Ể Ỳ Ầ
Ộ ọ
ệ K THI KSCL Đ I TUY N HSG L N 1 Năm h c 20212022 Môn: hóa h cọ ờ Th i gian làm bài: 90 phút; ắ (50 câu tr c nghi m)
ọ ố H , tên thí sinh:.............................................................................................................. S báo danh::..............................................................................................................
ử ố ủ ố kh i c a các nguyên t : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; S = 32;
ở ề ể ề ệ ẩ * Cho nguyên t Cl = 35,5; Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Ag = 108; Ba = 137. * Các th tích khí đ u đo đi u ki n tiêu chu n.
ấ ấ ữ ơ ợ Câu 1: Ch t nào sau đây không ph i là h p ch t h u c
ả B. Al4C3. A. C3H7O2N.
C. C2H4. ệ ắ ố
3 2M cho đ n khi k t t a sinh ra b hòa tan h t. Nh ti p 3 5 gi
ế ủ ọ ị ợ ở ẹ ỏ ế ố ị ế ả ệ ấ D. C6H5COONa ỏ ừ ừ ừ ọ ạ t t t ng gi 3 1% vào ng nghi m s ch, l c nh , sau đó nh t ị ế t dung d ch X đun ạ ệ ớ kho ng 60 70°C trong vài phút, trên thành ng nghi m xu t hi n l p b c
Câu 2: Cho 1 ml dung d ch AgNO ị dung d ch NH ẹ ỗ nóng nh h n h p ấ sáng. Ch t X là A. ancol etylic. B. anđehit fomic. C. axit axetic. D. glixerol.
ạ ấ Câu 3: Ion nào sau đây có tính oxi hóa m nh nh t?
B. Al3+. C. Zn2+. ợ ố ấ ữ ơ ườ ộ trong h p ch t h u c , ng D. Mg2+. ệ ự i ta th c hi n m t thí A. Cu2+. ể ượ ị Câu 4: Đ phân tích đ nh tính các nguyên t ả ư ệ nghi m đ ẽ nh hình v . c mô t
ể ợ
2 b ng dung d ch Ba(OH)
2.
ấ ữ ơ ỏ ố ơ ợ 4 khan có tác d ng chính là ngăn h i h p ch t h u c thoát ra kh i ng Phát bi u nào sau đây đúng? ấ ữ ơ ị ể ệ A. Thí nghi m trên dùng đ xác đ nh clo có trong h p ch t h u c . ụ ộ B. Bông tr n CuSO nghi m.ệ ệ ể ị ị
ệ ơ ợ ị ằ ấ ữ ơ có trong h p ch t h u c . C. Trong thí nghi m trên có th thay dung d ch Ca(OH) ể D. Thí nghi m trên dùng đ xác đ nh nit
3 và Cu(NO3)2, thu đ
ượ ỗ ồ t phân hoàn toàn 34,65 gam h n h p g m KNO c 5,6 lít (đktc) ố ượ ỗ ệ Câu 5: Nhi ợ ỗ h n h p khí X. Kh i l ng Cu(NO ợ ợ 3)2 trong h n h p ban đ u là
A. 8,60 gam. B. 20,50 gam. ầ C. 11,28 gam. D. 9,40 gam. ể Câu 6: Cho các phát bi u sau: ệ ệ ự ượ ơ
ư ị ỗ ợ
c khí H ượ ứ CuSO4 và H2SO4, có xu t hi n ăn mòn đi n ấ ấ t nh t là (d) Kim lo i có nhi
ấ ắ ượ ị 2 ở catot. c Al và Cu. ệ hóa. ệ ấ ệ ố ạ ẫ ấ nh t là Hg, kim lo i d n đi n t Ag. ồ c ch t r n g m Ag và AgCl. ệ ộ ạ (e) Cho dung d ch AgNO (đi n c c tr ), thu đ (a) Đi n phân dung d ch NaCl (b) Cho CO d qua h n h p Al 2O3 và CuO đun nóng, thu đ ị (c) Nhúng thanh Zn vào dung d ch ch a ả t đ nóng ch y th p ị ư dung d ch FeCl 3 d vào 2, thu đ
ể là
ố S phát bi u đúng A. 5. C. 3. D. 2. ả ứ ươ ọ ng trình hóa h c sau: B. 4. Câu 7: Cho các ph n ng có ph
4 + 2H2O
→ KCl + H →
2O MgSO K→ 3PO4 + 3H2O CaCl
→
2 + 2NH3 + 2H2O ọ
ả ứ ng trình ion thu g n: H H→ 2O là
(a) KOH + HCl (b) Mg(OH)2 + H2SO4 (c) 3KOH + H3PO4 (d) Ca(OH)2 + 2NH4Cl ươ ố S ph n ng có ph A. 3. D. 1.
+ + OH C. 4. ố
3.
ự ấ ậ ị B. 2. ị
ặ ệ ắ ệ Câu 8: Rót 1 2 ml dung d ch ch t X đ m đ c vào ng nghi m đ ng 1 2 ml dung d ch NaHCO ệ Đ a que diêm đang cháy vào mi ng ng nghi m thì que diêm t ấ t. Ch t X là
C. axit axetic. D. phenol (C6H5OH).
2SO4 và CuSO4.
ư A. ancol etylic. ệ ố B. anđehit axetic. ỉ ả ọ Câu 9: Thí nghi m nào sau đây ch x y ra ăn mòn hóa h c? ỗ ợ ồ
2SO4 loãng.
ể ắ ằ ẩ
2SO4 loãng.
ằ ị ị A. Nhúng thanh Zn vào dung d ch h n h p g m H B. Đ đinh s t (làm b ng thép cacbon) trong không khí m. C. Nhúng thanh Zn vào dung d ch Hị ắ D. Nhúng thanh s t (làm b ng thép cacbon) vào dung d ch H
ể
ơ ấ ề ườ
ng axit. ơ ư ồ ườ ng.
ề ộ
ạ ơ ạ ơ ổ ợ ơ t ng h p. Câu 10: Phát bi u nào sau đây đúng? A. T poliamit r t b n trong môi tr B. Cao su l u hóa có tính đàn h i kém h n cao su th ơ ằ thiên nhiên. t m đ u thu c lo i t C. S i bông, t ợ ộ ơ D. T xenluloz axetat thu c lo i t
2
ỗ ợ ị c dung d ch X và V lít khí H ồ ị c, thu đ ị ủ Câu 11: Hoà tan hoàn toàn h n h p g m K và Na vào n ầ (đktc). Trung hòa X c n 200 ml dung d ch H
ượ ướ 2SO4 0,2M. Giá tr c a V là C. 0,896. D. 0,448.
ứ ủ ụ A. 0,224. ợ ấ ố ồ 7H8O (ch a vòng benzen). S đ ng phân c a X tác d ng đ ượ c
ot
B. 0,112. ứ Câu 12: H p ch t X có công th c C ớ v i Na là A. 4. B. 5. C. 2. D. 3. ỉ ệ mol:
+
ả ứ Câu 13: Cho các ph n ng sau theo đúng t l + (cid:0) (cid:0) (cid:0) X Y (a)
Y
H O 2
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (b)
+ (cid:0) T Z
2
+ +
(cid:0) (cid:0) CO 2 Z + + R X H O (c)
Q X 2H O
2
(cid:0) (cid:0)
+ (cid:0) 2T Z ỏ
(d) ấ ơ ồ Các ch t R, Q th a mãn s đ trên l n l t là
ầ ượ B. K2CO3, KOH.
C. Ba(OH)2, KHCO3. ượ ỗ ị Câu 14: Th y phân este nào sau đây trong dung d ch NaOH thu đ
D. KOH, K2CO3. ố ợ c h n h p 2 mu i D. Benzyl axetat.
3/NH3
A. KHCO3, Ba(OH)2. ủ A. . Metyl axetat. ấ B. Phenyl axetat. ả ứ
D. Phenol. C. Etyl benzoat. ạ ớ Câu 15: Ch t nào sau đây tham gia ph n ng tráng b c v i AgNO C. Axit axetic.
A. Ancol etylic. ể Câu 16: Phát bi u nào sau đây B. Anđehit axetic. không đúng? ị ị ủ
ủ ươ ng, than chì, fuleren là các d ng thù hình c a cacbon.
ệ ạ ượ ả ợ ấ ằ ặ ỗ c s n xu t b ng cách nung h n h p qu ng photphoric, cát
và than c c ằ
ố ở 1200 ị D. Dung d ch Na ủ ạ c 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol ượ ợ ủ ặ c h n h p các amino axit và các peptit (trong ứ ấ ạ ấ ủ ố ợ ớ
ở A. Th y tinh b ăn mòn b i dung d ch axit flohiđric. B. Kim c C. Trong công nghi p, photpho đ OC trong lò đi n.ệ 2CO3 có PH b ng 7. ở Câu 17: Th y phân hoàn toàn 1 mol peptit m ch h X, thu đ ượ ỗ Val. M t khác, th y phân không hoàn toàn X, thu đ đó có AlaGly và GlyVal). S công th c c u t o phù h p v i tính ch t c a X là A. 3. D. 4. B. 2. C. 5.
3) trong oxi
OC900OC, xúc tác Pt thu
ố ệ ở ề ệ đi u ki n 850 ứ ự ẩ c s n ph m ch a nit Câu 18: Th c hi n ph n ng đ t amoniac(NH ượ ả đ
A. NO. D. N2O.
ọ ị ướ c. X có nhi u trong cây mía, c ể ấ ắ ố ố ề ấ ể ủ c chuy n hóa thành ch t Y dùng đ tráng C. N2. ễ ệ ng và hoa th t n t. Trong công nghi p, X đ ầ ượ ọ ủ ộ ả ứ ơ là B. NO2. Câu 19: Tinh th ch t r n X không màu, v ng t, d tan trong n ể ả ườ c i đ ươ g ng, tráng ru t phích. Tên g i c a X và Y l n l
ơ ơ ượ t là ơ. ơ B. saccaroz và glucoz ơ D. saccaroz và sobitol.
2, Ca(NO3)2, NaOH, Na2CO3, KHSO4,
3)2 l n l ố ườ
ị ầ ượ
t vào các dung d ch: CaCl ợ ơ A. glucoz và fructoz . ơ C. glucoz và saccaroz . Câu 20: Cho dung d ch Ba(HCO Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4, HCl. S tr ạ ng h p có t o ra k t t a là
A. 4. B. 7. D. 6.
ụ ị ứ
ộ ố ủ ồ ị ế ủ C. 5. ớ ử 6H10O4) tác d ng v i dung d ch NaOH, thu C ả ứ ế t X không có ph n ng c s n ph m g m m t mu i c a axit cacboxylic Y và m t ancol Z. Bi ợ ủ ẩ ố
ứ Câu 21: Cho este đa ch c X (Có công th c phân t ượ ả ộ đ ứ ấ ạ ạ tráng b c. S công th c c u t o phù h p c a X là B. 5. A. 4 D. 2.
ả ứ ặ ị ế ủ ạ C. 3 ượ ớ c v i nhau Câu 22: C p dung d ch nào sau đây ph n ng đ không t o thành k t t a?
B. NaOH và Fe(NO3)2. D. NaOH và H2SO4.
A. Ca(HCO3)2 và Ca(OH)2. C. CuSO4 và KOH. ấ ố
ượ Câu 23: Cho các ch t sau: ườ ị ủ b th y phân trong môi tr c ancol là
ấ metyl fomat, vinyl axetat, phenyl axetat, triolein, etyl propionat. S ch t ng axit thu đ B. 1. D. 4.
ợ ượ không thu đ ườ ng h p nào sau đây ỏ ừ ừ t c ch t khí thoát ra 2CO3.
4Cl đun nh .ẹ
3.
C. 2. ấ a mol HCl và dung d ch ch a a mol Na ị ị ị
4 d vào dung d ch Na
2CO3.
ư ị ị A. 3. Câu 24: Tr ứ A. Nh t B. Cho dung d ch NaOH và dung d ch NH ố C. Nung mu i NaHCO D. Cho dung d ch NaHSO
ả ệ ấ ấ Câu 25: Ch t nào sau đây ườ A. NaCl. không ph i là ch t đi n li? B. HCl. C. Ba(OH)2.
ơ. D. Đ ng glucoz ấ ố ấ etilen, benzen, vinyl axetilen, toluen, butađien, polietilen. S ch t làm ướ c brom là
+
+
NaOH
Y
Z
X
P O 2 5
C. 4. D. 5 Câu 26: Cho các ch t: Etan, ấ m t màu n A. 2. ̉ ̀ NaOH B. 3. ́ ơ Câu 27: Cho s đô chuyên hoa : + H PO 4 3 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
́ ́ ̀ ượ
̀ Cac chât X, Y, Z lân l t la : A. Na3PO4, Na2HPO4, NaH2PO4 C. NaH2PO4, Na3PO4, Na2HPO4
2.
ồ ố ỗ ợ E g m mu i vô c ụ ư ị ị ượ Z. Cho E tác d ng v i dung d ch HCl d , thu đ ơ B. Na3PO4, NaH2PO4, Na2HPO4 D. NaH2PO4, Na2HPO4, Na3PO4 ơ X (CH8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác d ng v i ớ T c khí Q. ụ ượ c khí ữ h u ớ c ị Câu 28: H n h p dung d ch NaOH đun nóng, thu đ và Nh n đ nh nào sau đây
2O, K, K2O hòa tan hoàn toàn vào n ị
ỗ ồ
ể ầ ấ ch t ậ sai? A. Ch t ấ Z là NH3 và ch t T là CO ấ B. Ch t ấ X là (NH4)2CO3. C. Ch t ấ Y là H2NCH2CONHCH2COOH. D. Ch t ấ Q là H2NCH2COOH. ợ ướ ượ c đ 2. Đ trung hòa Y c n V ml dung d ch h n h p HCl 1M, H c dung 2SO4 1M, ỗ ị ủ ấ ắ ả ứ ượ ị Câu 29: Cho 19,14 gam h n h p X g m Na, Na ị d ch Y và 3,36 lít (đktc) khí H ạ sau ph n ng cô c n dung d ch thu đ ợ c 40,89 gam ch t r n. Giá tr c a V là
A. 200 ml.
B. 180 ml. ợ ỗ ồ ế
2. N u cho t
ứ c d thu đ ị C. 250 ml. 2O, Ba, BaO vào n 2 (đktc). S c 0,45 mol CO ả ứ ọ ế ủ ứ ị ị ấ ế ụ ượ c dung d ch Y. Dung d ch Z ch a HCl 0,1M và H 2SO4 aM. Cho t ừ ừ ị t D. 120 ml. ướ ư ị ượ c dung d ch ứ ế 2 vào dung d ch X, k t th c từ ừ ị dung d ch Y vào ấ
Câu 30: Hòa tan h t 43,2 gam h n h p g m Na, Na X có ch a 10,0 gam NaOH và 3,92 lít khí H ph n ng, l c k t t a, thu đ ị 200ml dung d ch Z vào dung d ch Y, th y thoát ra x mol khí CO ị ủ ị 2. Giá tr c a a là 200ml dung d ch Z, th y thoát ra 1,6x mol khí CO C. 0,20. A. 0,30. D. 0,10. B. 0,15.
ồ ợ ỗ ủ ở
ố ượ ỗ ạ ả ứ ượ ả ố ủ ế ố ổ ố ố ủ ố ị ủ
ầ ng 6,67 gam) c n Câu 31: H n h p X g m 3 peptit m ch h . Th y phân 0,03 mol X (có kh i l ồ ợ ừ ủ c m gam h n h p Y g m các v a đ 0,1 mol NaOH. Sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ mu i c a glyxin, alanin và axit glutamic, trong đó s mol mu i c a axit glutamic chi m 1/9 t ng s mol mu i trong Y. Giá tr c a m là B. 9,95. C. 10,49. D. 10,13. A. 9,93.
0t
ả ứ ơ ồ ỉ ệ mol: Câu 32: Cho các s đ ph n ng theo đúng t l
1
2
4
3
2
4
2
1
0t
, xt
+ (cid:0) + + + (cid:0) (cid:0) (cid:0) + (b) X H SO X Na SO (a) X 2NaOH X X H O 2
4
2
0
H SO dac, t 4
2
+ + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) poli(etylen terephtalat) 2nH O (c) nX nX 3
+
+
X 2H O
(d) X 2X 3
2
2
5 ấ ữ ơ
(cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)
5 là
ứ ợ ợ ấ ử 9H8O4; X1, X2, X3, X4, X5 là các h p ch t C t: X là h p ch t h u c có công th c phân t ử ố ủ ế Cho bi ữ ơ h u c khác nhau. Phân t
kh i c a X B. 118. A. 194. ấ ữ ơ ứ ằ C. 222. ứ D. 202. ị
9H16O4, ch a hai ch c este) b ng dung d ch NaOH, t Y ch a 3 nguyên t cacbon và M ượ
X 3H6O3).
2.
ủ ượ ả ấ ữ ơ ử ẩ ồ c s n ph m g m ancol X và hai ch t h u c Y, Z. Bi ấ ữ ơ ứ ợ ụ ư ị c h p ch t h u c T (C ể Câu 33: Th y phân hoàn toàn ch t h u c E (C ế thu đ ớ < MY < MZ. Cho Z tác d ng v i dung d ch HCl loãng, d , thu đ Cho các phát bi u sau: ư ượ ấ ủ c a mol H .
ủ ng mol c a Z là 96 gam/mol.
ớ ụ (a) Khi cho a mol T tác d ng v i Na d , thu đ ỏ ứ ấ ạ (b) Có 4 công th c c u t o th a mãn tính ch t c a E (c) Ancol X là propan1,2điol. ố ượ (d) Kh i l ể ố S phát bi u đúng là A. 3. C. 2. D. 1. ế ướ B. 4. ệ c sau: Câu 34: Ti n hành thí nghi m theo các b
2SO4 20% vào bình th nh t, 20 ml dung d ch NaOH 30% vào
ấ ị ỗ ầ B c 1: Cho vào hai bình c u m i bình 10 ml etyl fomat. ứ ị B c 2: Thêm 10 ml dung d ch H
ắ ố ề ẹ ắ ả ả ồ B c 3: L c đ u c hai bình, l p ng sinh hàn r i đun sôi nh trong kho ng 5 phút, sau đó đ ể ướ ướ ứ bình th hai. ướ ngu i. ộ
ể ướ ấ ỏ ề ớ ể ủ ệ ướ c nóng). ả ứ ứ ả ứ ề ấ ả ạ c 3, trong hai bình đ u ch a ch t có kh năng tham gia ph n ng tráng b c.
Cho các phát bi u sau: ế (a) K t thúc b c 2, ch t l ng trong hai bình đ u phân thành hai l p. Ở ướ ẹ ằ b (b) c 3, có th thay vi c đun sôi nh b ng đun cách th y (ngâm trong n ở ướ ả (c) b c 3, trong bình th hai có x y ra ph n ng xà phòng hóa. ứ ướ (d) Sau b ể ố S phát bi u đúng là A. 2. C. 3. B. 4.
ồ ợ ỗ ứ ề
ơ ừ ủ ượ D. 1. ứ c 7,04 gam CO ấ ạ 2 (đktc), thu đ ả ứ ớ ị
ố ủ ứ ỗ ợ ố ị ố ồ Câu 35: H n h p E g m hai este đ n ch c, là đ ng phân c u t o và đ u ch a vòng benzen. Đ t ầ 2 và 1,44 gam cháy hoàn toàn m gam E c n v a đ 4,032 lít khí O ố ư H2O. Đun nóng m gam E v i dung d ch NaOH (d ) thì có t i đa 1,40 gam NaOH ph n ng, thu ố ượ ượ đ ng mu i c a axit cacboxylic trong T c dung d ch T ch a 3,31 gam h n h p ba mu i. Kh i l là
A. 1,92 gam. C. 1,57 gam. D. 1,95 gam.
+, x mol SO4
B. 1,36 gam. ứ ị
+. Cho 2,0,12 mol Cl và 0,05 mol NH4 ế ọ 2 0,1M vào dung d ch X đ n khi các ph n ng x y ra hoàn toàn , l c k t
ị ả ứ ả ượ ị ị ượ ấ ắ ị ủ c m gam ch t r n kahn. Giá tr c a m là:
Câu 36: Cho dung d ch X có ch a 0,12 mol Na ị 300ml dung d ch Ba(OH) ủ t a, thu đ A. 7,19. ế ạ c dung d ch Y. Cô c n dung d ch Y, thu đ B. 7,705. C. 7,875.
ị ứ ượ ị c dung d ch ợ ượ ị ủ D. 7,02. Câu 37: Cho m gam P2O5 vào dung d ch ch a 0,2 mol NaOH và 0,1 mol KOH, thu đ ạ X. Cô c n X thu đ ấ ắ c 17,12 gam h n h p ch t r n khan. Giá tr c a m là
A. 8,92.
C. 3,52. ợ ứ ơ ỗ
ượ ẫ ố ng đ dòng đi n không đ i I = 2,5A. Sau 9264 giây, thu đ ỗ ộ ợ ị ệ ế ỉ ở ổ ệ ở ố anot có t kh i so v i H ố ượ ổ c t ng s mol khí ệ ế ấ thi ị ủ ơ ỗ B. 4,26. ệ ị Câu 38: Đi n phân dung d ch X ch a m gam h n h p Cu(NO ườ ngăn x p, c màu xanh) và h n h p khí ờ th i gian t giây thì thu đ ầ ố ự c c này g p 10 l n s mol khí thoát ra ướ khí sinh ra không tan trong n D. 5,68. ự ệ ớ 3)2 và NaCl v i đi n c c tr , màng c dung d ch Y (v n còn ớ ặ ằ 2 b ng 25,75. M t khác, n u đi n phân X trong ở ệ ố ệ ự hai đi n c c là 0,11 mol (s mol khí thoát ra đi n ấ ệ ả ở ệ ự đi n c c kia). Gi t hi u su t đi n phân là 100%, các ệ c không bay h i trong quá trình đi n phân. Giá tr c a m là
A. 27,24. C. 32,88. D. 30,54. ướ c và n B. 29,12.
ừ ủ
Câu 39: Đốt cháy h nỗ h pợ gồm 1,92 gam Mg và 5,6 gam Fe v iớ h nỗ h pợ khí X gồm clo và oxi, sau ph nả ngứ chỉ thu được h nỗ h pợ Y gồm các oxit và mu iố clorua (không còn khí d ).ư Hòa tan Y b ng ằ m t lộ ượng v a đ 120 ml dung d ịch HCl 2M, thu được dung dịch Z. Cho AgNO3 d vàoư dung dịch Z,
ế ủ ầ ợ ỗ ể ăm th tích
thu được 63,88 gam k t t a. Ph n tr B. 56,36%. A. 57,14%. D. 76,70%.
ủ c a clo trong h n h p X là C. 51,72%. ừ ủ ỗ
3)2 tan v a đ trong 1,96 mol HCl và x mol KNO 3 ậ 2. Cô can c n th n
ỉ ẩ
ợ ị ượ ố c m gam mu i khan. Bi B. 98,56. ả ứ C. 64,26.
