truyền của chủng 3 là ARN mạch kép. (4) Vật chất di truyền của chủng 4 là ADN mạch đơn hoặc mạch kép. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. [] 000036: Một phân tử ADN của vi khuẩn   có 1500 cặp nuclêôtit và tỉ lệ    = 1/4. Trong các  kết luận dưới đây, có bao nhiêu kết luân đúng khi nói v ̣ ề phân tử ADN trên? (1) A = T = 600, G = X = 900. (2) Tổng số liên kết phôtphođieste có trong phân tử ADN là: 2998. (3) %A = %T = 10%, %G = %X = 40%. (4) Tổng số liên kết hiđrô nối giữa 2 mạch của phân tử ADN là: 3900. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. [] 000037: Một gen có 1200 cặp nuclêôtit và số nuclêôtit loại G chiếm 20% tổng số nuclêôtit của  gen.  Mạch 1 của  gen  có 200 nuclêôtit  loại T và số  nuclêôtit  loại X chiếm 15% tổng số  nuclêôtit của  mạch.  Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Mạch 1 của gen có A/G = 15/26. II. Mạch 1 của gen có (T + X)/(A + G) = 19/41. III. Mạch 2 của gen có A/X = 2/3. IV. Mạch 2 của gen có (A + X)/(T + G) = 5/7. A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. [] 000038: Khi nói về tế bào nhân sơ, có bao nhiêu phát biểu sau đây là đúng: I. Tế bào nhân sơ chưa có nhân hoàn chỉnh và đã xuất hiện 1 số bào quan có màng bao bọc. II. Vùng nhân của tế bào nhân sơ chỉ chứa 1 phân tử ADN dạng vòng duy nhất. III. Tỉ  lệ  diện tích bề  mặt trên thể  tích càng lớn, quá trình trao đổi chất giữa tế  bào và môi  trường càng chậm. IV. Thành tế bào là cấu trúc bắt buộc của mọi tế bào nhân sơ. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 [] 000039: Những đặc điểm nào sau đây chỉ có ở tế bào nhân thực mà không có ở tế bào nhân sơ? (1) các bào quan có màng. (2) có ADN. (3) có màng nhân. (4) có hệ thống nội màng.
  6. (5) có riboxom. (7) có ADN mạch thẳng. Số đáp án đúng là A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. [] 000040: Khi nói đến sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất. Có bao nhiêu phát biểu đúng về sự  vận chuyển thụ động? I. Cần tiêu tốn ATP. II. Không cần tiêu tốn năng lượng. III. Phải qua kênh protein. III. Cần các bơm đặc biệt trên màng. A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. []
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2