Câu 40: Cho 25,12 gam h n h p Mg và Mg(NO ả ứ sau ph n ng thu đ ị ượ dung d ch Y thu đ A. 84,46. ỗ ứ ứ ở ơ
ồ ổ ủ ố ố ố ứ c dung d ch Y ch ch a mu i clorua và 0,08 mol khí N ị ủ ế t các ph n ng hoàn toàn. Giá tr c a m là D. 52,12. ề ạ ơ ố ặ ủ ế ế ấ c 33,6 lít khí CO ể ự ả ứ ệ ặ ấ ớ ố ơ ợ Câu 41: H n h p M g m ancol no, đ n ch c X và axit cacboxylic đ n ch c Y, đ u m ch h và có ủ ố ớ ử C, t ng s mol c a hai ch t là 0,5 mol. S mol c a Y l n h n s mol c a X. cùng s nguyên t ượ ố 2 (đktc) và 25,2 gam H2O. M t khác, n u đun N u đ t cháy hoàn toàn M thì thu đ nóng M v i Hớ ệ 2SO4 đ c đ th c hi n ph n ng este hoá v i hi u su t là 80% thì s gam este thu ượ c là đ
A. 18,24. C. 27,36.
ỗ B. 22,80. ợ ặ ị
2 (s n ph m kh
2 d thu đ
ả ẩ ợ ồ c h n h p hai khí trong đó có 0,9 mol khí NO ỗ ị ụ ư ớ ị ộ ố ỗ ợ ị ặ ụ ế ứ ạ D. 34,20. ự 3 đ c, nóng, d . Sau khi các ử ả ượ c 4,66 gam ộ ư ấ ượ c dung d ch ả ứ ấ ấ ế ủ ấ ấ Câu 42: Cho 3,94 gam h n h p X g m C, P, S vào dung d ch HNO ượ ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ duy nh t) và dung d ch Y. Đem dung d ch Y tác d ng v i dung d ch BaCl m t ch t k t t a. M t khác, khi đ t cháy hoàn toàn 3,94 gam h n h p X trong oxi d , l y toàn b ị ị khí t o thành h p th h t vào dung d ch ch a 0,1 mol KOH và 0,15 mol NaOH thu đ ch a m gam ch t tan. Giá tr c a m là
C. 16,15. D. 15,64 ị ủ B. 20,68
ứ A. 16,18. ố
2 và 7,2 gam n
ỗ ướ ượ ế ấ ố t a mol X làm m t màu t i đa 112 gam Br c 24,2 gam CO ợ c. Bi ị ủ ồ Câu 43: Đ t cháy hoàn toàn 0,2 mol h n h p X g m metan, axetilen, buta1,3đien và vinyl axetilen thu đ 2 trong dung ị d ch. Giá tr c a a là
A. 0,1. B. 0,4. C. 0,3. D. 0,2.
∝aminoaxit trong đi u ki n thích h p thu đ ề ượ ố c t i đa hai đipeptit. ậ ợ ỗ ấ ả ợ ỳ ệ ổ ề ơ ề t c các aminoaxit đ u không làm đ i màu qu tím. ả ứ ắ ạ ề ơ ấ ắ ứ Câu 44: Cho các nh n xét sau: (1) Đun nóng h n h p hai ị (2) Dung d ch t ơ (3) Glucoz và fructoz đ u tham gia ph n ng tráng b c. ữ ơ ợ (4) Xenluloz là ch t r n, hình s i, màu tr ng, tan nhi u trong dung môi h u c . ử 57H110O6. (5) Tristearin có công th c phân t C
ơ ơ ề ợ nilon – 6,6, t ổ bán t ng h p.
nitron đ u là t ượ ơ c tripanmitin. ố ơ ơ ơ (6) T visco, t xenluloz axetat, t (7) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, t0) thu đ S nh n xét đúng là
ậ A. 5 C. 4 B. 3 ứ ị D. 2 ằ C
4. Cho các phát bi u sau:
ượ ụ ạ ử 6H10O4. Xà phòng hóa hoàn toàn X b ng dung d ch NaOH, t ế Y tác d ng v i Cu(OH) 2 t o dung d ch màu xanh lam. Nung ợ ắ ớ ượ ị ể c CH
ợ ả ứ ạ
ấ ị
ồ Câu 45: Este X có công th c phân t ấ ữ ơ Y, Z, T. Bi thu đ c ba ch t h u c ồ ớ ỗ nóng Z v i h n h p r n g m NaOH và CaO, thu đ ứ ấ ạ (a) X có 3 công th c c u t o phù h p. ả (b) Ch t ấ T có kh năng tham gia ph n ng tráng b c. (c) Z không làm m t màu dung d ch brom. ẳ ộ (d) Y và glixerol thu c cùng dãy đ ng đ ng.
ể đúng là
ố S phát bi u A. 3. C. 2. D. 1.
B. 4. ợ ụ ừ ồ
ượ ụ ố ớ ị c
ủ ớ ỗ Câu 46: Cho m gam h n h p X g m valin và axit glutamic. Cho m gam X tác d ng v a đ v i ừ ế ị c (m + 5,84) gam mu i. N u cho m gam X tác d ng v i dung d ch KOH v a dung d ch HCl thu đ ượ ủ đ thu đ ố (m + 8,36) gam mu i. Giá tr c a m là
A. 20,52 gam. D. 20,46 gam.
C. 17,66 gam. ệ ớ ị ủ B. 18,25 gam. ộ
2 sinh ra trong quá trình trên vào dung d ch n
ấ ụ ộ ượ ấ ị ướ ng khí CO ộ c vôi trong, thu đ ị ủ ế ủ ế ủ ượ ạ ị i thu đ Câu 47: Cho m gam tinh b t lên men thành ancol etylic v i hi u su t toàn b quá trình là 75%. ượ H p th toàn b l c ị 30,0 gam k t t a và dung d ch X. Đun nóng dung d ch X l c 10 gam k t t a. Giá tr c a m là
A. 48,0. B. 43,2. C. 27,0. D. 54,0. ố ồ ợ ỗ Câu 48: H n h p E g m triglixerit X, axit panmitic và axit stearic. Đ t cháy hoàn toàn m gam E
2, thu đ
2O và 1,44 mol CO2. M t khác, m gam E ph n ng t
ừ ủ ả ứ ặ ố ầ c n v a đ 2,06 mol O c Hượ ớ i đa v i
ứ ị ượ ố ủ ợ ỗ dung d ch ch a 0,05 mol KOH và 0,03 mol NaOH thu đ c a gam h n h p mu i c a hai axit
ị ủ cacboxylic. Giá tr c a a là
A. 24,44. B. 24,80. C. 26,28. D. 26,64
ử ố ủ ỏ ơ ủ ỗ ợ ồ ơ ứ kh i c a X nh h n c a Y) là
2 (đktc) và 6,3 gam H2O. ợ
oC t o thành 1,575 gam h n h p ba ete. Hoá h i hoàn ỗ
2SO4 đ c
ằ ế ế ố ạ ơ ượ ặ ở ớ c 5,6 lít CO 140
2 (trong cùng đi u ki n
ơ ằ ề ệ ượ ủ ể ợ ể c th tích h i b ng th tích c a 0,49 gam N tệ ấ ệ
ầ ượ t là C. 30% và 30%. D. 20% và 40%.
Câu 49: Chia h n h p g m hai ancol đ n ch c X và Y (phân t đ ngồ ẳ ầ đ ng k ti p thành hai ph n b ng nhau: ầ Đ t cháy hoàn toàn ph n 1 thu đ ầ Đun nóng ph n 2 v i H toàn ỗ h n h p ba ete trên, thu đ nhi ả ứ ủ ạ ộ đ , áp su t). Hi u su t ph n ng t o ete c a X, Y l n l B. 40% và 20%. ạ ồ ở
ợ ủ ượ ỗ ơ ị ỗ ẳ ồ ả ứ ự ầ ố ỗ ợ
2CO3 và 16,55 gam h n h p CO ấ là
ế ế ư ừ ủ ủ B. 28%. ầ A. 58%. D. 45%.
ấ
A. 30% và 40%.
ề ạ
ở
ỗ
X : Al4C3.
anđehit fomic.
Cu2+. ọ
ọ
ọ Câu 1: Ch n Bọ
Câu 2: Ch n B:
Câu 3: Ch n A:
Câu 4: Ch n C. 9,4 gam. ọ
Câu 5: Ch n D:
nKNO3 = x mol
nCu(NO3)2 = ymol
2KNO3 2KNO2 + O2
x x/2 mol
2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2
y 2y y/2 (mol)
Ta có 101x + 188y = 34,65
0,5x + 2,5y = 0,25 x = 0,25, y = 0,05 mol
mCu(NO3)2 = 9,4 gam
Ch n Dọ Câu 6: a). đúng
b). sai
c) đúng
d) đúng
e) đúng Ch n Bọ ọ
Câu 7: Ch n D:
a) đúng
ọ
Câu 8: Ch n C.
ọ
Câu 9: Ch n C.
Câu 10: Ch n Cọ . ọ + = 0,08 mol
nOH = nH+ = 0,08 mol => nH2 = 1/2nOH = 0,04 mol
VH2 = 0,896 lít. Câu 11: Ch n C.
nH2SO4 = 0,04 mol => nH Ch n Cọ ồ ồ ồ ồ
ị Câu 12:
Đ ng phân ancol: 1 đ ng phân
C6H5CH3OH
Đ ng phân phenol: 3 đ ng phân
HOC6H4CH3 (các v trí o, m, p)
ọ
Ch n A: Câu 13:
X: BaCO3, Y là BaO, Z là Ba(OH)2
T là KHCO3 (c): KHCO3 + Ba(OH)2 KOH + BaCO3 + H2O
(d) 2KHCO3 + Ba(OH)2 K2CO3 + BaCO3 + H2O
ọ
Ch n D: Câu 14:
CH3COOC6H5 + 2NaOH CH3COONa + C6H5ONa + H2O
ọ
Ch n B. ọ
ọ Câu 15: Ch n B.
Câu 16: Ch n D. ườ ợ
ng h p 1 : 2 g c gly trong 2 đipeptit Alagly và GlyVal khác nhau ườ ợ
ng h p 2 : 2 g c gly trong 2 đipeptit Alagly và GlyVal là 1 2CO3, KHSO4, Na2SO4, Ca(OH)2, H2SO4. . Câu 17: X là tetrapeptit
ố
Tr
Ta có Alaglyglyval và glyvalalagly
ố
Tr
Ta có: alaglyvalgly và glyalaglyval
Ch n Dọ ồ
ả ứ ọ
Câu 18: Ch n A.
ọ
Câu 19: Ch n B.
Câu 20: G m: NaOH, Na
Các ph n ng:
Ba(HCO3)2 + NaOH BaCO3 + NaOH + H2O.
Ba(HCO3)2 + Na2CO3 BaCO3 + 2NaHCO3.
Ba(HCO3)2 + 2KHSO4 BaSO4 + K2SO4 + 2H2O + 2CO2.
Ba(HCO3)2 + Na2SO4 BaSO4 + 2NaHCO3.
Ba(HCO3)2 + Ca(OH)2 BaCO3 + CaCO3 + 2H2O.
Ba(HCO3)2 + H2SO4. BaSO4 + 2H2O + 2CO2.
ọ
Ch n D. Câu 21:
CH3OOCCH2CH2COOCH3,
CH3OOCCH(CH3)COOCH3,
C2H5OOCCOOC2H5,
CH3COOCH2CH2OOCCH3
ọ
Ch n A. ọ
ọ ọ Câu 22: Ch n D.
Câu 23: Ch n A.
Metyl fomat, triolein, etyl propyonat
Câu 24: Ch n A.
A/ HCl + Na2CO3 NaCl + NaHCO3
B/ NaOH + NH4Cl NaCl + NH3 + H2O.
C/ 2NaHCO3 Na2CO3 + H2O + CO2.
D/ NaHSO4 + Na2CO3 Na2SO4 + CO2 + H2O ọ
ọ Câu 25: Ch n D.
Câu 26: Ch n B.
Etilen, vinyl axetilen, butađien ọ Câu 27: Ch n B. 2P2O5 + 6NaOH 2Na3PO4 + 3H2O
Na3PO4 + 2H3PO4 3NaH2PO4
NaH2PO4 + NaOH Na2HPO4 + H2O ụ ớ 3NCH2COOH ấ Câu 28:
X: (NH4)2CO3
Y là glygly
ả ứ
Các ph n ng:
(NH4)2CO3 + NaOH Na2CO3 + NH3 + H2O => khí Z là NH3.
Glygly + NaOH 2glyNa + H2O
Tác d ng v i HCl:
(NH4)2CO3 + HCl NH4Cl + H2O + CO2 Khí T là CO2
Glygly + HCl 2 glyHCl => Ch t Q là ClH
Ch n Dọ . ố ừ Câu 29:
ổ
Quy đ i X: Na (x mol) K (y mol) O (zmol)
nH2 = 0,15 mol
23x + 39y + 16z = 19,14 (1)
Bte: x + y 2z = 0,3 (2)
nOH = x + y => nH+ = nOH => x + y = 3V (3)
BTKL mu i: 23x + 39y + 131,5V = 40,89 (4)
T 1,2,3,4 => x = 0,24, y = 0,3, z = 0,12, V = 0,18 lít
V yậ V = 180 ml
ọ
Ch n B. ổ 3 . 2, HCO3 + (0,25 mol), Ba2+ 0,25 mol, => nOH = 0,75 mol
ạ
2 vào X => t o 2 mu i CO = 0,75 – 0,45 = 0,3 mol
= 0,45 – 0,3 = 0,15 mol (BTC)
3 k t t a = 0,25 mol 3 2 (0,05 mol), HCO3 (0,15 mol) + = (0,02 + 0,4a) mol
H
2 HCO3 ố 2 p = b mol ư nHCO3 p = 3b mol
ư Câu 30:
nNaOH = 0,25 mol, nH2 = 0,175 mol.
ầ
Quy đ i hh ban đ u thành Na(0,25 mol), Ba (y mol), O(z mol)
BTKL: 137y + 16z = 43,2 – 0,25.23
Bte: 2y 2z = 0,175.2 – 0,25
=> y = 0,25, z = 0,2 mol.
ị
Dung d ch X: Na
ụ
S c 0,45 mol CO
nCO32
nHCO3
ế ủ
ậ
v y BaCO
ị
ồ
dung d ch Y g m: Na+, CO
ị
Dung d ch Z: n
Cho Z vào Y: H+ + CO3
0,05 0,05
H2O + CO2
H+ + HCO3
x x
=> 0,05 + x = 0,02 + 0,4a (1)
Cho Y vào Z: nCO3
2 + 2H+ H2O + CO2
CO3
b 2b b
+ H+ H2O + CO2
HCO3
3b 3b 3b ừ a = 0,2, b = 0,02 => 5b = 0,02 + 0,4a (2)
4b = 1,6x (3)
T 1,2,3 => x =0,05 ,
ọ
Ch n C. Câu 31:
X + NaOH glyNa(x mol) + alaNa (ymol) + glu(Na)2 (z mol) + H2O
Ta có BT Na: x + y + 2z = 0,1 (1)
z = 1/9(x + y + z) => x + y – 8z = 0 X + y = 0,08 mol
Z = 0,01 mol nH2O = nX + n glu = 0,03 + z = 0,04 mol.
BTKL: 6,67 + 0,1 . 40 = m + 0,04 . 18 => m = 9,95 gam
Ch n Bọ Câu 32:
X: C9H8O4: CH3OOCC6H4COOH
X1: NaOOCC6H4COONa
X2: CH3OH
X3: HOOCC6H4COOH
X5: CH3OOCC6H4COOCH3 MX5: 194
Ch n Aọ 2H5COONa ứ Câu 33:
T: HOC2H4COOH => Z: HOC2H4COONa
ố
Y là mu i ch 3C: C
X là ancol: C3H7OH
CTCT E: C2H5COOC2H4COO C3H7.
a/ đúng: HOC2H4COOH + 2Na NaOC2H4COONa + H2 .
b/ đúng: C2H5COOCH2 – CH2COO CH2 – CH2 – CH3.
C2H5COOCH2 – CH2COO CH(CH3) CH3.
C2H5COOCH(CH3)COO CH2 – CH2 – CH3.
C2H5COO CH(CH3)COO CH(CH3) CH3.
c/ Sai.
d/ sai: Mz = 112.
Ch n Cọ 8H8O2. Câu 34:
a/ đúng.
b/ đúng
c/ đúng
d/ đúng
Ch n Bọ ủ ủ ậ ồ Câu 35: nO2 = 0,18 mol, nCO2 = 0,16 mol, nH2O = 0,08 mol
BT O: nO(E) = 0,04 mol => nE = 0,02 mol.
C= 8, H = 9, O = 2
E có công th c Cứ
nNaOH = 0,035 mol
nE : nNaOH = 2: 3,5 v y E g m 1 este c a ancol và 1 este c a phenol. RCOOC6H4R’ + 2NaOH RCOONa + R’C6H4ONa + H2O
x mol 2x x x mol
R”COO R1 + NaOH R”COONa + R1OH
y mol y y y
X + y = 0,02
2x + y = 0,035 2C6H5 và CH3COOC6H5 HCOONa + mCH3COONa = 1,57 gam X = 0,015, y = 0,005 mol ố ạ ả ứ ấ ạ Do sau ph n ng t o 3 mu i nên c u t o 2 este là
BTKL ta có: 136. 0,02 + 1,4 = 3,31 + 18x + (R1+17)y => R1 = 91
ậ
6H5CH2
V y R1 là C
ậ ấ ạ
V y c u t o 2 este là HCOOCH
ố ủ
m mu i c a axit: = m
Ch n Cọ 2 BaSO4 + + OH NH3 + H2O ệ + (0,12 mol), Cl (0,12 mol), OH (0,01 mol), Ba2+ (0,005 mol) ị Câu 36:
BT đi n tích => x= 0,025 mol
nBa(OH)2 = 0,03 mol
Ba2+ + SO4
0,03......0,025
NH4
0,05........0,06 mol
ư ồ
Dung d ch sau p g m: Na
m mu iố = 7,875 gam
Ch n Cọ + (0,2 mol), K+ (0,1 mol), OH (x mol), [ho c Hặ +(x 3 (y mol) ồ ị Câu 37:
P2O5 + NaOH, KOH dung d ch g m: Na
mol)] và PO4
TH: có OH:
BTĐT: x + 3y = 0,3.
BTKL: 17x + 95y = 17,12 – 0,2.230,1.39 3 = 0,04 mol => m P2O5 = 5,68 gam x = 0,06, y = 0,08 mol
=> nP2O5 = ½ n PO4 TH: có H+: x < 0 lo iạ
Ch n Dọ Câu 38:
ne = 0,24 mol
Catot:
Cu2+ + 2e Cu
0,12 0,24 mol Anot:
2Cl Cl2 + 2e
2x x 2x
2H2O 4H+ + O2 + 4e
y 4y Bte: 2x + 4y = 0,24 (1)
M khí = 51,5 => 71x + 32y = 51,5(x + y) x = 0,04 mol, y = 0,04 mol.
nNaCl = 2x = 0,08 mol. ạ
T i t giây ta có
Catot: Anot: Cu2+ + 2e Cu
amol 2a mol
2H2O + 2e 2OH + O2
2b b 2Cl Cl2 + 2e
0,08 0,04 0,08
2H2O 4H+ + O2 + 4e
c 4c Bte: 2a + 2b = 4c + 0,08 (1)
b + c + 0,04 = 0,11 (2)
n khí (anot) = 10 n khí (catot) => 0,04 + c = 10b (3)
ừ
t 1,2,3 => a = 0,15 mol, b = 0,01 mol, c = 0,06mol
nCu(NO3)2 = 0,15 mol
m = 32,88 gam Ch n Cọ ố dd: Fe2+, Fe3+, Cl Câu 39:
nMg = 0,08 mol, nFe = 0,1 mol
nHCl = 0,24 mol
+
nO = 1/2nH
= 0,12 mol => nO2 = 0,06 mol.
Mg, Fe + O2, Cl2 Mu i, oxit HCl
Cl + Ag+ AgCl
Fe2+ + Ag+ Fe3+ + Ag.
G i nọ Cl2 = x mol, nAg = y mol
nAgCl = 2x + 0,24 mol
Bte: 2nMg2+ + 3nFe = 4nO2 + 2nCl2 + nAg
Ta có: 2x + y = 0,22 (1)
143,5(2x + 0,24) + 108y = 63,88 (2) x = 0,08, y = 0,06 mol
=> %Cl2 = 57,14% Ch n Aọ Câu 40: 3)2 => 24y + 148z = 25,12 (1) ầ ượ ặ ủ ố Đ t y, z l n l t là s mol c a Mg và Mg(NO 4 +: ể ị Trong dung d ch Y có th có NH + 2 ả ứ ơ ồ S đ ph n ng: + (y z) mol Mg
+ K x mol
+
ddY NH (x 2z 0,16)mol Mg y mol HCl 1,96 mol +
4 Mg(NO ) z mol KNO x mol Cl 1, 96 mol 3 2 3 �
�
� �+
�
� H O
2 N 0,08 mol 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) + = + 4NHn + + + + = - x 2z 0,16 (mol) ả ố ớ B o toàn nguyên t v i N: 2(y z) x x 2z 0,16 1,96 (2) = + + - ả ệ
B o toàn đi n tích trong Y: 2y 8(x 2z 0,16) 0, 08.10 (3) - ả B o toàn electron: => =
=
= x
y
z 0,18
0,8
0, 04 (cid:0) (cid:0) (cid:0) ế ợ K t h p (1), (2), (3) => m = 98,56 gam (cid:0) (cid:0) Ch n Bọ X > nY lo iạ ố 2=CHCOOH + C3H7OH CH2=CHCOOC3H7 + H2O ỏ Câu 41:
nCO2 = 1,5 mol
nH2O = 1,4 mol
S C trung bình = 3
=> ancol là C3H8O a mol
và axit là C3HxO2 b mol (x = 2, 4)
ta có a + b = 0,5
BTH: 8a + bx = 2,8
X = 2 => a = 0,3, b = 0,2 v y nậ
X = 4 => a = 0,2, b = 0,3 th a mãn
Y là CH2=CHCOOH
P : CHư
0,2 mol 0,3 mol
n este = 0,2. 0,8 = 0,16 mol
meste = 18,24 gam. Ch n Aọ 2, NO2 ư 2) nên không có ph n ả 2 BaSO4 ỉ ả ứ
SO4 ph n ng, H ơ
3PO4 là axít y u h n HCl (trong BaCl 2 0,12 mol , SO2 0,02 mol
ề ả ệ i h 1,2 => x = 0,12 mol, Z = 0,06 mol ố ạ ợ ề ấ ị ạ mol OH/XO2 = 1,78 t o 2 muói ỉ ệ
2 = mol OH mol XO2 = 0,11 mol 3 2 0,11 mol, HXO3 0,03 mol ả ứ ứ ị = 23. 0,15 + 39. 0,1 + 440/7. 0,11 + 447/7. 0,03 = 16,18 gam 2 và H2 Câu 42:
C,S,P + HNO3 dd Y(H2SO4, H3PO4, HNO3 d ) + khí CO
nC = x mol, nS = y mol, nP = z mol
=> 12x + 32y + 31z = 3,94 (1)
Bte: 4nC + 6nS + 5nP = nNO2 4x + 6y + 5z = 0,9 (2)
ế
Dd Y + BaCl2 ch có H
ng.ứ
Ba2+ + SO4
=> nS = nBaSO4 = 0,02 mol = y
Gi
ỗ
Khi đ t t o h n h p khí CO
Còn P + O2 P2O5 là ch t r n (mà đ bài l y khí + ki m)
ấ ắ
Quy CO2 và SO2 thành XO2 0,14 mol
X = (12x + 32y): (x +y) = 104/7 theo giá tr trung bình
OH = 0,25 mol.
Xét t l
XO3
2 = 0,03 mol (BT C)
HXO3 = nXO2 – nXO3
Dung d ch sau ph n ng ch a Na+ 0,15 mol, K+ 0,1 mol, XO
m Ch t tan
ấ
Ch n Aọ Câu 43:
nCO2 = 0,55 mol
nH2 = 0,4 mol
ổ
Quy đ i hh thành CH
CH2
H2 r2 Br2 = 0,7 mol => a = 0,4 mol BTC: nCH2 = 0,55 mol
Bt H: => nH2 = 0,15 mol
ả ử
s 0,2 mol X + B
Gi
0,2 = nBr2 + nH2 => nBr2 = 0,35 mol
V y nậ ượ c 4 đipeptit: AA, BB, AB, BA. ơ ổ ơ ợ nilon 6,6 là t t ng h p. ượ c tristearin. Ch n Bọ
Câu 44:
1/ Sai: thu đ
2/ Sai.
3/ đúng
4/ sai: không tan trong dung môi h u cữ ơ
5/ đúng
6/ sai: t
7/ sai: thu đ
Ch n Dọ ạ ề ị ớ ụ ậ ề
ứ
2 t o dung d ch màu xanh làm => Y là ancol 2 ch c có OH li n k nhau
2CH(CH3)OOCCH3 ho c CHặ
3COOCH2CH(CH3) ả ứ ạ ấ ị Câu 45:
Z + NaOH/CaO CH4 => Z là CH3COONa
Y tác d ng v i Cu(OH)
ợ ủ
V y CTCT phù h p c a X là: HCOOCH
ậ
OOCH. V y X có 2 đp
a sai:
b đúng: T là HCOONa: có ph n ng tráng b c.
c/ đúng vì CH3COONa không làm m t màu dung d ch brom.
d/ sai
Ch n Cọ Câu 46:
nHCl = 5,84/36,5 = 0,16 mol
nKOH = 8,36/38 = 0,22 mol
nVal = x mol, n glu = y mol X + y = 0,16
X + 2y = 0,22
X = 0,1 mol, y = 0,06 mol
m = 20,52 gam Ch n Aọ Câu 47:
nCO2 = 0,3 + 2. 0,1 = 0,5 mol
ta có C6H10O5 2CO2
162 gam 75%2 mol
m 0,5 mol m = 54 gam. Ch n Dọ Câu 48:
Ta có RCOOH (x mol)
(RCOO)3C3H5 (y mol) + O2 CO2 + H2O
Ta có nCOO = nOH = 0,08 mol
BT oxi: 0,08.2 + 2,06.2 = 1,44.2 + nH2O => nH2O = 1,4 mol. 2O + C3H5(OH)3 nCO2 – nH2O = 2nX=> nX = 0,02 mol ọ
Ch n A. Câu 49:
ầ
Ph n 1:
nCO2 = 0,25 mol, nH2O = 0,35 mol 2H5OH và C3H7OH ậ S C trung bình = 2,5 v y 2 ancol là C N2 = 0,0175 mol => nete = nH2O = nN2 = 0,0175 mol ầ ố
Ban đ u: Cầ
2H5OH 0,05 mol
C3H7OH 0,05 mol
Ph n 2: n
nAncol p ư = 2 nete = 0,035 mol
BTKL m ancol p ư = 1,89 gam
nC2H5OH p ư = x mol
nC3H7OH pư = y mol ứ ứ x + y = 0,035 (1)
46x + 60y = 1,89 (2)
X = 0,015 mol, y = 0,02 mol
%X p = 30%, %Y p = 40% Ch n Aọ ỉ ứ ặ ơ Câu 50:
ứ
Do MX 2 Na2CO3 + H2O + CO2 ố BTKL ta có 40,7 + 40x = mG + 22,25 + x (1)
Đ t G: G + O
BTKL: mG + mO2 = mNa2CO3 + 16,55 ừ 1,2 => m C2H5OH 0,15 mol ừ G + O2 Na2CO3 + H2O + CO2
nCO2 = y mol
nH2O = z mol
BT O: 0,65.2 + 0,225.2 = 3. 0,325 + 2y + z (3)
BTKL: 44y + 18z = 16,55 94)
T 3,4 => y = 0,325 mol, z = 0,125 mol. ậ ố BTC: nC(G) = 0,325 + 0,325 = 0,65 mol = nCOO
V y 2 mu i là HCOONa (0,25 mol)
và NaOOCCOONa (0,2 mol)
Do MX Ch n Dọ 3 4 và dung d ch HNO 3 2 3
t là 3 đ n d vào dung d ch CuSO 4 thì hi n t 2+ , 0,2 mol Al3+, x mol Cl , y mol SO4 2. Cô c n dd thu 46,9g (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (1:1) o
NaOH d�, t cao, p cao 2Cl (cid:0)HCl (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) X (cid:0)
t là : 3)2 (nhi 3 + 2 là : 2 trong môi tr 2 loãng 4
ừ ủ
ớ
Ðun nóng v i dung d ch NaOH loãng (v a đ ).
Thêm ti p dung d ch AgNO
3 trong NH3, đun nóng
ụ
t là
ộ
A. Lòng tr ng tr ng, triolein, vinyl axetat, h tinh b t.
ồ
B. Triolein, vinyl axetat, h tinh b t, lòng tr ng tr ng.
C. Lòng tr ng tr ng, triolein, h tinh b t, vinyl axetat.
ộ
D. Vinyl axetat, lòng tr ng tr ng, triolein, h tinh b t. 2. 2 (đktc). Kh i l 3NH2, C2H5OH, NaHCO3 đ u có kh năng ph n ng v i HCOOH. 2 cho h p ch t có màu tím đ c tr ng. 2SO4
ị X đ
c dung
ấ ắ
c m gam ch t r n khan. Giá +; x mol SO4 2 ; 0,12 mol Cl− và 0,05 mol NH4
ả ứ
2 0,1M vào X đ n khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, l c b + .
ọ ỏ
c m gam ch t r n khan. Giá tr c a m là 3, thu đ
ng 0,76 3 0,15M và
ị
c 5,76 gam h n h p kim lo i và dung d ch X.
ượ
c m 2 (đktc). M i quan h gi a n và m là: 2 sinh ra vào n
B. 150
ệ 2 đ phân bi
ế ừ
ề 2 (đktc) thu đ 3CH(CH3)CH2CH2OH, 1 ml CH3COOH và vài gi 2SO4 3CH(CH3)CH2CH2OH và CH3COOH.
c 2, trong ng nghi m v n còn CH
ở
c 3, ch t l ng trong ng nghi m tr thành đ ng nh t. 2 d ho c dung d ch Ba(OH) 2SO4 loãng có nh vài gi 4. 1B
11A
21A
31B
41A 2D
12A
22A
32A
42D 3B
13C
23A
33A
43B 4A
14D
24D
34A
44D 6B
16D
26D
36D
46C 7A
17D
27B
37C
47C 8D
18D
28A
38A
48A 9B
19D
29C
39D
49A 10D
20C
30C
40A
50B ƯỚ Ẫ Ế H Ả
NG D N GI I CHI TI T ọ
Câu 19. Ch n đáp án D X XM 45 X - = = =� 0,1 n ố ượ ụ ả Áp d ng tăng gi m kh i l ng có: mol � : CH3CH2NH2 8,14 4,5
36,5 ọ ứ ấ ạ ọ ứ ử ế ở ơ
ộ ữ ủ ơ ộ có 1 liên k t C=C, khi tham gia ph n
ố
c m t anđehit và m t mu i c a axit h u c nên ả ngứ
X có d ng:ạ Câu 21. Ch n A.
Có 6 công th c c u t o là:
Gly–Ala–Val, Gly–Val–Ala, Ala–Gly–Val, Ala–Val–Gly, Val–Gly–Ala, Val–Ala–Gly
Câu 22. Ch n A.
ạ
X là este không no, m ch h , đ n ch c trong phân t
ượ
xà phòng hoá thu đ
RCOOCH=CHR’.
Các CTCT c a ủ X là ươ ả ứ ng trình ph n ng: Fe + H2SO4 (cid:0) FeSO4 + H2. HCOOCH=CHC2H5 ; HCOOCH=C(CH3)2 ; CH3COOCH=CHCH3 ; C2H5COOCH=CH2. (cid:0) (cid:0) Câu 31. Ph Cu + H2SO4 (cid:0) = = = n n 0,1 mol = 0,2 mol m = 0,2.56 = 11,2 gam n
�� Ta có: (cid:0) Fe H Fe(trong 2m) Fe Đáp án B. 2 2,24
22,4 (cid:0) (cid:0) ọ ế ừ ố ượ ế ộ ơ ừ 70 – 80% kh i l ng tinh b t trong khi amiloz chi m t 20 – ố ượ ng tinh b t. 2 cho h pợ ả ứ ụ ề ớ ấ ặ oC, không màu, r t đ c, tan ít trong n
ấ ộ ấ ỏ ướ ở 184 ư
c nh ng ề ượ ọ ấ ắ ỡ ộ ườ ữ ậ c g i là m đ ng v t. Câu 32. Ch n A.
(a) Đúng.
(b) Đúng, Amilopectin chi m t
ộ
30% kh i l
ở
(c) Sai, Các tripeptit tr lên (đipeptit không có ph n ng này) đ u tác d ng v i Cu(OH)
ư
ch t có màu tím đ c tr ng.
(d) Đúng, Anilin (C6H5NH2) là ch t l ng, sôi
tan nhi u trong benzen và etanol.
ấ
(e) Sai, Các ch t béo no là nh ng ch t r n, th ng đ
. ọ 2SO4: ộ ạ ẽ ầ ỗ ợ Câu 33. Ch n A.
G p các quá trình l i khi đó h n h p ban đ u s là glyxin: 0,08 mol; HCl: 0,02 mol; H HCl H SO
2 H O
2 4 BTKL ụ + = = 0,16 mol ị
+
n ụ
n n ớ
0,03 mol tác d ng d ng v i dung d ch NaOH: 0,17 mol.
2n
mà nNaOH pư = gly
+ HCl H SO
2 4 + - (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) m 36,5n 98n 18n 13,59 (g) mr nắ = Gly + mNaOH =
2H O BTKL = = + + = = = ọ Câu 34. Ch n A. m m m m m 8, 6 gam n 0, 4 mol X Y H Y C H
2 4 C H
4 4 2 8, 6
21, 5 p BTLK: + = + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 0, 3 mol 1n 3n n pư n n- 2Hn 2Hn pư = X Y =�
2Brn C H
2 4 C H
4 4 Br
2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) mà = 0,1 mol 3 trong môi tr + nên khi thu ủ ườ ủ ạ ơ ng axit m nh h n tính oxi hoá c a H Câu 36. Do tính oxi hoá c a NO 2 thì NO3 đã ph n ng h t.
ế
ả ứ ượ đ c khí H 2 và H2, ta có: ầ ượ ặ ủ ố Đ t x và y l n l t là s mol c a N = + =
x y 0,12
+
28x 2y 0,76 =
x 0,02
=
y 0,1 �
�
� �
�
� = + + = 2. 10.0,02 2.0,1 8.n � n 0,025mol. (cid:0) NH NH +
4 +
4 7,2
24 + ả B o toàn electron: K NH : 0,025mol X +
4
+ 2 Mg : 0,3mol Cl (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Ta có dung d chị (cid:0) (cid:0) - (cid:0) ả ố ệ ả ị B o toàn nguyên t N và b o toàn đi n tích trong dung d ch X, ta có: = = + = = + n n 0,065mol 0,69mol 2.n
N KNO
3 2 +
4 + + NH
= = + (cid:0) (cid:0) - 2.n 1.n m 34,68 gam. X n
�
K
�
1.n
�
K +
2
Mg NH 1.n
Cl n
�(cid:0)
Cl
�
�(cid:0) +
4 3 3,36gam Fe - (cid:0) �
� (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) Câu 37. �
�(cid:0)
�
� 5, 76 gam kl
�
�
Xdd
� AgNO : 0, 045 mol
)
Cu NO : 0, 03mol
3 2 �
�
�
�
� + 2 Mg : 0, 0525 1,8gam Mg dd X NO : 0,105 3 btklKL (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) (cid:0) =� m 4,92g + + = + + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) +
0, 045.108 0, 03.64 3,36 1,8 5, 76 0, 0525.24 m Đáp án C ọ
Câu 38. Ch n đáp án A nH2n+2Om ủ ặ Đ t CTTQ c a A là C 2 = = + = n 2n 0, 4 � � =
.m 0, 4 14n 2 29m → 18 gam A + Na 0,2 mol H OH H 2 + + 18
14n 16m 2 ⇒ mol ọ ượ ế ừ ả ứ ư ề c đi u ch t ph n ng trùng ng ng hexametylenđiamin và axit ađipic. Câu 41. Ch n A.
ơ
(d) Sai,T nilon6,6 đ ớ ạ ầ ố ả
3/NH3 thì các hidrocacbon ph i có n i ba đ u m ch. V y ậ X, Y, Z l nầ 2 3 ọ
Câu 42. Ch n D.
ế ủ
ể ạ
Đ t o k t t a v i AgNO
ượ
l
t là = - = = - = = - - X :CH C C CH ; Y : CH C CH CH ; Z : CH C CH CH 2
a = 0,1.(4 + 3 + 2) = 0,9 mol. (cid:0) ấ ố ỗ S mol m i ch t là 0,1 mol O ọ Câu 43. Ch n B. N(X) HCl N = = = 0, 48 mol n n 0, 22 mol ớ =�
n
O mà ụ
Khi cho X tác d ng v i HCl thì: m
m 192
77 C CO X O H H O
2 cháy thì: = = = ố
đ t
= - - - �
n n Khi
0, 62 mol n 0,5n 0,5(m X m m
C =
m ) 0,71 mol
N 2
BT: O
���� CO O 2 2 H O
2 = + - � n n 0,5n 0,5n 16, 464 (l) =
O(X) 0, 735 mol V
O =
2 ọ β ơ ố ơ ượ ấ ạ ừ ố (cid:0) glucoz và 1 g c fructoz .
ơ 1 g c c c u t o t
ượ
c sobitol.
ộ
ơ
fructoz có m t nhóm –
ườ CO.
ng axit. CO CaCO 2 3 ) 18n n 0,245 mol (cid:0)= H O
2 dung d ch gi m
� �
= m (44n
+ =
H O
2
+ CO 2 = = n n 0, 255 mol ọ
ố ố Câu 44. Ch n D.
(a) Sai, Saccaroz đ
ơ
(b) Sai, Khử glucoz thu đ
ử
(c) Sai, Trong phân t
ơ ị ủ
(f) Sai, Saccaroz b th y phân trong môi tr
Câu 45. Ch n C.
G i a là s mol trong 4,03 gam X, ta có: - (cid:0) ọ
m mà + (cid:0) (cid:0) m 12n 12.0, 255 2.0, 245 16.6a = 4,03 a = 0,005 mol O
0,01 mol BTKL = X. Khi đ t cháy 4,03 gam
+
CO
2
+
16n
= 2n
ạ
L i có:
X
H O
2
=
2a
Trong 8,06 gam X có: Xn +
m 40n 92n 8,34(g) X NaOH C H (OH) 3 5 =
3 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - ấ ẩ ệ ấ ủ ả ứ ị ệ ủ ụ ệ ượ ể ạ ớ ng tách l p rõ ả ứ
ố ị
ở ậ
ệ ớ (cid:0) (cid:0) Câu 46. Ch n C.
ặ
A. Sai, H2SO4 đ c có vai trò làm ch t xúc tác, hút m và làm tăng hi u su t c a ph n ng.
B. Sai, M c đích chính c a vi c thêm dung d ch NaCl bão hòa là đ t o hi n t
ràng h n. ơ
C. Đúng, Vì đây là ph n ng thu n ngh ch.
ấ ỏ
D. Sai, Ch t l ng trong ng nghi m tr nên tách l p.
ọ
Câu 47. Ch n C.
ả
ả ứ
Các ph n ng x y ra:
Na2SO4 + BaCl2 (cid:0)
NaHSO4 + BaCl2 (cid:0) (cid:0) BaSO4↓ + 2NaCl ;
(cid:0) BaSO4↓ + NaCl + HCl (cid:0) Khối lượng kết tủa thu được là như nhau (cid:0) Na2SO4 + Ba(OH)2 (cid:0)
NaHSO4 + Ba(OH)2 (cid:0) (cid:0) BaSO4↓ + 2NaOH ;
(cid:0) NaOH + BaSO4↓ + H2O (cid:0) + = = n n n 2 , mol
0 25 2+ h t lúc đó CO
2 HCO
3 ọ Câu 48. Ch n A. - - ả ử ế Gi s Ba 3 –, CO3 2–. Khi nh t CO
3
ị X có ch a HCO ả ử ứ ị Gi s dung d ch t ỏ ừ ừ X vào dung d ch HCl thì: + = = = n n 2 ,
0 25 , mol
0 15 n CO
2 CO
3 HCO
3 HCO pᆳ
3 = � � + = = = - - - - n HCO
3
n 2 2 2 ,
0 35 , mol
0 1 3
2 n
+
H 2
CO pᆳ HCO
3 CO
3 3 CO
3 n
�
�
�
n
�
� n
�
�
�
n
�
�
Trong dung d ch – (3x mol), CO3 BTDT (X ) - - - - + (0,2 mol), K+ (0,255 mol), HCO3
BT: C
���� 2 2– (2x mol).
,
9 52 x ,
0 065 mol CO
2 BaCO
3 CO
2 HCO
3 CO
3 = + + = = - - ồ
ị X g m Na
= (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) n n n n mol V (l) � ,
0 425 ọ ệ ả + = + n 0, 09 (1) n Z Y X n
BT: O = + + n 2n n (2) CO CO 2 H O
2 2 O (A)
= - n n CO n (3)
Z 2 H O
2 0, 495.2
+
n
Y
+ = ọ Câu 49. Ch n A.
ệ
Thí nghi m x y ra ăn mòn đi n hoá là (b), (c).
Câu 50. Ch n B. (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) - (cid:0) 44n 18n 11,1 ố
Khi đ t cháy và (*) A ta có: =
H O
2 (cid:0) - (cid:0) 2n ) 0,15 (4) Z
+ + = k(n
X
k[12n 2n 16.n ] 15, 03 (5) O (A) 2 H O
2 CO
n- (cid:0) (cid:0) ớ ụ
Khi cho A tác d ng v i KOH thì: (cid:0) X + 2nZ = CO CO 2 H O
2 2 H O
2 n n n- ượ ồ c: n + 0,09 r i thay vào (4): k( + 0,09) = 0, 09 CO 2 = = - � 0,56n 1,18n 0, 248 CO 2 H O
2 + n
44n +
n
H O
2
18n 15,84 0,15
15, 03 CO 2 H O
2 ấ
L y (1) + (3) ta đ
0,15 - - ậ ỉ ệ L p t l : (**) - CO 2 H O
2 = = 0, 41 mol m 10, 02 (g) =�
A X = 0,02; nY = 0,03; nZ = 0,04. ả ệ ố n
i h đ t cháy tìm đ 0, 42 mol ; n
c: n ƯỜ Ơ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = 16,38 (g).
Ề ừ
T (*) và (**) suy ra:
ế ụ
Ti p t c gi
Trong 15,03 gam A thì:
TR ượ
BTKL m
NG THPT ĐÔNG S N 1 Ngày thi: / / 2021 ề ờ ề ồ )
Mã đ 121ề kh i c a m t s nguyên t : H = 1, C = 12, N = 14, O = 16, Na=23, Mg=24, (Cho nguyên t
Al=27, K=39, Ca = 40, S=32, Cl = 35,5, Fe=56, Cu=64, Br = 80, Ag = 108, Ba = 137) ượ ử ụ ệ (Thí sinh không đ c s d ng tài li u) ọ H , tên thí sinh:..................................................................... SBD: ............................. ụ ị ứ ấ
ử 5H8O2. Khi X tác d ng v i dung d ch NaOH sinh ra ch t
ớ C
ấ ứ ể C C. etyl propionat. D. etyl acrylat. ử 4H5O2Na. Ch t X có th là
B. vinyl propionat. ấ ạ c aủ triolein? ấ
Câu 1: Ch t X có công th c phân t
Y có công th c phân t
A. metyl metacrylat.
Câu 2: Công th cứ c u t o nào sau đây là ự ứ ấ ệ ơ ồ ể 6H8O4. Th c hi n s đ chuy n hóa sau : Y A. (CH3[CH2]16COO)3C3H5.
B. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]5COO)3C3H5.
C. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5.
D. (CH3[CH2]14COO)3C3H5.
Câu 3: Ch t X có công th c C
(1) X + 2NaOH —> X1 + X2 + X3. (2) X1 + H2 Y + … (4) X3 + H2SO4 Z + … Có các phát bi u sau: ồ ứ ấ ạ (b) X có 2 đ ng phân c u t o. ấ ệ ộ X ứ ự 1 < Y < Z. ồ ẳ ữ
ả ứ t đ sôi c a các ch t tăng theo th t
ủ d) Nhi
ng. ủ
(f) X2, X3 là đ ng đ ng c a nhau B. 2. C. 3. ợ ỗ D. 5.
ụ ỗ ơ ượ ứ
ẩ ơ
ợ ả ừ ủ ớ
ượ ơ ầ ấ ắ 1 và E2. Cho 0,05 mol X tác d ng v a đ v i dung
ữ
c 2,688 lít
ố ượ
ng c ch t r n Z. Ph n trăm kh i l ố ử ố ớ C. 56,841%. D. 35,620%. ở ẳ ạ ơ
kh i l n h n trong Z là
B. 74,562%.
ề ồ ầ ồ
ồ ộ
ờ ứ ơ ỗ ố ầ ứ ượ ố ủ ầ
ố B. 0,04 mol D. 0,03 mol 4; NaHCO3; NH4NO3. Mu i axit trong s đó là: ố
ả C. 0,05 mol
ố
C. NaHSO4. ị ợ ớ ườ ố
D.c 3 mu i.
ị ượ
c ả ứ
ng h p nào sau ph n ng dung d ch thu đ ấ ỉ ệ mol 1:1).
ỉ ệ ị
2 + dung d ch NaHSO
ụ mol 1:1). mol 1:1).
mol 1:1). ứ
ị
A. Dung d ch BaCl
ị
B. Dung d ch Ba(HCO
ị
C. Dung d ch Ca(H
ị
D. Dung d ch Ca(OH) ứ ử ấ t c 50 phân t HNO 2 nguyên ch t. Bi 2 ầ ị ế ứ
ấ ớ
2 g n nh t v i giá tr là.
D. 1,9 ể ơ ạ 2SO4 đ c.ặ n(H2O)m. ể ứ
ng có công th c chung là C
ng axit.
ố ằ ơ ụ ư ớ ơ
ợ
ỗ
c s mol CO
c dung d ch T; trung hòa T b ng ki m r i ti p t c cho tác d ng v i AgNO ượ ọ
ơ
ộ
2, thu
ủ
2O h n kém nhau 0,02 mol. Th y phân hoàn toàn m gam E, thu
ằ
3 d (trong dung ồ ế ụ
ị ủ ề
i đa a gam Ag. Giá tr c a a là ượ ố
c t ị
3, t°), thu đ C. 6,48. D. 4,32. B. 8,64.
ộ ạ ơ ơ ằ và xenlulozo thu c lo i t
ổ ơ ơ nào ?
.
B. T thiên nhiên ợ
ơ ổ
C. T t ng h p. D. T hóa ượ ủ ạ ở
ượ ủ ặ ứ ấ ạ ố D. 4. ể ưỡ ng tính. ử ế ạ ộ ở 4 (t l
ị
4 (t l
3)2 + d ng d ch KHSO
ỉ ệ
ị
2PO4)2 + dung d ch KOH (t l
ị
ỉ ệ
2 + dung d ch NaHCO
3 (t l
ị
2 có ch a 9,4 gam HNO
Câu 8. Trong 2 lít dung d ch HNO
ị
ủ
ử
ị
phân ly ra ion, pH c a dung d ch HNO
trong dung d ch có 4 phân t
A. 1,4
C. 2,1
B. 2,5
Câu 9: Phát bi u nào sau đây không đúng?
A. Hiđro hoá hoàn toàn glucoz t o ra sobitol.
ơ ị
B. Saccaroz b hoá đen trong H
ườ
c g i là saccarit th
C. Nhóm cacbohidrat còn đ
ườ
D. Fructoz chuy n thành glucoz trong môi tr
ồ
ơ
Câu 10: H n h p E g m tinh b t và xenluloz . Đ t cháy hoàn toàn m gam E b ng khí O
ố
ượ ố
2 và s mol H
đ
ượ
đ
ị
d ch NH
A. 2,16.
Câu 11: T t m
ợ
ơ
A. T bán t ng h p.
h c.ọ
c 2 mol Gly, 1 mol Ala và 1 mol
Câu 12: Th y phân hoàn toàn 1 mol peptit m ch h X thu đ
c các aminoaxit và các peptit (trong đó có
Val. M t khác th y phân không hoàn toàn X thu đ
ợ
ớ
AlaGly và GlyVal). S công th c c u t o phù h p v i X là
C. 5.
B. 3.
A. 2.
Câu 13. Phát bi u nào sau đây đúng?
A. Axit glutamic HOOCCH2CH2CH(NH2)COOH có tính l
tripeptit m ch h có 3 liên k t peptit.
B. Trong m t phân t ị ớ ở ạ ề ụ ượ ườ c v i Cu(OH) ng ki m, đipeptit m ch h tác d ng đ 2 cho dung d ch màu ơ ấ ề ườ ng baz và môi tr ị ị ả ứ
ố ố ượ ườ
ng axit.
2NCxHy(COOH)2. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dung d chị
c dung d ch Y. Cho Y ph n ng v a đ v i dung d ch g m NaOH 1M và
trong X là: ứ
B. 12,687%. ồ
ị
ơ
ủ
ng c a nit
D. 9,524%. ứ ả ứ ị ị ừ ủ ớ
ế ứ ố ị c dung d ch Z ch a 23,23 gam mu i. Bi ị ủ B. 10,29 D. 7,35 C. 8,82
ạ ệ ủ ộ ẫ ơ ẫ ằ ồ ỗ ợ D. Al.
ố
2O3, Na2O, FeO có s mol b ng nhau C. Trong môi tr
tím xanh.
ợ
D. Các h p ch t peptit b n trong môi tr
Câu 14: Aminoaxit X có công th c Hứ
ượ
ừ ủ ớ
H2SO4 0,5M, thu đ
ầ
ượ
c dung d ch ch a 36,7 gam mu i. Ph n trăm kh i l
KOH 3M, thu đ
A. 10,526%.
C. 11,966%.
ượ
ị
c
Câu 15. Cho m gam axit glutamic vào dung d ch ch a NaOH 0,5M và KOH 0,8M, thu đ
ứ
ị
ấ
ứ
dung d ch X ch a 14,43 gam ch t tan. Cho dung d ch X ph n ng v a đ v i dung d ch Y ch a
ả
ả ứ
ượ
H2SO4 0,6M và HCl 0,8M, thu đ
t các ph n ng x y
ra hoàn toàn. Giá tr c a m là
A. 11,76
ạ ồ
Câu 16: Đ d n đi n c a kim lo i đ ng kém h n kim lo i nào sau đây?
B. Ag.
A. Fe.
C. Au.
ư
Câu 17: D n lu ng khí CO (d ) qua h n h p CuO, Al ở ệ ộ ượ ấ ắ ướ ư ạ (nung nóng nhi t đ cao) thu đ c ch t r n A. Hòa tan A vào n c (d ) còn l ấ ắ
i ch t r n X g m:ồ A. Cu, Fe. B. Cu, Fe, Al. C. Cu, Fe, Al2O3. D. Cu, FeO, Al2O3. ợ ỗ ệ ộ ờ
3)2 sau m t th i gian thu đ ượ
ế ả ị ố ượ
ấ ố ượ ả ấ C. 0,4 D. 0,2 B. 0,6 c dung
Câu 18. Đi n phân h n h p 0,2 mol NaCl và a mol Cu(NO
ả
ị
ị
ng dung d ch X gi m 21,5 gam. Cho thanh Fe vào dung d ch X đ n ph n
d ch X và kh i l
ứ
ị ủ
ng thanh Fe gi m 2,6 gam và thoát ra khí NO duy nh t. Giá tr c a
ng hoàn toàn th y kh i l
a là
A. 0,5
Câu 19: Trăm năm bia đá cũng mòn ệ
Ngàn năm bia mi ng v n còn tr tr ẫ
ọ ơ ơ
ả ậ ươ CaCO3 + CO2 + H2O ố ạ ả ượ i thích dòng in đ m trên là
B. CaCO3 + 2H+ Ca2+ + H2O + CO2
D. Ca2+ + 2HCO3
ủ c 1,344 lít khí D. Na. C. Mg. B. Ca.
ợ ị ố
ị ỗ
ụ ộ
ủ
ả ứ ứ ộ ị ầ ạ
ượ
ộ c 448 ml khí CO
ồ ồ
ủ ớ
ị
ấ
ố ượ
t là 10,876% và 0,545M. Kh i l
ợ
ố ị ầ ỗ C. 46,20% ́ ̀ ầ ượ
ủ
ng c a mu i cacbonat có trong h n h p A có giá tr g n đúng là
B. 31,87%
ợ ̀ ̀ ̀
ượ
c 400 ml dung dich Y va 1,568 lit H
̃ ̀ ̀
́
ượ
ng trong X) vao n
́
ơ ̣ ̣ ượ
̀ ̀
̀ ́ ́ ́ ́ ̀ 2SO4 0,1M đ
́
́
ơ
D. 16. ́
̉ ư
B. 13. C. 15. ệ ộ ấ
ấ ề ắ ầ t đ sôi? ả
B. (4), (3), (2), (1). C. (2), (1), (3), (4). D.(1), (3), (2), (4). ấ ấ
ả
ng trình b n ch t hoá h c dùng gi
Ph
A. Ca2+ + CO3
2 CaCO3
C. CaCO3 + H2O + CO2 Ca2+ + 2HCO3
ệ
Câu 20: Đi n phân nóng ch y 7,02 gam mu i clorua c a kim lo i R thu đ
ạ
ở
Cl2 ( đktc).
Kim lo i R là
A. K.
Câu 21. Cho 3,64 gam h n h p A g m oxit, hiđroxit và mu i cacbonat trung hòa c a m t kim
ừ
2SO4 10%. Sau ph n ng thu
lo i M có hóa tr II tác d ng v a đ v i 117,6 gam dung d ch H
ồ
ố
2 (đktc) và dung d ch X ch a m t mu i duy nh t. Dung d ch X có có n ng
đ
ộ
ị
ủ
đ ph n trăm và n ng đ mol l n l
ng riêng c a dung d ch
ố ượ
X là 1,093 g/ml. % kh i l
D. 32,00%
A. 21,98%
́
̃
2O, K, K2O, Ba va BaO (biêt oxi chiêm 9,3%
Câu 22. Hoa tan hêt m gam hôn h p X gôm Na, Na
́
̀
́
ươ
2 (đktc). Trôn 200
c thu đ
vê khôi l
ợ
ml dung dich Y v i 300 ml dung dich hôn h p gôm HCl 0,2M va H
c 500 ml
̀
dung dich co pH = 13. Cac phan ng xay ra hoan toan. Gia tri m gân nhât v i gia tri nao sau đây?
A. 17.
Câu 23: Cho các ch t sau: (1) Glixerol, (2) Axit axetic, (3) Propan1ol, (4) Butan. Dãy nào sau
ế
đây s p x p các ch t theo chi u gi m d n nhi
A. (1), (2), (3), (4).
Câu 24: Cho các ch t sau: 2metylbut1en (1); 3,3đimetylbut1en (2); 3metylpent1en (3); 3 ̣ ̣ ̣ ̉ ̣ ̣ ồ ữ ủ D. (2), (3) và (4) C. (1) và (2)
ượ
ượ ế ủ ử ơ ặ
c 7a mol khí CO
c k t t a Y có phân t ụ
2. M t khác cho X tác d ng
ố ớ
kh i l n h n X là ư
ớ ị
ứ ấ t o th a mãn v i X là
ỏ
B. 4. C. 2. ỉ ầ ể ệ D. 3.
ị t metan, etilen và axetilen ch c n dùng dung d ch nào sau đây ? ấ
metylpent2en (4). Nh ng ch t nào là đ ng phân c a nhau
B. (1), (2) và (3)
A. (3) và (4)
ế
ỗ
Câu 25: Đ t cháy h t a mol hiđrocacbon X thu đ
ế ớ dung d ch AgNO
h t v i
3 trong NH3 d thì thu đ
ạ
ố
214. S công th c c u
A. 1.
Câu 26. Có th phân bi A.Br2 B. NaOH C. NaCl D. AgNO3 trong NH3 ả ố ồ cướ : C2H5OH > C2H5CHO.
ủ (2) Tính tan trong n
(4) S đ ng phân c a C 3H8O > C3H6O. ệ ộ
t đ sôi
ố đúng là: C. 3
ữ
ồ ữ ẩ ế D. 4
ố
c tinh khi ể
ng bao g m etanol, n ấ
t, ch t gi ườ ộ
ườ
c r a tay khô th
ấ
ẩ
ệ ố t khu n. Ch t X th ướ
ấ ỏ
ng dùng là ch t l ng, sánh tan t c r a tay khô là m t trong nh ng cách đ phòng ch ng Covid19. Thành
m X,
ướ
c… t trong n C. glucoz . ơ B. etanal. D. glixerol.
ượ ớ ặ ướ ả c và n i trên m t n
ượ ổ
u etylic ứ ẳ ỗ ồ ơ ế ế
ồ ượ ỗ ơ ặ
2SO4 đ c, thu đ
ộ ượ ng ancol d . Đ t cháy hoàn toàn Z c n v a đ
ủ ố ượ
ệ ạ t là ng 6,76 gam) và m t l
ấ
ả ứ
B. 20% và 40% ầ ượ
C. 40% và 30% D. 30% và 30% ả ứ ệ ớ ề ả ả ấ ị ế
Câu 27: Cho các k t qu so sánh sau:
(1) Tính axit: CH3COOH > HCOOH.
: CH3OH > CH3CHO.
(3) Nhi
ố
Trong s các so sánh trên, s so sánh
A. 2
B. 1
ướ ử
Câu 28: Dùng n
ọ ủ ướ ử
ầ
ph n hóa h c c a n
ấ
ươ
ấ ạ
ch t t o h
ng, ch t di
X là.
A. axit axetic.
ấ
ộ
Câu 29. Đun nóng axit axetic v i ancol etylic có axit sunfuric làm xúc tác ta thu đ
c m t ch t
ẩ
ướ
ơ
ỏ
l ng không màu, mùi th m, không tan trong n
c. S n ph m đó là
A. đimetyl ete B. etyl axetat C. r
D. andehit axetic
ủ
ồ
ợ
Câu 30. H n h p T g m hai ancol đ n ch c là X và Y (Mx < My), đ ng đ ng k ti p c a
ợ
nhau. Đun nóng 27,2 gam T v i Hớ
ấ ữ
c h n h p các ch t h u c Z g m: 0,08
ầ ừ ủ
ư ố
mol ba ete (có kh i l
43,68 lít O2 (đktc). Hi u su t ph n ng t o ete c a X và Y l n l
A. 50% và 20%
ậ
Câu 31: Cho các nh n đ nh sau:
ể
(1) Không th phân bi
(2) C 4 ch t ị
ị AgNO3/NH3.
ằ
t axit fomic và anđehit fomic b ng ph n ng v i dung d ch
ấ metan, etilen, but2in và axetilen đ u có kh năng làm m t màu dung d ch brom. ủ ứ ạ ơ ở CnH2nO ợ ứ
ấ ữ ơ ơ ỉ ố ượ ử ằ ng phân t ớ
b ng nhau nên là các ch t đ ng phân v i ể ể ẩ ộ ỳ (3) Công th c chung c a andehit không no, đ n ch c m ch h là:
ấ
ồ
ứ
2H4O2 ch có 1 đ ng phân duy nh t.
(4) H p ch t h u c no đ n ch c có CTPT là C
ấ ồ
(5) Ancol etylic và axit fomic có kh i l
nhau.
(6) Phenol là m t axit y u ỏ
ế nên không th làm qu tím m chuy n thành màu đ . D. 4 ố ề ạ ỗ ộ ộ ề 2 thu đ ế ố ế ủ ớ ặ
c m gam k t t a. Bi t s nguyên t Trong các nh n đ nh trên, s nh n đ nh đúng là
C. 2
B. 5
ồ
c 0,25 mol CO
ư
3/NH3 d thu đ
ấ ủ
ị ớ ử ở
ả
2 và 0,19 mol H2O. M t khác, cho X ph n
ử
ượ
H
ancol nh h n 8. Giá tr l n nh t c a m là C. 40,02 D.52,42.
ợ B. 58,68
ả ẽ ướ ủ ạ ổ các giai đo n (Gđ) c a quá trình t ng h p amoniac trong i đây mô t A. 3
ợ
Câu 32: Đ t cháy hoàn toàn 0,13 mol h n h p g m m t ancol và m t andehit đ u m ch h
ầ
ượ
ơ
c n nhi u h n 0,27 mol O
ị
ứ
ng hoàn toàn v i dung d ch AgNO
ỏ ơ
trong phân t
A. 48,87
Câu 33: Hình v d
công nghi p.ệ ấ ạ Trong các giai đo n nêu trên, có m y giai đo n B. 1. ạ ướ ả ứ D. 2.
c sau đây: ạ sai?
C. 3.
ườ
i ta đã làm các b
ố ệ t dung d ch HCHO (37% 40%) vào ng nghi m. ệ t ố
3 2M vào ng nghi m. ệ ố ầ ể 0C, đ yên vài phút. ặ ề ổ ử ạ
i ỏ
ề ầ →
→ →
→ ượ ị →
(4)
(1)
→
(5)
(4)
3 loãng thu đ các b
→
(4)
→
(5)
ị
ố ế ụ ủ ằ ị ị ng HCl có s mol b ng s mol NH c dung d ch A,
3 có trong dung d ch A. Màu c a dung d ch ổ ượ
ư ế
ồ ồ ồ ể
ể B. màu h ng r i chuy n không màu
D. màu xanh và chuy n không màu. ớ A. là oxit trung tính B. là oxit axit ố ệ ứ ấ t trong n ướ
c ấ
C. là ch t khí tan t D. là ch t khí gây hi u ng nhà kính. ể Câu 37. Cho các phát bi u sau: Ở ề ệ ườ ụ ỏ ớ ẩ ạ 1. đi u ki n th ng photpho đ tác d ng v i O ả
2 t o ra s n ph m P 2O5. ệ ượ ế ừ ề 2. Trong công nghi p photpho đ c đi u ch t ấ
các ch t: Ca 3(PO4) 2, SiO2 và C. ố ượ ầ ạ ủ ng c a phân đ m,phân lân và phân kali tính theo ph n trăm kh i l ng t ươ
ng ưỡ
; P và K.
ầ ứ ợ ủ 4)2HPO4 và KNO3. B. 2. C. 3.
ượ ế ấ D. 4.
ế ằ ị
c dung d ch A. Bi t r ng: Cho t ừ ừ
t dung ị
2 vào dung d ch NaOH đ ộ
3. Đ dinh d
ủ
ứ
ng c a N
4. Thành ph n chính c a phân bón ph c h p mophot là (NH
ể
ố
S phát bi u đúng là
A. 1.
Câu 38. H p thu h t CO ắ ầ ả ấ ấ ớ ị ị ặ
d ch HCl vào dung d ch A thì ph i m t 50ml dd HCl 1M m i th y b t đ u có khí thoát ra. M t ị ư ị ượ ế ủ ị khác cho dung d ch Ba(OH) ứ
c 7,88 gam k t t a. Dung d ch A ch a 2 d vào dung d ch A đ ấ ch t tan là A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và Na2CO3 D. NaHCO3, Na2CO3 ồ ợ ỗ ơ ướ ỏ ượ c qua than nung đ thu đ ỗ
c 0,525 mol h n 2 và h i n Câu 39. Cho 0,3 mol h n h p g m CO ợ ứ ẫ ộ ỗ ợ ồ
h p khí A g m CO, CO ị
2, H2. D n toàn b A qua dung d ch h n h p ch a a mol NaHCO 3 và b ượ ứ ứ ị ấ
c dung d ch B ch a 41,1 gam ch t tan, khí thoát ra ch a CO và H mol Na2CO3 thu đ 2. Cô c nạ ấ ắ ố ượ ế ồ ị ổ ượ ấ ắ dung d ch B r i nung ch t r n đ n kh i l ng không đ i thu đ c 31,8 gam ch t r n. Giá tr ị ủ
c a a là? D. 0,15. ẽ C. 0,25.
ừ ế ệ ả B. 0,2.
ề
thí nghi m đi u ch khí Y t ị
dung d ch X. A. 0,1.
Câu 40: Cho hình v mô t ế ố i đa bao nhiêu khí trong các khí sau đây theo hình trên: N 2, NH3, CO2, CO, B. 3. C. 4. ồ ế ứ ỉ ố ợ ỗ ượ ị
ả ố
ế ủ ằ
ế
c 29,18 gam k t t a. Bi ậ ế ằ ấ ủ ố
ầ ử ố ớ kh i l n nh t trong Z là 45,45% ớ ằ ố ủ ỉ
ố + trong dung d ch Y b ng 0,02.
ị
4 D. 4. ả ứ ạ ị ả ấ ớ B. 1.
ị
ầ ượ
ụ
t tác d ng v i:
ố
ệ
B. 7. C. 6. ộ ồ ị d ng b t g m Al và Fe vào 100 ml dung d ch CuSO
ả ượ ợ ỗ
ả ứ
ấ ắ ấ ắ
ị ấ
ể
ạ ế ấ ả ứ
D. 8.
4 0,75 M, khu y kĩ
ạ
ồ
c 9 gam ch t r n A g m hai kim lo i. Đ hoà
ả ứ
t ph n ng t o ra
3 1M (bi ử ẩ ấ C. 0,4 lít B. 0,5 lit D. 0,3 lit ơ ạ ể
ị ệ i anot H 2. 2O b kh t o thành khí O
ệ ể ợ ệ ự
3)2 (đi n c c tr ), t
ị
ẩ
ớ ướ ả ứ c. ợ ỗ ng ng 1:1) tan hoàn toàn trong n ạ
ươ ứ
mol t
ứ
ị ướ ư
c d .
ị ượ ứ ố c dung d ch ch a 2 mu i. ể ề
Có th đi u ch t
C2H4, C2H2.
A. 2.
D. 1.
ỗ
ợ
ị
Câu 41. Hòa tan h t 23,18 gam h n h p X g m Fe, Mg và Fe(NO
3)3 vào dung d ch ch a 0,92
ị
ượ
c dung d ch Y ch có 46,95 gam h n h p mu i và 2,92
mol HCl và 0,01 mol NaNO3, thu đ
ợ
ỗ
ồ
gam h n h p Z g m ba khí không màu (trong đó hai khí có s mol b ng nhau). Dung d ch Y
ả ứ
ượ ố
ả ứ
ph n ng đ
t các ph n ng x y ra
i đa 0,91 mol KOH, thu đ
c t
hoàn toàn. Cho các k t lu n sau:
(1) S mol khí N
2O trong Z b ng 0,01.
ể
(2) Ph n trăm th tích c a khí có phân t
(3) T kh i c a Z so v i hiđro b ng 13,27.
ằ
(4) S mol ion NH
A. 2.
ế
Câu 42: Cho Na vào 1 lít dung d ch HCl aM. Sau ph n ng t o a mol khí và dung d ch X. Ti n
ớ phenyl amoniclorua, Natri phenolat, NaHCO3,
ệ
hành thí nghi m cho X l n l
ủ
Na2HPO3, Zn, Cl2, Si, CuSO4. S thí nghi m c a X v i các ch t có x y ra ph n ng là:
A. 5.
ợ ở ạ
Câu 43. Cho h n h p
ể
ỗ
h n h p đ ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ
ầ
tan hoàn toàn ch t r n A thì c n ít nh t bao nhiêu lít dung d ch HNO
ả
s n ph m kh NO duy nh t)?
A. 0,6 lit
Câu 44: Cho các phát bi u sau:
ị ử ạ
(1) Khi đi n phân dung d ch Cu(NO
ọ
(2) Đ lâu h p kim FeCu trong không khí m thì Fe b ăn mòn đi n hóa h c.
ề
ạ
(3) Các kim lo i Na, K, Ba đ u ph n ng m nh v i n
ỉ ệ
2O3 và Na (t l
(4) H n h p Al
(5) Cho a mol Ba(HCO3)2 vào dung d ch ch a a mol KHSO 4 thu đ ạ ẫ ậ ộ ự ố do c a chúng không gi ng nhau. ướ ứ ướ ứ ờ ạ
c c ng t m th i. 2+, Ca2+, HCO3 ứ
ử ạ ạ ủ
, Cl là n
nguyên tử. ố S phát bi u ệ
(6) Các kim lo i d n đi n khác nhau là do m t đ electron t
ầ
(7) N c c ng trong thành ph n có ch a ion Mg
ế
ề
ắ
(8) Nguyên t c đi u ch kim lo i là kh ion kim lo i thành
ể đúng là C. 6 ế B. 7
ộ D. 4
ượ ị ị
c dung d ch X và
ả ứ
3 sau khi k t thúc các ph n ng ị ủ ẩ ả c khí NO (s n ph m kh duy nh t c a N ư
ng d dung d ch AgNO
+5
ở
ấ ủ
C. 17,22 ụ
ử
B. 10,8 D. 12,96 ậ ị A. 5
Câu 45: Hòa tan h t a gam b t Fe trong 100 ml dung d ch HCl 1,2M thu đ
ế
ị
ượ
0,896 lít H2(đktc). Cho X tác d ng l
ấ ắ
ượ
thu đ
đktc) và b gam ch t r n. Giá tr c a b là
A. 18,3
Câu 46: Cho các nh n đ nh sau:
ơ ấ ơ ể ả ế ạ ệ ạ ố (1) Xenluloz trinitrat là nguyên li u đ s n xu t t nhân t o và ch t o thu c súng không khói. α ố ả ứ ở ứ ầ ố hai g c amino axit tr lên thì có ph n ng màu biure.
ủ ế
ươ
ả
ế ơ ữ ứ ư ằ ng trong thành ph n ch y u ch a các g c axit béo không no.
nilon6,6 b ng ph n ng trùng ng ng gi a axit ađipic và ứ ừ
(2) Peptit ch a t
ầ ướ
(3) D u h
ng d
ề
(4) Đi u ch t
hexametylenđiamin. ứ 6H10O5)n. ộ
ị ơ
ồ ạ ơ ượ ẩ ố ỉ ơ ướ olon s n ph m thu đ c ch có CO c. 2 và h i n ẩ ể
ậ ậ ị ồ
(5) Tinh b t và xenluloz là đ ng phân vì có cùng công th c (C
(6) Dung d ch lysin làm h ng
phenolphtalien..
ả
ộ
(7) Khi đ t cháy hoàn toàn m t lo i t
ỳ
(8) Alanin làm qu tím m chuy n màu xanh.
ị
Trong các nh n đ nh trên, s nh n đ nh đúng là C. 6 ế ế ấ ả ượ ố
B. 5
ệ D. 4
ả
c trình bày trong b ng A. 3
ớ
Câu 47: Ti n hành thí nghi m v i các ch t X, Y, Z, T, k t qu đ
ướ
d i đây: ấ ấ X
Không m tấ Y
M t màu Z
Không m tấ T
Không m t màu màu màu
Tách l pớ Tách l pớ N cướ
brom
N cướ ồ
ị
Dung d ch đ ng
nh tấ Không có k tế Dung d chị
ấ
ồ
đ ng nh t
ế ủ
Có k t t a Không có k tế Không có k tế t aủ t aủ t aủ t là: ơ ơ ơ Dung d chị
AgNO3/NH3
X, Y, Z, T l n l
A. etyl axetat, anilin, axit aminoaxetic, fructoz .ơ
B. axit aminoaxetic, anilin, fructoz , etyl axetat.
C. etyl axetat, fructoz , anilin, axit aminoaxetic.
D. etyl axetat, anilin, fructoz , axit aminoaxetic.
ể
Câu 48: Cho các phát bi u sau: ệ ộ ấ (1) Metyl fomat có nhi ơ
t đ sôi th p h n axit axetic. ồ ỳ ị (2) Dung d ch lysin làm h ng qu tím. ấ ướ ế ủ ạ ắ (3) Anilin làm m t màu n c brom t o thành k t t a tr ng. ị ả ứ (4) Dung d ch (Gly)2–Ala có ph n ng màu biure. ủ ộ ượ (5) Th y phân hoàn toàn tinh b t thu đ ơ
c glucoz . ề ấ ợ ườ ư ề ơ ườ (6) Các h p ch t peptit kém b n trong môi tr ng baz nh ng b n trong môi tr ng axit. A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. ấ ấ ả ứ ấ ừ ừ ả ạ ệ đi u ki n th D. 4.
ứ ứ ỗ ợ ứ ạ ở ế
ớ ố ở
ạ
t c đ u m ch h ). Bi
c 0,5 mol H
ầ ượ 2. Tính ph n trăm kh i l ng X trên th y thoát ra 0,035 mol khí H
ấ ớ ơ glucozơ, fructoz ,ơ etyl fomat, axit fomic và anđehit axetic.
Câu 49. Cho các ch t: saccaroz ,
ố
ả
Trong các ch t trên, s ch t v a có kh năng tham gia ph n ng tráng b c v a có kh năng
ở ề
ườ
ớ
ả ứ
2
ng là
ph n ng v i Cu(OH)
B. 5.
C. 2.
A. 3.
ộ
ộ
ồ
ộ
ơ
Câu 50. X là h n h p g m m t ancol no, hai ch c Y, m t axit đ n ch c Z, không no (có m t
ố ủ
ấ ả ề
ế ỉ
ầ
t t kh i c a
liên k t đôi C=C) và este T thu n ch c t o b i Y và Z ( t
ặ
ượ
2O. M t khác, cho
X so v i hiđro là 70,2. Đ t cháy hoàn toàn 14,04 gam X thu đ
ủ
ố ượ
ư
ng c a Z có
K d vào l
ầ
trong X g n nh t v i giá tr nào sau đây
A. 8%. ấ
ị
B. 5%. C. 13%. D. 14%. Ế ………………………H T…………………… NG THPT ĐÔNG S N I Ầ Ỏ TR
Ế I HOÁ 12 (L N 1) Câu Đáp án Câu Đáp án
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20 B
D
A
A
B
B
A
C
C
D C
A
A
A
B
A
A
C
D
C A
C
C
A
D
A
A
C
D
D 1
2
3
4
5
6
7
8
9
10 Câu
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50 Đáp án
A
C
C
A
A
A
D
C
A
B ƯỜ
Ơ
Ọ
Ề
ĐÁP ÁN CHI TI T Đ KSCL H C SINH GI
Ngày thi: 26/10/2021
Câu Đáp án
Câu Đáp án
31
C
21
32
A
22
33
A
23
34
D
24
35
B
25
36
A
26
37
A
27
38
D
28
39
B
29
40
A
30
ĐÁP ÁN CHI TI TẾ ồ ệ ộ ủ ấ t đ sôi c a các ch t tăng theo th t ứ ự 1 < Y < Z; X ấ ạ
ươ
ng. ề
ọ Câu 1. CH2=C(CH3)COOCH3 + NaOH CH2=C(CH3)COONa + CH3OH
=> A
Câu 2. (CH3[CH2]7CH=CH[CH2]7COO)3C3H5 = (C17H33COO)3C3H5.
=> C
Câu 3. X: HCOOC2H4COOCH=CH2 (có 2 đ ng phân)
(1) HCOOC2H4COOCH=CH2 + 2NaOH HCOONa + HOC2H4COONa + CH3CHO
X X3 X2 X1
(2) CH3CHO + H2 CH3CH2OH (Y)
(3) HOC2H4COONa + NaOH CH3CH2OH + Na2CO3
(4) HCOONa + H2SO4 HCOOH + Na2SO4
ồ
=> C g m ồ (b) X có 2 đ ng phân c u t o, d) Nhi
ả ứ
(e) X1, X3 đ u có ph n ng tráng g
Câu 4. Ch n A. Ta có: ủ ủ => Trong X có 1 este c a phenol ( A) và 1este c a ancol ( B) v iớ 6H5ONa (0,01 mol) ượ
c là HCOONa (0,05 mol) và C
ủ
6H5Ona = 25,438%
ng c a C ả ứ ớ ỉ ệ 1 : 2 ấ ắ
Ch t r n thu đ
ố ượ
=> %kh i l
Câu 5. Ch n Dọ
ề
ề
Theo đ => X, Y, Z, T đ u ph n ng v i NaOH theo t l
=> nE = ½ nNaOH = 0,15 mol => nCOO = nNaOH = 0,3 mol. 2 t o ra x mol CO 2 và y mol H2O ố ạ ầ
Đ t cháy E c n 0,48 mol O E + mO2 = mCO2 + mH2O ố ượ ả B o toàn kh i l ng : m => 44x + 18y = 32,64g(1) COO + 2nO2 = 2nCO2 + nH2O ả B o toàn O : 2n => 2x + y = 1,56 mol(2) ừ ố T (1,2) => x = 0,57 mol => S C trung bình = 3,8 ứ ồ ế ế ẳ ồ Vì X,Y là 2 axit 2 ch c đ ng đ ng k ti p ; Y và Z là đ ng phân ; Z là este 3H4O4 ; C4H6O4 ; C4H6O4 ; C5H8O4 ầ ượ ủ => CT c a X, Y, Z, T l n l t là : C ấ ị B2 : Xác đ nh CTCT các ch t trong E ố ố ể ủ ố ố ủ Ta có : s C t i thi u c a axit là 2 ; s C t i đa c a este là 5 ứ ứ ặ ạ ở ơ => T ho c Z là este t o b i axit đ n ch c và ancol ancol 2 ch c. 2C2H4 và T : C2H5OOCCOOCH3 ủ => CT c a Z : (HCOO) X(E) ố ấ ị B3 : Xác đ nh s mol các ch t trong E => %m Đ t nặ Z = t => nT = t 2H4(OH)2 ; t mol C2H5OH ; t mol CH3OH ậ ợ ỗ V y h n h p 3 ancol là : t mol C Có : mancol = 4,2g => t = 0,03 mol G i nọ X = a ; nY = b => mE = mX + mY + mZ + mT = 17,28g => 104a + 118b = 9,78(*) nCO2 = 0,57 = 3a + 4b + 4.0,03 + 5.0,03(**) ừ T (*) và (**) => a = 0,06 ; b = 0,03 mol +. ố ả 2 = 9.4/47 = 0,2
+ = 0,2.4/50 = 8/500 ố Câu 6. NaHSO4, NaHCO3 g c axit có kh năng phân li ra H
Câu 7. Ch n Aọ
BaCl2 + NaHSO4 BaSO4 + NaCl + HCl
Câu 8. Ch n Cọ
HNO2 H+ + NO3
S mol HNO
ố
=> S mol H
=> [H+] = 8/1000 => pH = 2,.. ể ạ ớ i v i nhau. ng bazo fructozo và glucozo chuy n hoá qua l 2 = 6x ; nH2o = 5x => 6x – 5x = 0,02 => x = 0,02
6H12O6 = 6x/6 = 0,02 => sô mol Ag = 0,04 ố
ả ố ượ ố
ng k t t a = 4,32. Câu 9. Ch n Dọ
ườ
Trong môi tr
Câu 10. Ch n Dọ
(C6H10O5)n = 6nC + 5nH2O
Đ t xenlulozo nCO
B o toàn C s mol C
ế ủ
=> kh i l
Câu 11. B
Câu 12. D
Peptit: Ala – gly – val – gly; Ala – gly gly – val; Gly Ala – gly – val, Gly – val – ala – gly.
Câu 13. A
Câu 14. A
Ta có nH2O = nNaOH + nKOH = 2nH2SO4 + 2nX= 0,2 + 0,2 = 0,4 mol n→ NaOH = 0,1 mol và nKOH = 0,3 mol X = 36,7 + 0.4. 18 0,1. 98 0,3. 56 0,1. 40 = 13,3 gam ố ượ ả B o toàn kh i l ng m → %N= 14/133×100% = 10,526%. Đáp án B. M→ X = 133
Câu 15. B
ơ ồ
Ta có s đ : 2O → ấ Glu + NaOH, KOH Ch t tan + H Đ t nặ Glu = a mol; nNaOH = 0,5b (mol); nKOH = 0,8b (mol) và nH2O = c (mol) ấ Glu + mNaOH + mKOH = mch t tan ố ượ ả Theo b o toàn kh i l ng ta có: m + mH2O → 147a + 40. 0,5b + 56.0,8b = 14,43 + 18c (1) NaOH + nKOH = nH2O → ế ề ế ả ứ
N u ki m ph n ng h t thì n 0,5b + 0,8b = c (2) ệ ả Theo b o toàn đi n tích ta có: a + 0,5b + 0,8b = 0,8x + 0,6x. 2 (3) ể ị x = th tích dung d ch Ta có: mmu iố = 148a + 23.0,5b + 39.0,8b + 0,8x.35,5 + 0,6x.96 = 23,23 (5) ả ệ Gi i h (1), (3), (4) và (5) ta có: a = 0,07; b = 0,1; c = 0,13 và x = 0,1 ⟹ mGlu = 147a = 10,29 (gam) Câu 16. B ệ ẫ ả ả ầ
Kh năng d n đi n gi m d n: Ag > Cu > Al > Au> Fe… Câu 17. A ỉ ử ượ ướ ề ị CO ch kh đ c oxit FeO, CuO thành Fe, Cu không tan trong n c và dung d ch ki m. Câu 18. C n Cl = 0,2 mol => n Cl2 = 0,1 mol + + O2 + 4 e 2 H2O 4 H→ 2+ ả ứ = 4,2 – 2,6 = 1,6 g ả ứ ố 3)2 = 0,2 + 0,2 = 0,4 mol ự ế chia cho tăng theo 1 mol ) ố n O2 = 0,05 mol => n H+ = 0,2 mol = n HNO3
Fe + 4 HNO3→ Fe(NO3)3 + 2 H2O + NO
0,05 <= 0,2 => 0,05
Fe + 2 Fe(NO3)3 → 3 Fe(NO3)2
0,025 <=0,05
=> m Fe = 56 . ( 0,025 + 0,05 ) = 4,2 gam > 2,6 gam
ớ
ủ
=> có ph n ng c a Fe v i mu i Cu
Fe + Cu(NO3)2→ Fe(NO3)2 + Cu
=> m tăng c aủ ph n ng
=> n Cu(NO3)2 = 1,6 : (64 – 56 ) = 0,2 mol ( tăng theo th c t
ổ
t ng s mol Cu(NO
Câu 19. C Câu 20. D Câu 21. C 2, MCO3 t ươ ứ ng ng là x, y, z. ố ả ứ ố
ế ạ ế ạ ả ứ ố ủ
Đ tặ s mol c a MO, M(OH)
N u t o mu i trung hòa ta có các ph n ng:
MO + H2SO4 →MSO4 + H2O (1)
M(OH)2 + H2SO4 →MSO4 + 2H2O (2)
MCO3 + H2SO4 →MSO4 + H2O + CO2 (3)
N u t o mu i axít ta có các ph n ng:
MO + 2H2SO4 →M(HSO4)2 + H2O
M(OH)2 + 2H2SO4 →M(HSO4)2 + 2H2O (5)
MCO3 + 2H2SO4 →M(HSO4)2 + H2O + CO2 (6)
Ta có : 4 M + 96 = 218 M = 122 (lo i)ạ ố 4)2 M + 97.2 = 218 M = 24 (Mg) ế
ế 4)2
2 = 0,448/22,4 = 0,02 molz = 0,02 (I) ố
ả ứ ậ ả ạ ố ố – TH1: N u mu i là MSO
– TH2: N u là mu i M(HSO
V y x y ra ph n ng (4, 5, 6) t o mu i Mg(HSO
b) Theo (4, 5, 6) S mol CO 40x + 58y + 84z = 3,64 (III)
i h (I, II, III): x = 0,02; y = 0,02; z = 0,02 2x + 2y + 2z = 0,12 (II)
ề
Đ bài:
ả ệ
Gi
%MgO = 40.0,02.100/3,64 = 21,98%
%Mg(OH)2 = 58.0,02.100/3,64 = 31,87%
%MgCO3 = 84.0,02.100/3,64 = 46,15%
Câu 22. A 2O Mn+ + nOH + H2 (0,07 mol) (1) ổ Qui đ i X: (M, O) + H là a ố ị Trong 200 ml Dung d ch Y: s mol OH ị Ta có: a – 0,5.0,1 = 0,3.(0,2 + 0,2) => a = 0,17. => Trong 400ml dung d ch Y có 2a =0,34 ố BT e cho quá trình (1): 2a = 2b + 2.0,07 ( b là s mol O trong X) => b = 0,1 => m = 0,1.16/0,093 = 17,2 Câu 23. A ệ ộ ố ử ố ượ ươ ươ Nhi t đ sôi: Cùng s nguyên t ặ
C ho c kh i l ng mol t ng đ ng Axit > ancol > andehit > hidrocacbon. ệ ộ Nhi t đ sôi glixerol > axit axetic. Câu 24. D 3,3đimetylbut1en (2); 3metylpent1en (3); 3metylpent2en (4) 6H12. ề Đ u có CTPT: C Câu 25. B X là CxHy + (…) O2 (cid:224) xCO 2 + y/2 H2O => x = 7. C7Hy + aAgNO3 (cid:224) C 7HyaAga + a HNO3 Ta có: 107a = 214 Ł a = 2. 7H8 ủ
CTPT c a X là C ớ ố ồ ạ ứ ế ầ CTCT: có 2 liên k t 3 đ u m ch ng v i s đ ng phân 4. Câu 26. A ị ượ Dùng Br2 và làm theo đ nh l ng. Câu 27. A So sánh đúng: (2), (3). Câu 28. D ấ ỏ ả ữ ẩ Glixerol là ch t l ng sánh có kh năng gi m t ố
t Câu 29. B CH3COOH + C2H5OH (cid:224) CH 3COOC2H5 + H2O Câu 30. A 2O ⇒ Đ t T c n l
ố → ố ư ố ầ ượ ng oxi gi ng nh đ t Z nH2n+2O 2 + (n+1)H2O ọ ứ ủ
nCO→ ả ứ = 6,76 + 0,08.18 = 8,2g
ả ứ = a ; nC3H7OH ph n ng ả ứ = b. ả ứ = 2nete = 0,08.2 = 0,16
ả ứ = 8,2g ậ ả T
Z + H
nO2 = 1,95
G i công th c chung c a 2 ancol là C
CnH2n+2O + 3n/2 O2
nO2 = 3n/2 nT = 27,2 : ( 14n + 18) . 3n/2 = 1,95 ⇒ n = 2,6
⇒ 2 Ancol đó là C2H5OH(X) và C3H7OH(Y)
⇒ nAncol = 27,2 : (14 . 2,6 + 18) = 0,5
⇒ nX = 0,2 ; nY = 0,3 => nH2O = nete = 0,08
ị
ụ
Áp d ng đ nh lu t b o toàn m có:
mAncol ph n ng
ả ứ = m ete + mH2O
⇒ mAncol ph n ng
G i nọ C2H5OH ph n ng
Có a + b = nAncol ph n ng
⇒ 46a + 60b = mAncol ph n ng
⇒ a = 0,1 ; b = 0,06
⇒ %H(X) = (0,1 : 0,2).100% = 50% ị O(X) / nX < 15/13 ả O(X) = 2nCO2 + nH2O 2nO2
ố
ấ ố ả ố ặ 2OH 2OH (b) => x = 3 ừ
(1 )(3) => a = 0,07 và b = 0,06 (2)
≡ ≡ 2OH
≡ ế ủ = 48,87 gam (1 )(3) => a = 0,1 và b = 0,03 => m k t t a 2 : H2 = 1 : 3. ỉ ệ ấ ướ ợ
ạ
c vào mà cho qua tháp làm l nh.
ồ ư
ư ườ ầ ẫ ng mà d n h i l u vào tháp ban đ u. + + OH ( môi tr ườ ng bazo) ể 2 d ư BaCO3 = 0,04 mol 3 2CO3. ị ố ố ố ạ ị 2O => CO + H2 = 0,45 ả ứ 2CO3 = 0,3 mol 3 ( x mol), Na2CO3 (y mol) ả
ố ố ượ ổ ố ế ng không đ i: s mol Na ỗ ợ 2O ụ ả ớ %H(Y) = (0,06 : 0,3).100% = 20%
Câu 31. C
ậ
Nh n đ nh đúng: (1), (6).
Câu 32. A
B o toàn O: n
V i nớ O2 > 0,27 => nO(X) < 0,15 => S O = n
S C = n
CO2/nX = 1,92 => Ph i có ch t 1 C.
Andehit là HCHO (a mol) và ancol CxHyOz (b mol)
nX = a + b = 0,13 (1)
nCO2 = a + bx = 0,25 (2)
nH2O= a + by/2 = 0,19(3)
ỏ ơ
ủ
S H c a ancol nh h n 8 nên y = 4 ho y = 6
+ Khi y = 4, t
=> Ancol: CH CCH
ế ủ ồ
K t t a g m Ag (4a) và CAg CCH
=> m k t t a
ế ủ = 40,02 gam
ừ
+ Khi y = 6, t
(2) => x = 5 => Ancol: C5H6Oz
nO = 0,1 . 1 + 0,03z < 0,15 => z = 1
≡
Ancol là CH CCH=CHCH
ế ủ ồ
K t t a g m Ag (4a) và CAg CCH=CHCH2OH (b)
Câu 33. A
đúng là N
Gđ (1): t l
ố ỗ
GĐ (2): không đ t h n h p mà cho qua bình nén có xúc tác và áp su t cao.
GĐ (3): không phun n
ả
GĐ (4): không th i khí d ra môi tr
Câu 34. A
Câu 35. B
NH3 + H2O NH4
H+ + OH H2O
Câu 36. A
Câu 37. A
Phát bi u đúng: (2)
Câu 38. C
CO2 + 2NaOH Na2CO3 + H2O
CO2 + NaOH NaHCO3
Cho dung d ch A + Ba(OH)
ắ ầ
ể
S mol HCl đ khí b t đ u thoát ra =0,05 > s mol BaCO
ư
=> dung d ch có NaOH d , do đó mu i t o ra là Na
Câu39. D
ố
Ta có: s mol C ph n ng = 0,525 – 0,3 = 0,225
B o toàn e: 4C = 2CO + 2H
ư
S mol CO
2 d = 0,525 – 0,45 = 0,075
ấ ắ
Khi nung ch t r n đ n kh i l
H n h p NaHCO
Có: 84x + 106y = 41,1
x/2 + y = 0,3
=> x= 0,15, y = 0,225.
Câu 40. C
Khí tho mãn: không tan và không tác d ng v i H
=> Khí N2, CO2, CO, C2H4. Câu 41. + (0,91 + 0,01 = 0,92), SO4 2 (0,46), b o toàn đi n tích v a ượ ứ ị ừ ệ ả Y + NaOH thu đ c dung d ch ch a Na 3 . B o toàn kh i l 2O = 0,43. ố ượ ả ố ủ
đ nên Y không còn NO ng s mol H 2+, Fe3+, Mg2+. ố ượ ặ ổ
Đ t u là t ng kh i l ủ
ng c a Fe 4 + = v ặ Đ t nNH ố m mu i = u + 18v + 0,01.23 + 0,92.35,3 = 46,95 ế ủ
nOH trong k t t a = 0,91 – v ↓ —> m = u + 17(0,91 – v) = 29,18 —> u = 13,88 và v = 0,01. 2 = 0,01 ả ố B o toàn H => s mol H (trong X) = (mX u)/63 = 0,15. ố S mol NO
3 ả ố ố
B o toàn N => s mol N(Z) = 0,15 => s mol O(Z) = (2,92 – 0,15.14)/16 = 0,05. 2 (0,01), NO (0,05) và N2 (0,05) ồ Z g m 3 khí không màu => Khí: H (1). Không có N2O (2) %VNO = 0,05/0,11 = 45,45% (đúng). (3). DZ/H2 = 2,92 / 0,11.2 = 13,27 (sai) + = 0,01. ố (4). S mol NH
4 Câu 42. C Na + HCl NaCl + ½ H2 ; Na + H2O NaOH + ½ H2 ị ứ
Dung d ch X ch a: NaCl, NaOH 3, Zn, Cl2, Si, CuSO4. ụ ớ Tác d ng v i: phenyl amoniclorua, NaHCO ượ ấ ắ ứ ạ ồ ỏ ư ạ c ch t r n A g m hai kim lo i, ch ng t còn d Fe và hai kim lo i là: Fe và 2+, Fe2+). ượ ị ượ ồ Câu 43.
ả ứ
Sau ph n ng thu đ
Cu.
Ta có: mkim lo iạ = mCu + mFe = 64.0,075 + 56nFe dư = 9 gam.
⇒ nFe dư = 0,075 mol.
Dùng l O3 ít nh t đấ ể hòa tan A thì dung d ch thu đ ng HN c g m (Cu ợ ể ệ ẩ ọ ị
ớ ướ ạ ạ ả ứ
ị ứ ứ ố ị c dung d ch ch a 2 mu i. ượ
ủ ậ ộ ố ạ ẫ
ề ệ
ế ử ạ ắ ạ Câu 44. A
ể
Phát bi u đúng:
(2) Đ lâu h p kim FeCu trong không khí m thì Fe b ăn mòn đi n hóa h c.
ề
(3) Các kim lo i Na, K, Ba đ u ph n ng m nh v i n
c.
4 thu đ
(5) Cho a mol Ba(HCO3)2 vào dung d ch ch a a mol KHSO
ự
do c a chúng không gi ng nhau.
(6) Các kim lo i d n đi n khác nhau là do m t đ electron t
nguyên tử.
(8) Nguyên t c đi u ch kim lo i là kh ion kim lo i thành Câu 45. A 2 = 0,04 => s mol H +(X) = 0,12 – 0,08 = 0,04. ố ố S mol H 0 Fe3+ + 3e; ả C quá trình: Fe x = 0,04. + 3e NO + 2H2O; Ag+ + 1e Ag. 2H+ + 2e H2; 4H+ + NO3 y Ag+ + Cl AgCl Bte có: 0,12 = 0,04.2 + 3.0.04/4 + y => y = 0,01. b = 0,01.108 + 0,12.143,5 = 18,3. Câu 46. A ậ ị
Nh n đ nh đúng ươ ủ ế ứ ố ng d ng trong thành ph n ch y u ch a các g c axit béo không no.
ư ữ nilon6,6 b ng ph n ng trùng ng ng gi a axit ađipic và hexametylenđiamin. ồ ị ầ ướ
(3) D u h
ằ
ế ơ
ề
(4) Đi u ch t
(6) Dung d ch lysin làm h ng ầ
ả ứ
phenolphtalien.. Câu 47. D Câu 48. C ậ ị
Nh n đ nh đúng ệ ộ ấ (1) Metyl fomat có nhi ơ
t đ sôi th p h n axit axetic. ấ ướ ế ủ ắ ạ (3) Anilin làm m t màu n c brom t o thành k t t a tr ng. ị ả ứ (4) Dung d ch (Gly)2–Ala có ph n ng màu biure. ủ ộ ượ (5) Th y phân hoàn toàn tinh b t thu đ ơ
c glucoz . Câu 49. A ả ứ ấ ả ơ ơ Ch t có c 2 ph n ng: glucoz , fructoz , axit fomic. Câu 50. B 2H4(OH)2 (a mol); C2H3COOH (b mol), H2O (c) và CH2 (d). ổ Qui đ i X thành: C mX = 62a + 72b + 18c + 14d = 14,04 nX = a + b + c = 0,1 nH2O = 3a + 2b + c +d = 0,5 ố neste = 0,5c => s mol axit (X) = b + c ố
s mol ancol (X) = a + 0,5c 2 = (b+c)/2 + (a + 0,5c) = 0,035 ố
=> s mol H => a =0,09; b = 0,13; c = 0,12; d = 0,09 Do a = d nên ancol là C3H6(OH)2 và axit C2H3COOH 2H3COOH = 5,13%. ố S mol axit = b+c = 0,01 => %C ề Mã đ thi: 123 ế ử ố ố t nguyên t : H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = ủ
kh i (theo u) c a các nguyên t Cho bi
24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Mn = 55; Fe = 56; Cu = 64; Zn =
65; Br = 80 2 0,6M vào 100 ml dung d ch ch a NaHCO 3 2M và BaCl2 1M, ị ứ ị ị ủ ượ Câu 1: Cho 200 ml dung d ch Ba(OH)
ế ủ
thu đ c a gam k t t a. Giá tr c a a là A. 29,55. C. 39,40. D. 35,46. 2O5 vào dung d ch X thu ị ướ ượ
c dung d ch X. Cho 14,2 g P
c đ
ị ạ ẩ ượ ị ấ ắ B. 19,70.
Câu 2: Hòa tan 14,88 g Na2O vào n
ậ
ượ
đ ị
c dung d ch Y. Cô c n c n th n dung d ch Y thu đ c bao nhiêu gam ch t r n A. 31,06 g B. 30,16 g C. 78,72 g D. 24g ố ấ ụ ấ ượ c ệ ề ợ ị Câu 3: Cho các ch t sau: etyl amin, glyxin, phenylamoni clorua, etyl axetat. S ch t tác d ng đ
ớ
v i dung d ch NaOH trong đi u ki n thích h p là D. 4. C. 3. A. 2. ụ ớ ị ượ ả B. 1.
ứ ử 8H8O2. Cho X tác d ng v i dung d ch NaOH, thu đ c s n ẩ ấ ỏ ố C
Câu 4: Este X có công th c phân t
ứ ấ ạ ủ
ố
ph m có hai mu i. S công th c c u t o c a X th a mãn tính ch t trên là C. 4. A. 6. 0), thu đ ơ D. 5.
ượ ̉ ̣ ̣ ̃
́ ́ ́ ́ ̀ ́ ́ B. 3.
̀
́ ́
ượ ượ ́
ơ ̉ ư Câu 5: Thuy phân hoan toan tinh bôt trong dung dich axit vô c loang, thu đ
X phan ng v i khi H c chât h u c Y. Cac chât X, Y lân l ̃
ư ơ
c chât h u c X. Cho
̀
t la ̃
ư ơ
ơ
B. glucoz , sorbitol.
ơ
D. glucoz , etanol ̀
2 (xuc tac Ni, t
ơ
ơ
A. glucoz , saccaroz .
ơ
ơ
C. glucoz , fructoz . ữ ơ ủ ả ứ ẩ ả ể ế ạ ơ ổ ợ t ng h p? Câu 6: S n ph m h u c c a ph n ng nào sau đây không dùng đ ch t o t (cid:0) aminocaproic. ợ
A. Trùng h p vinyl xianua.
ư
B. Trùng ng ng axit ợ
ư ớ ứ ẳ ợ ỗ ồ ố ế ế
ấ ạ ủ ậ ạ ộ c 1,568 lít khí CO C. Trùng h p metyl metacrylat.
D. Trùng ng ng hexametylenđiamin v i axit ađipic.
ơ
Câu 7: Đ t cháy hoàn toàn h n h p hai amin no, đ n ch c, k ti p nhau trong dãy đ ng đ ng, thu
ố ồ
ượ
đ
2 (đktc) và 1,8 gam H2O. S đ ng phân c u t o thu c lo i amin b c hai c a
hai amin đó là C. 3. A. 6. D. 5. ệ ẫ
không d n đi n ? c.ướ ị
ị H2SO4 trong n
C2H5OH trong n cướ B. 4.
ị
Câu 8: Dung d ch nào sau đây
ướ
c
A. Dung d ch NaCl trong n
ướ
C. Dung d ch KCl trong n
c.
ụ
ạ ấ ị B. Dung d chị
D. Dung d chị
ớ
Câu 9: Kim lo i Cu tác d ng v i dung d ch ch t nào sau đây?
B. Fe(NO3)2. C. AgNO3. A. FeCl2. 2 D. CuSO4.
ố ấ ả ứ ấ ượ c ở ề ườ ệ ị Câu 10: Cho dãy các ch t: stiren, toluen, vinylaxetilen, đivinyl, axetilen. S ch t ph n ng đ
ớ
v i dung d ch Br đi u ki n th ng là A. 1. B. 3. D. 2.
ế ượ ằ ươ ề ạ C. 4.
ố c b ng ph ng pháp ạ
ệ ự ệ ơ Câu 11: Cho các kim lo i sau: K, Ba, Cu và Ag. S kim lo i đi u ch đ
ị
đi n phân dung d ch (đi n c c tr ) là D. 2 A. 1. C. 3. 4NO3, B. 4.
ề ứ ạ ấ ể ề
ượ ầ ớ
ố ế
ẩ ứ ủ ấ ộ c ph m,... Công th c c a ọ
ụ
Câu 12: Axit X có r t nhi u ng d ng quan tr ng, ph n l n dùng đ đi u ch phân đ m NH
ố ổ
ể ả
Ca(NO3)2,... ngoài ra còn dùng đ s n xu t thu c n , thu c nhu m, d
X là A. H3PO4. B. HCl. C. H2SO4. D. HNO3. Câu 13: Ancol benzylic có công th c làứ A. C3H5OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. ớ ị ị ị ầ ượ ế ủ ệ ệ ấ ấ ấ ấ ắ ọ ộ D. C6H5CH2OH
ộ
t là Câu 14: Dung d ch A cho pH > 7, dung d ch B cho pH < 7; dung d ch D cho pH = 7. Tr n A v i B
ớ
th y xu t hi n b t khí; tr n B v i D th y xu t hi n k t t a tr ng. A, B, D l n l B. Ba(OH)2; H2SO4; Na2SO4.
D. Na2CO3; NaHSO4; Ba(OH)2. 3H6O2 không có ph n ng tráng g ử ứ ấ ả ứ ươ ụ ớ là C ng và tác d ng v i ứ ấ ạ ủ A. Na2CO3; KHSO4; Ba(NO3)2.
C. NaOH ; NH4Cl, Ba(HCO3)2.
Câu 15: Ch t X có công th c phân t
ạ
ị
d ch dung NaOH t o natri axetat. Công th c c u t o c a X là A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. ơ ể ạ 2 sinh ra vào dung d ch Ca(OH) ệ
ư ượ ượ ấ
2 d , thu đ ng khí CO D. C2H5COOH.
ả ứ
c 15 gam k t t a. ấ
ằ
Câu 16: Lên men m gam glucoz đ t o thành ancol etylic (hi u su t ph n ng b ng 90%). H p
ế ủ Giá tr ị
ị
ụ
th hoàn toàn l
ủ
c a m là A. 15,0. C. 45,0. B. 18,5.
ụ ầ ượ ớ t v i: Na, NaOH, HCOOH, CH D. 7,5.
3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. ả ứ ố ấ A. 5. D. 6. ả ứ ữ C. 4.
ạ ộ ỗ ợ
3 và dd HNO3 loãng t o ra h n h p khí không màu, m t khí hóa nâu ỗ ợ Câu 17: Cho ancol etylic tác d ng l n l
S ch t tham gia ph n ng là
B. 3.
Câu 18: Ph n ng gi a FeCO
ngoài không khí. H n h p khí đó là: A. CO2, NO. B. CO2, NO2. C. CO2, N2. D. CO, NO. Câu 19: Cho các phát bi u sau: ị ượ ị ị c dung d ch ch a NaOH. ể
2SO4 vào dung d ch Ba(OH)
ườ ứ ử ứ
2, thu đ
ờ
ng có c tính c ng t m th i và tính c ng vĩnh c u.
ặ ạ ươ ườ ể ở (a) Cho dung d ch Na
ướ ự
nhiên th
(b) N c t
ế
ể ề
(c) Đ đi u ch Mg, Al ng ứ
ử
2 ho c CO đ kh oxit kim lo i t ả
ạ
i ta dùng khí H ứ
ng ng nhi ệ
t 4.2H2O. ộ
đ cao. ứ ọ ủ
(d) Công th c hóa h c c a th ch cao nung là CaSO
ạ ạ
ề ườ ườ ầ ỏ i ta th ng ngâm chúng trong d u h a. ể ả
ể ố ả
(e) Đ b o qu n kim lo i ki m, ng
là
S phát bi u đúng A. 2. C. 5. D. 4. 6H5OH (X); C6H5CH2OH (Y); HOC6H4OH (Z); C6H5CH2CH2OH (T). ấ ồ ấ ồ ẳ B. 3.
Câu 20: Cho các ch t g m C
Các ch t đ ng đ ng là A. Y, Z. B. Y, T. 2 d , thu đ ứ ị ấ ụ C. X, Z, T.
2 (đktc) vào 100 ml dung d ch ch a K D. X, Z.
2CO3 0,2M và NaOH x ả ứ ả ượ ị ế ủ ặ ộ
ị ạ ụ
c 11,82 gam k t t a. M t khác, cô c n (đun nóng) dung d ch Y thu đ ớ
c c dung d ch Y. Cho toàn b Y tác d ng v i dung
ượ m gam Câu 21: H p th hoàn toàn 2,24 lít CO
mol/lít, sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn thu đ
ị
d ch BaCl
ố
mu i. Giá tr c a ư
ượ
ị ủ m là : D. 10,18. C. 11,32. A. 12,04. 2, Al4C3 và Ca vào H2O thu đ ồ ợ ỉ ẫ ằ ượ ỗ c h n h p khí Y. Ti p t c cho Y ư ự ỗ
c 3,36 lít h n h p khí X
ế ụ
ớ ượ
ợ
ỉ ố ơ ằ ỗ ợ ệ ấ
ẩ ố ượ B. 12,48.
ợ ắ
ế ỗ
Câu 22: Hoà tan h t h n h p r n g m CaC
ớ
ố
có t kh i so v i hiđro b ng 10. D n X qua Ni đun nóng thu đ
qua bình đ ng n
6,5. Các khí đo
A. 1,35 gam. ướ
ở ề
đi u ki n tiêu chu n. Kh i l
B. 2,09 gam. c brom d thì th y có 0,784 lít h n h p khí Z bay ra, t kh i h i so v i He b ng
ng bình brom tăng là
C. 3,45gam.
ồ ỗ 3 loãng, d . ư
ị
ư
2O duy nh t. Cho dung d ch NaOH d
3 đã tham gia ả ứ ế ượ
c dung d ch Y và khí N
ồ ượ ấ ờ ố ấ
ị
ế ủ
c 8,7 gam k t t a. S mol HNO C. 0,56 mol. D. 0,6 mol. D. 3,91 gam.
ợ
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn 5,22 gam h n h p X g m Mg và Al trong dung d ch HNO
ị
Sau khi ph n ng k t thúc thu đ
vào X, th y khí mùi khai thoát ra đ ng th i thu đ
ả ứ
ph n ng là
A. 0,5 mol.
ế B. 0,64 mol.
ệ 3)3. 2 d vào dung d ch NaOH. 3)2. 3. 2. ị ụ ị
ị ộ ố ượ ướ ng n ư
c d . ụ ị ả ứ ượ ứ ả ị ộ ố c ch a m t mu i tan là Câu 24: Ti n hành các thí nghi m sau:
ư
(a) Cho Cu d vào dung d ch Fe(NO
ư
(b) S c khí CO
ư
(c) Cho Na2CO3 d vào dung d ch Ca(HCO
ị
ư
(d) Cho b t Fe d vào dung d ch FeCl
ợ ắ
ỗ
ồ
(e) Hoà tan h n h p r n g m Na và Al (có cùng s mol) vào l
ư
2 d vào dung d ch FeCl
(f) S c khí Cl
Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, dung d ch thu đ
B. 3. A. 4. D. 6. ấ ễ ớ C ứ ấ ụ ặ ử 9H8O2. X tác d ng d dàng v i
ụ
ớ
9H8O2Br2. M t khác, cho X tác d ng v i ượ ử ấ ạ ủ ố ồ ợ
Câu 25: H p ch t X ch a vòng benzen và có công th c phân t
ị
dung d ch brom thu đ
NaHCO3 thu đ ứ
ượ
c ch t Y có công th c phân t
ứ
ố
là C c mu i Z có công th c phân t C. 5.
ứ
ử
là C
9H7O2Na. S đ ng phân c u t o c a X là 0t 0t 2H O (cid:0) Y (cid:0) Z A. 6. C. 4. D. 5. B. 3.
3NH+ (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) T (cid:0) X Các ch tấ X, T (đ uề có ch a ứ nguyên Câu 26: Cho sơ đ : Xồ
tố C trong phân t )ử có thể lần lư tợ là A. CO2, (NH4)2CO3
C. CO, NH4HCO3. B. CO2, Ca(HCO3)2.
D. CO2, NH4HCO3. 3, CO2 2O, CuO, HNO3 đ c, Hặ
đi u ki n thích h p. S ph n ng mà trong đó C đóng vai trò ch t kh là
A. 4 ụ ớ t tác d ng v i Al, H ặ
2SO4 đ c, KClO Câu 27: Cho Cacbon (C) l n l
ở ề ầ ượ
ả ứ ử ệ ấ ợ ố C. 7 B. 6 D. 5 ợ ỗ 2O, 5,35 gam NH4Cl, 8,4 gam NaHCO3 và 20,8 gam
ả ứ
c dung d ch ượ ị ứ ị ồ
ấ ắ
Câu 28: H n h p ch t r n X g m 6,2 gam Na
ợ
ế
ướ ư
ỗ
BaCl2. Cho h n h p X vào n
c d , đun nóng. Sau khi k t thúc các ph n ng thu đ
ấ
Y ch a m gam ch t tan. Giá tr m là B. 17,55. C. 11,7. 2 (như ắ D. 30,65.
ự ạ M cháy ngoài không khí r i đ a vào bình đ ng khí CO ế ụ ẽ ự A. 42,55.
ứ
ố
Câu 29: Đ t môi s t ch a kim lo i
ấ
hình v ). Th y kim lo i ồ ư
2. ạ M ti p t c cháy trong bình khí đ ng CO Kim lo i ạ M là A. Fe. B. Mg. ụ ớ ấ ỉ ệ ố C. Cu.
2 theo t l D. Ag.
ố ẫ
s mol 1 : 1, s d n xu t monoclo t ố
i ượ c là Câu 30: Cho 3etyl2metyl pentan tác d ng v i Cl
đa thu đ
A. 4. C. 7. D. 6. ỗ B. 5.
ố 2. ượ ị ụ
ượ ư ụ ơ
ớ
c khí Z. Cho E tác d ng v i dung d ch HCl d , thu đ ớ
8N2O3) và đipeptit Y (C4H8N2O3). Cho E tác d ng v i
ị
c khí T ấ ữ ơ ị ồ
ợ
Câu 31: H n h p E g m mu i vô c X (CH
dung d ch NaOH đun nóng, thu đ
ậ
và ch t h u c Q. Nh n đ nh nào sau đây sai? 2NCH2CONHCH2COOH.
2NCH2COOH. ấ
ấ ấ
3 và ch t T là CO
4)2CO3. ấ
A. Ch t Y là H
ấ
C. Ch t Q là H 4H6O4 tác d ng v i dung d ch ở ạ ớ ị là C ấ ữ ơ
ượ ố B. Ch t Z là NH
D. Ch t X là (NH
ứ
ử
ủ
c ancol Y và mu i natri c a axit cacboxylic Z. Bi ụ
ế ằ
t r ng Y và Z có cùng 2SO4 đ c ộ c m t anken duy nh t. 170°C thu đ
ườ
ệ ạ c Cu(OH) ợ ươ Câu 32: Cho ch t h u c X m ch h , có công th c phân t
NaOH đun nóng, thu đ
ể
ố
ử
cacbon. Phát bi u nào sau đây đúng?
s nguyên t
ặ ở
ượ
ấ
A. Đun nóng Y v i Hớ
ứ
ở ề
ượ
ng t o ph c xanh lam.
2
B. Y hòa tan đ
đi u ki n th
ứ
ấ ữ ơ
C. X là h p ch t h u c đa ch c.
ả ứ
D. Z có ph n ng tráng g
ng. ể Câu 33: Cho các phát bi u sau: ồ ạ ủ ế ở ạ i ch y u ơ ứ ưỡ
ng c c.
ề ự
ề ạ ố ng ki m đ u t o mu i và ancol. ả ứ ơ ượ c tripanmitin. ắ ị khi đun nóng. ượ ơ ị
d ng ion l
(1) Trong dung d ch, glyxin t n t
ườ
ị ủ
(2) Các este đ n ch c, no b th y phân trong môi tr
ạ
ơ ề
(3) Glucoz và saccaroz đ u có ph n ng tráng b c.
(4) Hiđro hóa hoàn toàn triolein (xúc tác Ni, đun nóng), thu đ
ụ
ị
(5) Dung d ch lòng tr ng tr ng b đông t
ố
(6) Xenluloz trinitrat đ ứ
c dùng là thu c súng không khói. ố ể
S phát bi u đúng là: A. 4. B. 6. D. 3. ủ ứ ợ ị C. 5.
ồ 2 ỗ
ả ứ ả ứ
ầ ố ồ ỗ ợ ố
ợ
c 50 gam h n h p mu i và x
ượ
c 0,35 mol CO ỗ
2 thu đ ị ủ ơ
ư
Câu 34: Th y phân hoàn toàn m gam h n h p X g m các este đ n ch c trong dung d ch NaOH d
ượ
đun nóng, thì có 0,6 mol NaOH đã ph n ng, sau ph n ng thu đ
gam h n h p Y g m các ancol. Đ t cháy hoàn toàn Y c n dùng 0,4 mol O
và 0,4 mol H2O. Giá tr c a m là A. 50. B. 38,5. ấ C. 45,8.
ử ạ D. 35,8.
2H2On (n ≥ 0) Câu 35: Có 4 ch t X, Y, Z, T có công th c phân t ị ứ
c v i dung d ch AgNO d ng C
3/NH3. ụ
ượ ớ
ề
X, Y, Z đ u tác d ng đ
ượ ớ
ụ
c v i NaOH.
Z, T tác d ng đ
ượ ớ ướ
ụ
X tác d ng đ
c v i n
ủ c.
ầ ượ ị Giá tr n c a X, Y, Z, T l n l t là
B. 4, 0, 3, 2. A. 0, 2, 3, 4. C. 3, 4, 0, 2. D. 2, 0, 3, 4. Câu 36: Hai chất h uữ cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O; có cùng số nguyên (MX < MY). Khi đ tố cháy hoàn toàn m iỗ chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O
ử
t
cacbon
b nằ g s mol
CO2. Cho 0,1 mol h nỗ hợp g mồ X và Y phản ngứ hoàn toàn với lượng dư dung
ố
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm kh iố lượng của X trong hỗn hợp ban
đầu là A. 78,16%. C. 39,66%. B. 21,84%.
ạ ứ ợ ả ứ
à Z ph n ng ở
ừ ủ ộ ượ ứ D. 60,34%.
ỗ
à Z (MX < MY < MZ). H n h p E ch a X, Y v
à h n h p F ch a hai mu i (P, Q) c m t ancol T v ỉ ệ ỗ
ự ố ượ ớ
mol t ng ng l ố
ng b ình ợ
ào bình đ ng Na d , kh i l
ượ ư
2CO3, CO2 và 6,3 gam
c Na ộ
áy toàn b F, thu đ ổ ố Câu 37: Cho ba este no, m ch h X, Y v
ị
hoàn toàn v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
ươ ứ
có t l
tăng 12,0 gam và thu đư c 4,48 l
H2O. T ng s nguy à 5 : 3 (MP < MQ). Cho toàn b T vộ
ít H2 (đktc). Đ t chố
ợ
ử Z là
cử ó trong m t phộ
ân t ên t A. 14 D. 20.
ố C. 17.
ạ ụ ạ ỗ ượ ứ ố ị ỗ
c dung d ch Y ch a 84 gam mu i và 4,48 lít (đktc) h n ụ ạ ồ
ư
3 (d ), thu đ
ỉ ệ
2 (có t l mol là 1:1). N u l y 22,4 gam kim lo i R tác d ng hoàn toàn ấ ủ ượ ị B. 22.
ợ
Câu 38: Cho 16 gam h n h p X g m Mg và kim lo i R (hai kim lo i có cùng s mol) tác d ng
ớ
hoàn toàn v i dung d ch HNO
ồ
ợ
h p khí X g m NO và NO
ớ
v i 300 ml dung d ch H ị
ế ấ
c V lít khí H ị ớ
2 (đktc). Giá tr l n nh t c a V là 2SO4 1M thì thu đ
B. 17,920. A. 8,960. ằ D. 6,720.
4 và KCl b ng đi n c c ệ
ớ ườ ứ
ệ ồ
ả ệ ố ộ ổ C. 12,544.
ợ
ỗ
ế ượ ng đ dòng đi n không đ i. K t qu quá trình đi n phân đ ệ ự
c ghi theo ị
ế
Câu 39: Ti n hành đi n phân dung d ch ch a m gam h n h p g m CuSO
ơ
tr , màng ngăn x p v i c
ả
b ng sau: ố ượ
ố ượ ỗ ờ
Th i gian
t (giây)
2t (giây) Kh i l
Kh i l Catot ()
ng tăng 10,24 gam
ng tăng 15,36 gam Anot (+)
ợ
ỗ
2,24 lít h n h p khí (đktc)
ợ
V lít h n h p khí (đktc) ị ậ ị ủ
ị ủ ị ủ
ị ủ Nh n đ nh nào sau đây đúng?
A. Giá tr c a m là 44,36.
C. Giá tr c a V là 4,928.
ỗ ụ ồ ị 3 đ c, ặ
2 và CO2. M t khác, đ t cháy 0,88 gam X trong O
2 và 0,03 mol KOH, thu đ 2 dư
cượ ượ ồ ợ
ợ
c 4,928 lít h n h p khí g m NO ỗ
ẩ ộ ả ứ ị ả ứ ị ủ ứ ấ ả ị t các ph n ng x y ra hoàn toàn. Giá tr c a m là A. 5,55. C. 5,37. D. 3,30. 2O, K2O vào H2O d , thu đ B. Giá tr c a V là 4,480.
D. Giá tr c a m là 43,08.
ế ớ ượ
ư
ng d dung d ch HNO
Câu 40: Cho 0,88 gam h n h p X g m C và S tác d ng h t v i l
ố
ặ
nóng, thu đ
ồ ấ
r i h p thu toàn b s n ph m vào dung d ch Y ch a 0,01 mol Ba(OH)
ế
dung d ch ch a m gam ch t tan. Bi
B. 3,58.
ồ
ợ ỗ ư ượ ượ
ị ạ ấ ắ ị ủ ớ Câu 41: Cho m gam h n h p g m Na, Na
ị
mol H2. Cho 50 ml dung d ch HCl 3M vào X, thu đ
ượ
c 9,15 gam ch t r n khan. Giá tr c a m
đ ị
c 50 ml dung d ch X và 0,02
c 100 ml dung d ch Y có pH = 1. Cô c n Y thu
ị
ấ v i giá tr nào sau đây? A. 4,0. B. 4,6. D. 5,5.
ị ư ợ ng d dung d ch NaOH đun nóng, ầ
g n nh t
C. 5,0.
ụ
8H12O5) tác d ng v i l ề ấ ấ ữ ơ ạ
ỗ ở
ố ợ ớ ượ
Y < MZ). Hai ch t Y, Z đ u không có c glixerol và h n h p 2 mu i cacboxylat Y và Z (M ượ
ả ứ ể ạ Câu 42: H p ch t h u c m ch h X (C
thu đ
ph n ng tráng b c. Phát bi u nào sau đây đúng? ọ ủ
ử ứ ỏ ỉ ứ
ứ ấ ạ
ủ ấ ủ
ử
H. A. Tên g i c a Z là natri acrylat.
ạ
B. Phân t
X ch ch a 1 lo i nhóm ch c.
C. Có 2 công th c c u t o th a mãn tính ch t c a X.
ố
D. Axit cacboxylic c a mu i Y có 6 nguyên t ệ ệ ự 3. 3 và 2a mol K2CO3. 4. ộ ứ ị ị dung d ch ch a a mol HCl vào dung d ch ch a a mol KHCO ừ ừ
t ị ứ
ị ụ ấ Câu 43: Th c hi n các thí nghi m sau:
(a) Cho a mol b t Mg vào dung d ch ch a a mol FeCl
ứ
ị
ứ
(b) Cho t
(c) Cho a mol KOH vào dung d ch ch a a mol Ca(HCO
3)2.
(d) Cho a mol Ba(HCO3)2 vào dung d ch ch a a mol KHSO
(e) H p th khí NO ứ
ư
ị
2 vào dung d ch NaOH d . ị ượ ệ ố ị ả ứ ứ ố ư
(g) Hòa tan Fe3O4 vào dung d ch HI d .
S thí nghi m thu đ c dung d ch có ch a hai mu i sau ph n ng là A. 2. B. 5. C. 4. D. 3. ỗ ợ ồ 2, thu đ ừ ủ ầ ố c ượ ị ủ ợ ồ Câu 44: H n h p X g m glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan,
etan, metylamin và etylamin. Đ t cháy hoàn toàn 0,42 mol X c n dùng v a đ a mol O
ỗ
2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá tr c a a là
h n h p g m CO A. 3,87. B. 3,32. C. 4,44. D. 4,12. ợ 2 (đktc) trên vào 500 ml dung d ch
ị ủ
Giá tr c a x là ế ồ
ố ượ ượ ỗ ỗ ợ ng h n h p. Đ t cháy hoàn toàn 15,48 gam h n h p X thu đ ố
ụ ợ
ấ ượ ứ ấ ỗ
Câu 45: H n h p X g m anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic, trong đó axit axetic
c V lít khí
chi m 27,13% kh i l
ị
CO2 (đktc) và 11,88 gam H2O. H p th hoàn toàn V lít khí CO
ị
c dung d ch Y ch a 54,28 gam ch t tan.
NaOH x mol/l thu đ A. 2,0. B. 1,44. C. 1,6. D. 1,8. 2NCH2COOC2H5. 2 cho h p ch t có màu tím đ c tr ng. ạ ượ ớ 2H5OH/HCl, đun nóng t o thành H ộ ầ ị ụ ấ ớ ư ặ ồ ị ộ ố ẻ ử ố . ấ ắ ơ ợ
ể
axit béo là m t s l
ấ
t đ sôi th p h n các ch t béo r n. cacbon trong phân t
ỏ
ề ệ ộ
ặ ấ
ướ c. ố ể
Câu 46: Cho các phát bi u sau:
ụ
c v i C
(a) Glyxin tác d ng đ
ủ
(b) Thành ph n chính c a tinh b t là amilopectin.
ề
(c) Các dung d ch peptit đ u tác d ng v i Cu(OH)
(d) Dung d ch anilin làm phenolphtalein không màu chuy n thành màu h ng.
ử
(e) S nguyên t
(f) Các ch t béo l ng có nhi
ấ
(g) Các axit béo đ u tan r t ít ho c không tan trong n
ể
S phát bi u đúng là: A. 3 B. 1 C. 4 D. 2 ợ ấ X (CnH10O5) có vòng benzen và nhóm ch c este. Trong phân t ứ
ế ớ ớ ấ ử X, ph n trăm
ầ
ẩ
ư ả
ị
X tác d ng h t v i dung d ch NaOH d , s n ph m ụ
ể ữ ơ ủ
ượ ơ
ng c a oxi l n h n 29%. L y 1 mol
ấ Y. Cho các phát bi u sau:
c ch là 2 mol ch t
ứ ạ
ỳ ỏ 3 (trong dung d ch) thu đ ố ị ượ c 1 mol khí. ứ ng ch t ố Câu 47: H p ch t
ố ượ
kh i l
ỉ
h u c thu đ
(a) Ch t ấ X có ba lo i nhóm ch c.
ể
(b) Ch t ấ X làm qu tím m chuy n sang màu đ .
ẩ
ả ứ
(c) S mol NaOH đã tham gia ph n ng là 4 mol.
ế ớ
ụ
(d) Khi cho 1 mol X tác d ng h t v i NaHCO
ừ ủ ớ
ụ
(e) 1 mol ch t ấ Y tác d ng v a đ v i dung d ch ch a 2 mol HCl.
ị
ượ
ấ Y thu đ
ố ượ
c là 364 gam.
(g) Kh i l
ể
S phát bi u đúng là A. 6. D. 4. 3 loãng, đun nóng
ả ồ ụ ị C. 3.
3O4 tác d ng v i dung d ch HNO ượ ớ
ử
c 3,36 lít khí NO (s n ph m kh ạ ạ ị ẩ
ượ ả
ấ
ề
ạ
ị
ấ ở
đktc), dung d ch Y và còn l i 2,4 gam kim lo i. Cô c n dung d ch Y, thu đ c m gam ị ủ B. 5.
ợ
ỗ
Câu 48: Cho 61,2 gam h n h p X g m Cu và Fe
ả ứ
và khu y đ u. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ
duy nh t,
ố
mu i khan. Giá tr c a m là: A. 137,1. B. 108,9. C. 151,5. D. 97,5. ế ệ ướ c sau: Câu 49: Ti n hành thí nghi m theo các b 3COONa, ướ ệ ố ỗ ợ ộ ị ượ ề ộ ồ B c 1: Cho vào ng nghi m khô 45 gam h n h p b t m n đ c tr n đ u g m CH NaOH và CaO. ồ ắ ướ ệ ệ ằ ẫ ố ố B c 2: Nút ng nghi m b ng nút cao su có ng d n khí r i l p lên giá thí nghi m. ướ ệ ố ạ ị ả ứ ằ ỗ ợ ộ ồ ầ
B c 3: Đun nóng ph n đáy ng nghi m t i v trí h n h p b t ph n ng b ng đèn c n. ể Cho các phát bi u sau: ệ ệ ề ế (a) Thí nghi m trên là thí nghi m đi u ch metan. ế ả ứ ằ ẩ ẫ ượ (b) N u thay CH ả
3COONa b ng HCOONa thì s n ph m ph n ng v n thu đ c hiđrocacbon. 4 thì dung d ch này b m t màu và xu t hi n k t t a màu ẫ ị ế ủ ị ấ ệ ấ ị (c) D n khí thoát ra vào dung d ch KMnO đen. ứ ỗ ơ ố ả ứ ắ ố ệ ệ ệ ợ ố ố (d) Nên l p ng nghi m ch a h n h p ph n ng sao cho mi ng ng nghi m h i d c xu ng. ố ở ử ẫ ạ ệ ả ấ ằ ươ (e) Mu n thu khí thoát ra th nghi m trên ít l n t p ch t ta ph i thu b ng ph ờ
ng pháp d i n c.ướ ố ể
S phát bi u đúng là B. 3. C. 2. A. 1. ủ D. 4.
ứ ố ố
ơ ươ ả ứ ụ ấ Y (CnH2n+3O2N,
ứ
ng ng là
mol t
ộ
ượ
c 0,32 mol m t ủ
ế ớ
ỳ ạ
ợ ị ủ ỗ Câu 50: Ch t ấ X (CmH2m+4O4N2, là mu i amoni c a axit cacboxylic hai ch c) và ch t
ỉ ệ
E g m ồ X, Y ( t l
ứ
là mu i amoni c a axit cacboxylic đ n ch c). Cho 22,16 gam
ị
3 : 2) tác d ng h t v i dung d ch NaOH, cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đ
ch t khí làm xanh qu tím m và a gam h n h p hai mu i khan. Giá tr c a a là ị
ố
C. 24,88. ấ
A. 18,56. ẩ
B. 23,76. D. 22,64. ế ề
………….. H t đ ……………. ỗ ệ ắ ể M i đáp án đúng Tr c nghi m khách quan: (20 đi m) 0,4 đi mể Câu
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
21. Mã đ 123ề
C
B
C
C
B
C
B
D
C
C
D
D
D
A
C
A
A
A
B
B
D Mã đ 234ề
D
A
C
D
C
D
A
B
C
B
B
A
A
D
B
C
C
B
D
A
D Mã đ 345ề
B
B
D
A
C
B
C
A
B
A
A
D
C
B
D
A
B
B
C
C
D Mã đ 456ề
B
B
C
C
B
D
A
A
C
A
D
B
B
D
A
C
B
C
C
B
C 22.
23.
24.
25.
26.
27.
28.
29.
30.
31.
32.
33.
34.
35.
36.
37.
38.
39.
40.
41.
42.
43.
44.
45.
46.
47.
48.
49.
50. Ế
H T ƯỜ Ề TR NG THPT LAM KINH NG Ấ ƯỢ
Ầ ĐÁP ÁN CHÍNH TH CỨ ờ Th i gian: Ả
ĐÁP ÁN Đ KH O SÁT CH T L
Ể
Ộ
Đ I TUY N HSG – L N 1
Ọ
NĂM H C 2021 2022
Môn: HÓA H CỌ
ề
ể ờ
90 phút (không k th i gian giao đ ) Ngày kh o sát: 23 tháng 10 năm 2021 ồ ả
ả (Đáp án kh o sát có trang, g m 50 câu) Ậ Ụ Ụ Ậ Ế ĐÁP ÁN CHI TI T CÂU V N D NG – V N D NG CAO ấ ụ ễ C ấ ớ
ử 9H8O2. X tác d ng d dàng v i
ớ
9H8O2Br2. M t khác, cho X tác d ng v i ấ ạ ủ ố ồ ượ ử ợ
Câu 1: H p ch t X ch a vòng benzen và có công th c phân t
ị
dung d ch brom thu đ
NaHCO3 thu đ ứ
ượ
c ch t Y có công th c phân t
ứ
ố
là C ứ
ử
ụ
ặ
là C
9H7O2Na. S đ ng phân c u t o c a X là ứ
c mu i Z có công th c phân t
B. 3. C. 4. D. 5. ợ ấ ) ạ ẽ ở
i s ứ
ngoài vòng.
ổ ố ử ạ ử A. 6.
Do (pi + vòng ) = 6
H p ch t có vòng benzen ( ch a 1 vòng và 3 pi
=> 2 pi còn l
Mà X + Br2 và không thay đ i s H trong phân t
L i có X + NaHCO ế
3 => Na thay th 1 H trong phân t ế
=> X có liên k t đôi ngoài vòng.
=> X có 1 nhóm COOH ươ ứ ị ớ
ng ng v i 3 v trí ỏ => X có CT là : C6H5 – CH=CH – COOH ; CH2=CH – C6H4 – COOH ( 3 CT t
–o ; m ; p) ; C6H5 – C(COOH)=CH2
=> Có 5 Ct th a mãn
Câu 2: Hai chất h uữ cơ X và Y, thành phần nguyên tố đều gồm C, H, O; có cùng số nguyên
(MX < MY). Khi đ tố cháy hoàn toàn m iỗ chất trong oxi dư đều thu được số mol H2O
ử
t
cacbon
CO2. Cho 0,1 mol h nỗ hợp g mồ X và Y phản ngứ hoàn toàn với lượng dư dung
ố
b nằ g s mol
dịch AgNO3 trong NH3, thu được 28,08 gam Ag. Phần trăm kh iố lượng của X trong hỗn hợp ban
đầu là B. 39,66%. 21,84%.
C. D. 78,16%. A. 60,34%.
ọ → ỉ ệ 0,26 Ag (t l ề
2,6) nên X, Y đ u có ch c CHO. ế ề ứ
n→ H2O = nCO2 nên X, Y đ u có 1 liên k t đôi. ặ ỉ ệ 2,6 > 2 nên X là HCHO. ử → ợ ồ
ố ượ ượ ế ợ ỗ ỗ ng h n h p. Đ t cháy hoàn toàn 15,48 gam h n h p X thu đ ợ
ấ ố
ụ
ứ ượ ị ủ
Giá tr c a x là 2H4O, C4H8O2, C2H6O2 và C2H4O2. ấ
c dung d ch Y ch a 54,28 gam ch t tan.
C. 1,6. D. 1,8. (1) ỗ ồ G i nX = x mol, nY = y mol; nAg = 0,26.
Do 0,1 mol ( X, Y) + AgNO3/NH3
Do đ tố cháy hoàn toàn X, Y
M t khác: t l
Do X, Y có cùng số nguyên t
cacbon nên Y là HCOOH.
Ta có: x + y = 0,1 và 4x + 2y = 0,26
x = 0,03; y = 0,07.
%mHCHO = 0,03.30/(0,03.30 + 0,07.46).100% = 21,84%.
ỗ
Câu 3: H n h p X g m anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic, trong đó axit axetic
chi m 27,13% kh i l
c V lít khí
2 (đktc) trên vào 500 ml dung d chị
CO2 (đktc) và 11,88 gam H2O. H p th hoàn toàn V lít khí CO
ị
NaOH x mol/l thu đ
A. 2,0.
B. 1,44.
ợ
H n h p X g m C Do C4H8O2 = 2 C2H4O nên gom X thành C2H4O (a mol), C2H6O2 (b mol) và C2H4O2 (0,07) —> mX = 44a + 62b + 0,07.60 = 15,48 và nH2O = 2a + 3b + 2.0,07 = 0,66 —> a = 0,2 và b = 0,04 —> nCO2 = 2a + 2b + 2.0,07 = 0,62 3 (84) và Na2CO3 (106) thì MY = 54,28/0,62 = 87,55 (Th a mãn) ế ỏ ứ
N u Y ch a NaHCO —> nNaHCO3 = 0,52 và nNa2CO3 = 0,1 —> nNaOH = nNaHCO3 + 2n Na2CO3 = 0,72 —> x = 1,8 4 và KCl b ng đi n c c ế ằ ệ
ớ ườ ồ
ả ứ
ệ ỗ
ổ ệ ố ộ ượ ợ
ế
ng đ dòng đi n không đ i. K t qu quá trình đi n phân đ ệ ự
c ghi theo ị
Câu 4: Ti n hành đi n phân dung d ch ch a m gam h n h p g m CuSO
ơ
tr , màng ngăn x p v i c
ả
b ng sau: ố ượ
ố ượ ỗ ờ
Th i gian
t (giây)
2t (giây) Kh i l
Kh i l Catot ()
ng tăng 10,24 gam
ng tăng 15,36 gam Anot (+)
ợ
ỗ
2,24 lít h n h p khí (đktc)
ợ
V lít h n h p khí (đktc) ị ị ủ
ị ủ ị ủ
ị ủ B. Giá tr c a m là 44,36.
D. Giá tr c a m là 43,08. Cl O Cl 2 2 2 Cu O 2 Cl 2 2 ệ ạ ậ
Nh n đ nh nào sau đây đúng?
A. Giá tr c a V là 4,480.
C. Giá tr c a V là 4,928.
ọ
Ch n B.
ố ượ
Kh i l ng catot tăng chính là kh i l ng Cu t o thành trong quá trình đi n phân. (cid:0) (cid:0) ố ượ
Anot: n +n = 0,1 n = 0,04 (cid:0) (cid:0) (cid:0) ờ + Th i gian t giây: �
� �
� (cid:0) n = 0,06 (cid:0) BTe: 2n +4n = 2n = 2.0,16
O (cid:0) (cid:0) Catot: n = 0,24 < 0,16.2 2+
Cu hêt Cu ấ ờ + Th i gian 2t gi y: (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 14 2 43 14 2 43 Anot:n thu thêm = = 0,08 mol O �
�
� 2 m m V(anot) = 4,032 lít
�
�
m = 0,24.160 + 0,08.74,5 = 44,36 gam
�(cid:0) CuSO KCl (cid:0) (cid:0) (cid:0) 4 0,34
4 (cid:0) ợ ỗ ụ ạ ố ồ 2SO4 1M thì thu đ ớ ượ ứ ỗ ị ố
ạ ụ ồ ư
3 (d ), thu đ
ỉ ệ
2 (có t l ấ ủ ượ ạ
Câu 5: Cho 16 gam h n h p X g m Mg và kim lo i R (hai kim lo i có cùng s mol) tác d ng hoàn
ị
ợ
c dung d ch Y ch a 84 gam mu i và 4,48 lít (đktc) h n h p
toàn v i dung d ch HNO
ế ấ
ớ
khí X g m NO và NO
mol là 1:1). N u l y 22,4 gam kim lo i R tác d ng hoàn toàn v i
300 ml dung d ch Hị
c V lít khí H ị ớ
2 (đktc). Giá tr l n nh t c a V là nNO = nNO2 = 0,1 ặ ố
Đ t x là s mol NH 4NO3 ố —> m mu i = 16 + 62(0,1.3 + 0,1.1 + 8x) + 80x = 84 —> x = 0,075 ấ ủ ặ ỗ ố ị ạ
Đ t n là hóa tr cao nh t c a M, a là s mol m i kim lo i —> 24a + Ma = 16 (1) và 2a + na = 0,1.3 + 0,1.1 + 8x = 1 (2) ấ L y (1) / (2) —> (M + 24) / (n + 2) = 16 —> M = 16n + 8 —> n = 2 và M = 40: M là Ca ̀ ượ A. 8,960. B. 6,720. C. 12,544. D. 17,920. Loai nghiêm n = 3, M = 56 vi thu đ ́
c it H 2 h n.ơ nCa = 22,4/40 = 0,56 —> nH2 = 0,56 ̣ ̣ ủ ứ ố ố
ơ —> V = 12,544
ấ Y (CnH2n+3O2N,
Câu 6: Ch t ấ X (CmH2m+4O4N2, là mu i amoni c a axit cacboxylic hai ch c) và ch t
ươ ứ
ứ
ng ng là 3
mol t
là mu i amoni c a axit cacboxylic đ n ch c). Cho 22,16 gam
ấ
ộ
c 0,32 mol m t ch t
: 2) tác d ng h t v i dung d ch NaOH, cô c n dung d ch sau ph n ng, thu đ
ỗ
khí làm xanh qu tím m và a gam h n h p hai mu i khan. Giá tr c a a là
B. 23,76. ỉ ệ
E g m ồ X, Y (t l
ượ
ả ứ ụ ạ ị ị ủ
ế ớ
ỳ ị ủ ẩ ợ ố D. 22,64. C. 24,88. 1COONH3R’ v i s mol l n l 3R’)2 và Y có d ng Rạ
a = 0,04 ớ ố ầ ượ t là 3a, 2a mol A. 18,56.
ọ
Ch n B.
Theo đ ề X có d ng R(COONH
ạ
Tính theo mol khí: 3a.2 + 2a = 0,32 (cid:0)
Theo kh i l ng ố ượ E, ta có: (MR + 122 + 2MR’).0,12 + (MR1 + 61 + MR’).0,08 = 22,16 (cid:0) R’ = 15 (CH3) thì (1) < 0 (cid:0) R + 0,08 MR1 = 2,32 (cid:0) 0,12.MR + 0,32.MR’ + 0,08 MR1 = 2,64 (1)
ứ ấ ớ ấ
MR’ = 1 ng v i ch t khí duy nh t là NH
3 ừ
ậ ố N u Mế
T (1): 0,12.M
V y 2 mu i đó là (COONa) MR = 0 và MR1 = 29 (C2H5)
2: 0,12 mol và C2H5COONa: 0,08 mol (cid:0) a = 23,76 (g) ồ ỗ ợ 2, thu đ ượ ủ ừ ầ ố ị ủ 2; 59,76 gam H2O và 0,12 mol N2. Giá tr c a a là
C. 3,32. Câu 7: H n h p X g m glyxin, alanin, valin, axit glutamic, lysin, tripanmitin, tristearin, metan, etan,
ỗ
metylamin và etylamin. Đ t cháy hoàn toàn 0,42 mol X c n dùng v a đ a mol O
c h n
ồ
ợ
h p g m CO
A. 4,44. D. 3,87. B. 4,12. chia nhoû + = H : 0,42 mol ( n ) X 2 chia nhoû = + NH : 0,24 mol ( 2n ) CH H
2
2
+
CH NH H chia nhoû 2 2 N
2 X ����� chia nhoû + + + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0)  Ch n đáp án A
Ankan (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) ọ
�
�
� A min no
(cid:0) +
A mino axit no CH : x mol 2 chia nhoû �
�
� �
�
�
�
�
� COO CH NH H
2
+ + (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) 2
COO Chaát beùo no COO CH H �
�
�
� 2 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) (cid:0) = + = + 0,42 0,12 x 3,32 2H O � � �
�
�
n
� + + = + =
x 2,78
� =
a 4,44 (cid:0) (cid:0) (cid:0) BTE cho X O : 4a 0,42.2 0,24 6x 2 (cid:0) (cid:0) (cid:0) ấ X (CnH10O5) có vòng benzen và nhóm ch c este. Trong phân t ử X, ph n trăm
ầ
ẩ
ư ả ớ ấ ứ
ế ớ ị
X tác d ng h t v i dung d ch NaOH d , s n ph m ụ
ể ữ ơ ủ
ượ ợ
ơ
ng c a oxi l n h n 29%. L y 1 mol
ấ Y. Cho các phát bi u sau:
c ch là 2 mol ch t
ứ ạ
ỳ ỏ 3 (trong dung d ch) thu đ ố ị ượ c 1 mol khí. ứ ng ch t ố C. 3. B. 5. D. 4. (1) ả ứ ượ ứ ớ ứ c 2 mol Y => Y có ch a 1 vòng benzen => X có ch a 2 Câu 8: H p ch t
ố ượ
kh i l
ỉ
h u c thu đ
(a) Ch t ấ X có ba lo i nhóm ch c.
ể
(b) Ch t ấ X làm qu tím m chuy n sang màu đ .
ẩ
ả ứ
(c) S mol NaOH đã tham gia ph n ng là 4 mol.
ế ớ
ụ
(d) Khi cho 1 mol X tác d ng h t v i NaHCO
ừ ủ ớ
ụ
(e) 1 mol ch t ấ Y tác d ng v a đ v i dung d ch ch a 2 mol HCl.
ị
ượ
ấ Y thu đ
ố ượ
(g) Kh i l
c là 364 gam.
ể
S phát bi u đúng là
A. 6.
%mO > 29% => 12n + 10 + 16.5 < 275,86 => n < 15,5
Do 1 mol X ph n ng v i NaOH thu đ
vòng benzen ỏ ơ ủ ủ ặ ố M t khác s C c a X nh h n 15,5 nên suy ra CTCT c a X và Y là: X: HO−C6H4−COO−C6H4−COOH
Y: NaO−C6H4−COONa
Xét các phát bi u:ể ứ ủ (a) đúng vì X có các nhóm ch c c a phenol, este, axit ứ ứ ể ẩ ỳ ỏ (b) đúng vì X có ch a nhóm ch c COOH nên làm qu tím m chuy n đ ả ứ (c) đúng vì 1 mol X ph n ng đ ượ ớ ố
c v i t i đa 4 mol NaOH ậ ầ ọ (d) đúng
(e) đúng,
(g) đúng, mY = 2.182 = 364 gam
ể
V y có 6 phát bi u đúng
Đáp án c n ch n là: A ở ạ ứ à Z (MX < MY < MZ). H n h p E ch a X, Y v ợ
ỗ ượ ộ ợ ỉ ệ ươ ớ
mol t ng b ự
ượ ả ứ
ỗ
à Z ph n ng
ứ
ố
à h n h p F ch a hai mu i (P, Q)
c m t ancol T v
ư
ộ
ố ượ
ình
2CO3, CO2 và 6,3 gam ào bình đ ng Na d , kh i l
ộ
c Na
áy toàn b F, thu đ ố Câu 9: Cho ba este no, m ch h X, Y v
ừ ủ
hoàn toàn v i dung d ch NaOH v a đ , thu đ
có t l
tăng 12,0 gam và thu đư c 4,48 l
H2O. T ng s nguy ị
ứ
à 5 : 3 (MP < MQ). Cho toàn b T v
ng ng l
ít H2 (đktc). Đ t chố
ợ
ử Z là
cử ó trong m t phộ
ân t ổ
ên t
A. 14 B. 17. C. 20. D. 22. nOH =2nH2 = 0,4 mol =>n R(OH)n = 0.4/n
mT =12 + 0,2.2 =12,4
=>12,4/M R(OH)n = 0,4/n=> M R(OH)n = 31n => n=2 ; M R(OH)n = 62 => T : C2H4(OH)2
X, Y và Z no, m ch ạ hở => P và Q no, m ch ạ hở.
nP+nQ =0,2.2 =0,4
nP : nQ = 5:3 => nP =0,25 ; nQ =0,15 2O/0,4=1,75 ủ ên tử H trung bình c a P,Q =2nH ố
s nguy
Q: HCOONa
P CH3COONa
X: C2H4(OOCH)2
Y: C2H4(OOCH) (OOCCH3)
Z: C2H4(OOCCH3)2 8H12O5) tác d ng v i l ợ ụ ớ ượ ư ố ề ấ ở
c glixerol và h n h p 2 mu i cacboxylat Y và Z (M ị
ng d dung d ch NaOH đun nóng,
Y < MZ). Hai ch t Y, Z đ u không có ượ
ả ứ ợ
ể ạ ấ ữ ơ ạ
Câu 10: H p ch t h u c m ch h X (C
ỗ
thu đ
ph n ng tráng b c. Phát bi u nào sau đây đúng? ứ ấ ạ ấ ủ ỏ A. Có 2 công th c c u t o th a mãn tính ch t c a X. ử ỉ ứ ứ ạ X ch ch a 1 lo i nhóm ch c. B. Phân t ọ ủ C. Tên g i c a Z là natri acrylat. ả ứ ề ạ ấ ấ ử ố H. ấ ạ ủ C u t o c a X: CH2=CHCOOCH2CHOHCH2OOCCH3 CH2=CHCOOCH2CH(OOCCH3)CH2OH CH3COOCH2CH(OOCCH=CH2)CH2OH Y là CH3COONa và Z là CH2=CHCOONa ủ
D. Axit cacboxylic c a mu i Y có 6 nguyên t
Hai ch t Y, Z đ u không có ph n ng tráng b c nên ít nh t 2C Ế
H T naxit + 3nX = nOH => n axit = 0,02 mol
E + NaOH, KOH mu i + Hố
nH2O = n axit = 0,02 mol
n glixerol = n X = 0,02 mol
BTKL: => mE = mCO2 + mH2O – mO2 = 22,64 gam
m mu iố = 24,44 gam
n ancol = 0,35 – 0,25 = 0,1 mol
mG + 0,225. 32 = 53x + 16,55 (2)
t
G = 43,8, x= 0,65 mol
m ancol = 22,9 gam => M2 ancol = 35,23
2 ancol là CH3OH 0,5 mol
Z là CH3OOCCOOCH3 (MZ = 118) (0,2 mol)
HCOOCH3 (0,1 mol)
HCOOC2H5 (0,15 mol)
=%nZ = 0,2/0,45 = 44,44%
Ề
Ể
l 1
Ộ
Đ THI KSCL Đ I TUY N HSG
Ọ
NĂM H C 20212022
MÔN: HÓA H CỌ
Ờ
TH I GIAN LÀM BÀI: 90 PHÚT
ọ
ớ
H và tên: ………………………………………………… L p: ……….(SBD)………
Ề
Đ BÀI
ệ
ướ
ướ ạ
ấ
ấ
c thành các ion
c t o cation
B. Ch t phân li trong n
D. Ch t hòa tan trong n
ỳ
ể
ấ
ể
ỳ
ể
D. Gi y qu không chuy n màu.
ọ ủ
ấ
ấ
Câu 1: Ch t đi n li là:
ệ
ấ ẫ
A. Ch t d n đi n
ướ
ấ
C. Ch t tan trong n
c
Câu 2. Hi n t
ấ
ệ ượ
ả
ự
ng x y ra khi cho gi y qu khô vào bình đ ng khí amoniac là :
ỳ
ỏ B. Gi y qu chuy n sang màu xanh.
ỳ
ấ
A.Gi y qu chuy n sang màu đ .
ấ
ỳ ấ
ấ
C. Gi y qu m t màu.
Câu 3: Metyl propionat là tên g i c a ch t nào sau đây?
A. CH3CH2CH2COOCH3. B. CH3CH2COOCH3.
C. C2H5COOC2H5.
D. HCOOC3H7.
ớ
ị
ượ
ị
ạ
ả ứ
c v i dung d ch CuSO
C. Fe.
D. Ag.
ế ừ
ượ
B. Al.
ề
c đi u ch t
Câu 4. Kim lo i nào sau đây ph n ng đ
ộ
ặ
đ c, ngu i?
A. Mg.
ơ
Câu 5. T nilon6,6 đ
A. caprolaptam.
C. axit ađipic và hexametylen điamin.
ụ
ớ ặ
ạ
ụ
ườ
ị
ể
ướ
c vôi trong.
A. n
i ta dùng
D. ancol etylic.
ọ
ự ậ
ộ
ộ
Câu 6. Đ làm s ch l p c n trong các d ng c đun và ch a n
ấ
B. gi m ăn.
fomon) đ
c nóng, ng
ố
ẩ
c dùng đ ngâm xác đ ng, th c v t, thu c da, t y
B. axit terephtalic và etylen glicol.
D. vinyl xianua.
ứ ướ
C. dung d ch mu i ăn.
ẻ
ấ ữ ơ
ượ
ủ
ị
Fomalin là dung d ch c a ch t h u c nào sau đây?
Câu 7. Fomalin (còn g i là
ế
u , di
t trùng...
B. HCOOH.
C. CH3CHO.
D. C2H5OH.
ệ
ệ
A. HCHO.
Câu 8. M nh đ
ề không đúng là :
ạ
ơ
ắ
c
ườ
ạ ộ
ơ
A. Axit photphoric không có tính oxi hóa m nh
ỏ
ạ ộ
B. P tr ng ho t đ ng h n photpho đ
ướ
ả
C. Có th b o qu n photpho trong n
D. Nit
ể ả
ơ
ho t đ ng h n photpho
ượ
axit cacboxylic và ancol t
Câu 9. Este nào sau đây không đ
ệ
ở ề
ng
đi u ki n th
ế ừ
ế ự
ề
c đi u ch tr c ti p t
ươ
ng
ng?ứ
A. CH2=CHCOOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
D. HCOOCH2CH=CH2
ươ
ữ
ấ
ọ
ng trình ion thu g n?
C. CH3OOCCOOCH3.
ả ứ
Câu 10. Ph n ng gi a các ch t nào sau đây có cùng ph
(1) HCl +NaOH (2) CaCl2 + Na2CO3
(3) CaCO3 + HCl (4) Ca (HCO3)2 + Na2CO3
(5) CaO + HCl (6) Ca(OH)2 +CO2
A. (2), (3) B. (2), (3), (4),(5),(6)
C. (4), (5), (6)
D. (2), (4)
Câu 11. Cho c¸c chÊt sau: CH3 - O - CH3 (1), C2H5OH (2), CH3CH2CH2OH (3),
CH3CH(OH)CH3 (4), CH3CH(OH)CH2CH3 (5), CH3OH (6). Nh÷ng cÆp chÊt lµ ®ång
ph©n cña nhau
A. (1) vµ (2); (3) vµ (4)
C. (1) vµ (4); (3) vµ (5)
ứ ậ
ơ
ố
ứ
B. (1) vµ (3); (2) vµ (5)
D. (1) vµ (5); (2) vµ (4)
5H11OH thì s Ancol no đ n ch c b c I là :
B. 3
D.1
Ứ
ớ
Câu 12. ng v i công th c C
A. 4
ặ
ả
C. 2
ả ứ
ấ
Câu 13. C p ch t nào sau đây
không x y ra ph n ng hóa h c?
ị
ị
A. Fe + dung d ch HCl
C. Cu + dung d ch FeCl
ọ
B. Cu + dung d ch FeCl
D. Fe + dung d ch FeCl
ị
ị
ầ ượ
ộ X Y Z metyl Axetat . Y và Z l n l
ơ ồ
Câu 14. Cho s đ sau : tinh b t
A. CH3COOH và CH3OH B. C2H4 và CH3COOH
C. CH3COOH và C2H5OH
D. C2H5OH và CH3COOH
Câu 15. Hoà tan 8,2 gam hỗn hợp bột CaCO3 và MgCO3 trong nước cần 2,016 lít CO2
(đktc). Thành phần phần trăm s ố mol của CaCO3 trong hỗn hợp là
A. 44,44%. B. 48,78. C. 51,22%. D.
55,56%.
ng h p nào sau đây?
ắ
Câu 16. Áp d ng qui t c Maccopnhicop vào tr
ộ
ườ
ố ứ
ớ
ộ
ộ
ợ
ủ
A. Ph n ng c ng c a Br2 v i anken đ i x ng.
ợ ủ
B. Ph n ng trùng h p c a anken
ủ
ố ứ
C. Ph n ng c ng c a HX vào anken đ i x ng.
ấ ố ứ
ủ
D. Ph n ng c ng c a HX vào anken b t đ i x ng.
ế ư
ị
ệ ượ
ụ
ả ứ
ả ứ
ả ứ
ả ứ
ỏ ừ ừ
t
ị
dung d ch NH
ng quan sát
Câu 17. Nh t
đ
cượ là
ấ
ệ
ạ
ả
ng gì x y ra
ệ
ệ
ạ ượ
ạ ượ
ế ủ
ế ủ
ế ạ
ổ
ế
ầ
ế
ầ
ng k t t a tăng d n đ n không đ i
ầ ồ
ng k t t a tăng d n r i tan d n đ n h t t o ra
ị
ứ
ộ
ạ
ế ủ
A. Xu t hi n k t t a xanh nh t
ệ ượ
B. Không có hi n t
ấ
ế ủ
C. Xu t hi n k t t a xanh nh t, l
ế ủ
ấ
D. Xu t hi n k t t a xanh nh t, l
ậ
dung d ch màu xanh đ m
Câu 18. M t dd ch a 0,1mol Fe
ấ ắ
ch t r n.Tính x, y?
A. 0,25 và 0,3
C. 0,1 và 0,2
ụ
D. 0,2 và 0,3
ừ ủ
ớ ượ
ị
ng v a đ dung d ch HCl
ơ
ọ ủ
ố
B. 0,2 và 0,15
ứ
Câu 19. Cho 4,5 gam amin X đ n ch c, b c 1 tác d ng v i l
thu đ
ậ
c 8,15 gam mu i. Tên g i c a X là:
D. Etyl amin.
B. Đietyl amin.
ượ
A. Alanin.
ị
ị
ượ ế ủ
ấ
c k t t a màu xanh lam. Ch t
Câu 20. Cho dung d ch NaOH vào dung d ch ch t
C. Đimetyl amin.
ấ X, thu đ
X là
C. CuCl2.
D. FeCl2.
ở ượ
ấ ạ ừ
c c u t o t
3 amino axit là glyxin, alanin, valin.
B. MgCl2.
ạ
X m ch h đ
ố
D. 8.
ợ
ạ
ượ
ộ
ữ ơ ố
C. 4.
ứ
ở có công th c phân t
ố ủ
ộ
ử C5H8O2. Khi tham gia ph nả
ứ ấ
c m t anđehit và m t mu i c a axit h u c . S công th c c u
ợ
A. FeCl3.
ộ
Câu 21. M t tripeptit
ứ ấ ạ ủ X là
S công th c c u t o c a
B. 3.
A. 6
ấ X không no m ch h
Câu 22. H p ch t
ứ
ng xà phòng
ạ
t o phù h p v i
hoá thu đ
ớ X là
A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 23. Liªn kÕt ba gi÷a hai nguyªn tö cacbon t¹o nªn do:
A.
kÕt
Hai
liªn
(cid:0)
vµ
mét
liªn
kÕt
(cid:0) Hai liªn kÕt (cid:0)
C. Mét liªn kÕt (cid:0)
D. Ba liªn kÕt (cid:0)
vµ mét liªn kÕt (cid:0)
, mét liªn kÕt (cid:0) , mét liªn kÕt cho - nhËn.
.
ơ ồ
Câu 24. Cho s đ :
Y (cid:0)
Z
Hai ch t h u c Y, Z l n l
C6H6 (benzen)
ấ ữ ơ
ầ ượ
A. C6H6(OH)6, C6H6Cl6.
B. C6H4(OH)2, C6H4Cl2.
D. C6H5ONa, C6H5OH
ố
ấ
ổ
ươ ứ
ạ ầ
ợ
t phân hoàn toàn 18,8g mu i nitrat có hoá tr không đ i trong các h p ch t
ượ ầ ượ
ộ
c l n l
ị
ố ượ
và kh i l
ng khí thu đ
t là
C. C6H5OH, C6H5Cl.
ệ
Câu 25. Nhi
ượ
c 8 gam m t oxit t
đ
A. Fe và 8,8g
ệ
ệ
ng ng . Kim lo i c n tìm
B. Mg và 8,8g C. Cu và 10,8g D. Zn và 10,8g
4NO2 (nhi
t phân ) ; (2) NH
t phân ) ;
ệ
t phân ) ; (6) NH
ả ứ
ượ
ạ
c N
B. (1),(3),(4) C. (1),(2),(5) D. (2),(4),(6)
ả ứ
Câu 26. Cho các ph n ng sau : (1) Cu(NO
(3) NH3 + O2 (có t0 và xt ) ; (4) NH3 + Cl2 ; (5) NH4Cl ( nhi
CuO . Các ph n ng t o ra đ
A. (3),(5),(6)
ấ
ố
ượ
ớ
ấ
Câu 27. Cho các ch t: etyl axetat, anilin, metyl aminoaxetat, glyxin, tripanmitin. S ch t
ụ
tác d ng đ
A. 2.
C. 3.
D. 5.
ị
c v i dung d ch NaOH là
B. 4.
ệ
ả ượ
ế
c ghi
ấ X, Y, Z, T. K t qu đ
ế
ử
ớ
Câu 28. Ti n hành thí nghi m v i các ch t
Thí nghi mệ
ụ
ườ
ư
ạ
ị
ng ki m
ể
ở ả
b ng sau:
ệ ượ
Hi n t
ng
Có màu tím
T o dung d ch màu xanh lam
M u thẫ
X
Y
ế
ộ
ọ
ề
ớ
Tác d ng v i Cu(OH)
ị
ớ
Ðun nóng v i dung d ch NaOH (loãng, d ), đ
ị
t dung d ch CuSO
ngu i. Thêm ti p vài gi
ị
ạ
ế ủ
T o k t t a Ag
Z
ị
ị
ế
ớ
Tác d ng v i dung d ch I
Có màu xanh tím
T
ầ ượ
Các ch t ấ X, Y, Z, T l n l
ắ
ứ
ồ
ắ
ứ
ộ
ứ
ắ
ồ
ộ
ứ
ắ
ồ
Câu 29. Hỗn h pợ khí X gồm N2 và H2 có tỉ kh iố so v iớ He b ngằ 1,8. Đun nóng X m tộ
ủ
ợ
th iờ gian trong bình kín (có b tộ Fe làm xúc tác), thu được h nỗ h pợ khí Y có tỉ kh iố so v iớ
He b ngằ 2. Hi uệ su tấ c a ph n ng
ổ
ả ứ t ng h p N
H3 là:
C. 25%.
D. 36%.
A. 50%.
B. 40%.
ứ
ớ ướ
ệ
ả
ổ ề
ổ ượ
ề
ề
ươ
ề
ng pháp đi n phân nóng ch y.
c.
c đi u ch b ng ph
ố
ể
Câu 30. Cho các phát bi u sau:
2+, Ca2+.
ướ
ướ ứ
ề
(a) N c c ng là n
c ch a nhi u cation Mg
ấ ủ ọ
ị
(b) Đun nóng dung d ch NaHCO
3 th y s i b t khí CO
ạ
ụ
(c) Các kim lo i ki m th đ u tác d ng v i n
ế ằ
ạ
(d) Các kim lo i ki m th đ
ể đúng là:
S phát bi u
A. 2.
C. 3.
ế
ỗ
ợ
ồ
ị
ố ượ
ượ
B. 4.
Câu 31. Cho m gam h n h p X g m Cu và Fe vào dung d ch H
ph n ng thu đ
D. 1.
ư
2SO4 loãng (d ) , k t thúc
ng c a Fe trong 2m gam X là
ủ
C. 16,8
D. 5,6
ả ứ
A. 4,48
c 2,24 lít khí H
B. 11,2
ể
Câu 32. Cho các phát bi u sau:
ả ứ
ả
ớ
ề
ầ
ộ
ớ
ợ
ư
ấ
ặ
ấ
ượ ọ
ự ậ
ng đ
ầ
c g i là d u th c v t.
ấ ắ
ể
ể
(a) Các ch t CHấ
ủ
(b) Thành ph n chính c a tinh b t là amilopectin.
ụ
ề
(c) Các peptit đ u tác d ng v i Cu(OH)
c.ướ
(d) Anilin (C6H5NH2) tan ít trong n
ườ
(e) Các ch t béo no là nh ng ch t r n, th
Trong các phát bi u trên, s phát bi u đúng là
ữ
ố
B. 2.
A. 3.
D. 4.
ứ
ợ
ượ
ượ
ỗ
ế
ạ Y thu đ
C. 1.
ị
Câu 33. Hòa tan 6 gam glyxin vào 200 ml dung d ch h n h p ch a HCl 0,1M và H
cượ dung d ch
ị X. Cho 6,8 gam NaOH tan h t trong dung d ch
0,15M thu đ
ả ứ
ị Y. Sau khi các ph n ng hoàn toàn, cô c n
d ch
ị ủ
tr c a m là
A. 13,59.
C. 12,84.
D. 15,04.
ỗ
ố
ỉ
ợ X g m 0,1 mol etilen; 0,1 mol vinylaxetilen và 0,3 mol hiđro v i
ớ
ợ Y có t kh i so v i hiđro b ng 10,75. Cho toàn
ị
c h n h p
ố
B. 14,08.
ồ
Câu 34. Đun nóng h n h p
ượ ỗ
ờ
ộ
xúc tác Ni m t th i gian, thu đ
b ộ Y vào dung d ch brom d th y có t
A. 0,3.
ằ
ớ
ị ủ
ả ứ
i đa a mol brom ph n ng. Giá tr c a a là
D. 0,05.
C. 0,4.
ư ấ
B. 0,2.
ị
ứ
ả
ị
ấ ắ
ị ủ
ạ
Câu 35. Dung d ch X ch a 0,12 mol Na
ị
Cho 300 ml dung d ch Ba(OH)
ượ
ế ủ
k t t a, thu đ
A. 7,190.
D. 7,020.
ế
c dung d ch Y. Cô c n Y, thu đ
B. 7,705.
ế
ượ
C. 7,875.
ỗ
ị
ộ
ợ
cượ
ị
ứ
ố
ồ
ư
2 và H2 có kh i l
Câu 36. Cho 7,2 gam b t Mg tan h t trong dung d ch h n h p HCl (d ) và KNO
ố ượ
dung d ch X ch a m gam mu i và 2,688 lít khí Y (đktc) g m N
ị ủ
gam. Giá tr c a m là
A. 29,87
C. 32,15.
B. 24,03.
D. 34,68
ộ
ố
ị
Câu 37. Cho 3,36 gam b t Fe vào 300ml dung d ch ch a hai mu i AgNO
ạ
ộ
ờ
ứ
ỗ
ợ
ả
ộ
ị
ị
ợ
ượ
Cu(NO3)2 0,1M, sau m t th i gian thu đ
ả ứ
Cho 1,8 gam b t Mg vào dung d ch X, sau khi ph n ng x y ra hoàn toàn, thu đ
ỗ
gam h n h p kim lo i và dung d ch Y. Giá tr c a m là:
A. 1,45.
ấ ạ
ứ
ạ
ạ
B. 2,80.
ở
ị ủ
C. 4,92.
ử
D. 2,24.
C và m nhóm OH trong c u t o phân t
ử
.
Câu 38. Ancol no m ch h A ch a n nguyên t
ế ớ
ụ
ệ ữ
ố
Cho 18 gam A tác d ng h t v i Na cho 4,48 lít H
C. 11m = 7n + 1.
ồ ấ
ụ
ướ
A. 29 m = 14n + 2.
ế
ộ ượ
ng CO
B. 35m = 21n + 2.
ộ
c vôi trong d đ
D. 7m = 4n + 2.
ệ
ấ
ạ
ư ượ
c 70 gam k t t a.
ế ủ Giá tr m là
Câu 39. Ti n hành lên men m gam tinh b t (hi u su t toàn quá trình đ t 81%) r i h p th
toàn b l
A. 90
ị
D. 70.
C. 120
ự
ư
ẽ
ệ
Câu 40. Th c hi n thí nghi m nh hình v sau:
ắ
ấ ạ ố
ầ ượ
ệ
ấ
i ng nghi m (A) và (B) l n l
ệ
t xu t hi n dung
ẹ ồ ể
Sau khi l c nh , r i đ yên thì th y t
d chị
A. (A): màu xanh lam và (B): màu tím.
C. (A): màu tím và (B): màu xanh lam.
B. (A): màu xanh lam và (B): màu vàng.
D. (A): màu tím và (B): màu vàng.
ệ
ề
Câu 41. Cho các m nh đ sau:
ủ
ượ ọ
ả ứ
c g i là ph n ng xà phòng hóa.
ề
ng ki m đ
ườ
ậ
t AlaAla và AlaAlaAla.
ả ứ
ượ
ơ
ở
ợ
(a) Th y phân este trong môi tr
ộ
(b) Trimetyl amin là m t amin b c ba.
ệ
ể
(c) Có th dùng Cu(OH)
ph n ng trùng h p b i hexametylenđiamin và axit
(d) T nilon6,6 đ
ể
c đi u ch t
ađipic.
ấ
ấ
ắ
ơ
ỏ
ễ ị
ạ ậ ệ
ồ
ở
(e) Ch t béo l ng d b oxi hóa b i oxi không khí h n ch t béo r n.
(f) Cao su là lo i v t li u polime có tính đàn h i.
ề
S m nh đ đúng là
ố ệ
A. 5.
B. 3.
C. 6.
D. 4.
ạ
ố
ở (MX < MY < MZ < 62) có cùng s nguyên t
ử
ề
ớ
và đ u ph n ng v i dung d ch AgNO
ớ
ả ứ
ố
ụ
ố
ị
ử
ư
3 trong NH3 d . Cho 15,6 gam
2 trong dung d ch. Giá
i đa v i a mol Br
ị
ợ E g m ồ X, Y, Z (có cùng s mol) tác d ng t
.Câu 42. X, Y, Z là ba hiđrocacbon m ch h
cacbon trong phân t
ỗ
h n h p
ị ủ
tr c a a là
A. 1,2.
C. 0,8.
ỗ
ồ
ứ
ơ ươ ứ
ủ
ỗ
ng c a oxi và nit
ầ
ặ
c 27,28 gam CO
D. 0,9.
ợ X g m m t s amino axit (ch có nhóm ch c –COOH và –NH
ỉ
2, không có
ố ượ
t
ng ng là 192 : 77.
ị
ợ X c n 220 ml dung d ch HCl 1M. M t khác
ợ X c n V lít O
2 (s nả
ượ
ầ
ị ủ
ồ
B. 0,6.
ộ ố
Câu 43. H n h p
ợ X, t l
ỉ ệ
ứ
nhóm ch c khác). Trong h n h p
kh i l
ỗ
ừ ủ ớ
ụ
ể
Đ tác d ng v a đ v i 19,62 gam h n h p
ố
đ t cháy hoàn toàn 19,62 gam h n h p
ẩ
ph m cháy g m CO
ỗ
2, H2O, N2). Giá tr c a V là
B. 16,464. C. 16,576.
A. 17,472.
D. 16,686.
ể
ơ ượ ấ ạ ừ
hai g c
ố (cid:0) glucoz .ơ
Câu 44: Cho các phát bi u sau:
c c u t o t
ượ
ơ
(a) Saccaroz đ
(b) Oxi hóa glucoz thu đ
c sobitol.
ử
ộ
fructoz có m t nhóm –CHO.
ơ
ượ
ơ
c dùng làm thu c súng không khói.
ơ
ỗ ố
ố
xenluloz , m i g c glucoz có ba nhóm –OH.
ườ
ử
ơ ị ủ
(c) Trong phân t
(d) Xenluloz trinitrat đ
(e) Trong phân t
(f) Saccaroz b th y phân trong môi tr
ơ
ề
ng ki m.
ố
S phát bi u
ể đúng là
B. 4.
A. 5.
ố
D. 2.
ừ ủ
ng oxi v a đ , cho toàn b
ế ủ
ượ
ự
ượ
ả
ớ
ng n
ụ
ư
ị
ộ
c 25,5 gam k t t a và
ầ
ướ
c vôi trong ban đ u.
X trong d ng d ch NaOH (d ) đun nóng, thu
ị ủ
ư
ố
ị
C. 3.
ộ ượ
ằ
X b ng m t l
Câu 45. Đ t cháy hoàn toàn 4,03 gam triglixerit
ư
ấ
ướ
ụ ế
ả
ẩ
s n ph m cháy h p th h t vào bình đ ng n
c vôi trong d thu đ
ố ượ
ị
ố ượ
ng dung d ch thu đ
c gi m 9,87 gam so v i kh i l
kh i l
ủ
ặ
M t khác, khi th y phân hoàn toàn 8,06 gam
ượ
đ
c dung d ch ch a a gam mu i. Giá tr c a a là
C. 8,34.
D. 7,63.
A. 4,87.
ế
ế
ướ
B. 9,74.
ề
ệ
Câu 46. Ti n hành thí nghi m đi u ch isoamyl axetat theo các b
ướ
ị
c sau đây:
ọ
B c 1: Cho 1 ml CH
t dung d ch H
ố
ệ
ặ
đ c vào ng nghi m.
ắ ề ố
ồ ướ
ủ
ệ
B c 2: L c đ u ng nghi m, đun cách th y (trong n i n
ả
c nóng) kho ng 5 6 phút
ở
ệ
ạ
ố
ị
B c 3: Làm l nh, sau đó rót 2 ml dung d ch NaCl bão hòa vào ng nghi m.
ướ
65 70oC.
ướ
ể
Phát bi u nào sau đây đúng?
ặ
ả ứ
ấ
ỉ
ủ
ụ
ủ
ể
ệ
A. H2SO4 đ c ch có vai trò làm ch t xúc tác cho ph n ng.
ả
ị
B. M c đích chính c a vi c thêm dung d ch NaCl bão hòa là đ tránh phân h y s n
ph m. ẩ
ệ
ẫ
ướ
ướ
ố
ấ ỏ
ệ
ấ
ồ
C. Sau b
D. Sau b
ị
ượ
ố
ố X vào m gam dung d ch mu i
ư
ặ
ố Y, thu đ
ị
c 2m gam
ư
2 d vào
ị
ị
ị Z ch a hai ch t tan. Cho dung d ch BaCl
ầ ượ
ứ
ấ
ế ủ
c a gam k t t a. Mu i
t là
Câu 47. Cho m gam dung d ch mu i
dung d ch
ề
Z, đ u thu đ
ố X, Y l n l
ượ
A. NaHCO3 và NaHSO4.
C. Na2SO4 và NaHSO4.
ụ
ứ
ấ
ồ
ờ
ả
ượ
ứ
ế
ị
đ n h t dung d ch
c dung d ch
ị X và k t t a
ế ủ Y. Nh t
B. NaOH và KHCO3.
D. Na2CO3 và NaHCO3.
ị
Câu 48. H p th hoàn toàn V lít CO
2 (đktc) vào dung d ch ch a đ ng th i 0,1 mol
ả ứ
Ba(OH)2; 0,255 mol KOH và 0,2 mol NaOH. Sau khi các ph n ng x y ra hoàn toàn, thu
ị X vào dung d ch ch a 0,35
ỏ ừ ừ ế
đ
t
ị ủ
mol HCl, sinh ra 0,25 mol CO2. Giá tr c a V là
C. 7,280.
D. 5,600.
B. 12,432.
ệ
A. 9,520.
ế
Câu 49. Ti n hành các thí nghi m sau:
ồ
ấ
ị
ể
ế
ẽ
ẩ
ắ
ọ
ị
t dung d ch CuSO
ố ợ
(a) Nhúng thanh đ ng nguyên ch t vào dung d ch FeCl
3.
(b) Đ mi ng tôn (s t tráng k m) trong không khí m.
ỏ
ẽ
(c) Nhúng thanh k m vào dung d ch H
ắ
(d) Đ t s i dây s t trong bình đ ng khí oxi.
ệ
ệ
ệ
ả
ị
ự
Trong các thí nghi m trên, s thí nghi m x y ra ăn mòn đi n hoá là
A. 2.
C. 4.
D. 1.
ỗ
ợ
ộ
ố
B. 3.
ứ
ứ X, m t ancol hai ch c
ộ
ạ
ố
ơ
t ế X, Y, Z đ u no, m ch h ). Đ t cháy hoàn toàn 0,09 mol
ố ượ
ở
ố ượ
ả ứ
ấ
ớ
Câu 50: A là h n h p ch a m t axit đ n ch c
ch cứ Z (bi
ề
O2 (đktc). Sau ph n ng th y kh i l
ơ
2 l n h n kh i l
ứ Y và m t este hai
ộ
ầ
A c n 11,088 lít khí
ủ
2O là 11,1
ng c a H
ủ
ng c a CO
ủ ớ
ụ
ừ
ạ
ị
ị ủ
ố
ộ
ượ
ớ
A tác d ng v a đ v i 0,15 mol KOH. Cô c n dung d ch sau
ấ
c m gam mu i khan và m t ancol duy nh t là etylen glycol. Giá tr c a m
ị
ấ v i giá tr nào sau đây?
ặ
gam. M t khác, 15,03 gam
ả ứ
ph n ng thu đ
ầ
g n nh t
A. 12,45.
B. 16,40.
C. 18,72.
D. 20,40.
ĐÁP ÁN THAM KH O:Ả
PH N ĐÁP ÁN
Ầ
5C
15A
25C
35C
45C
(
�m
mu i
ọ
Ộ
Ớ
ể ờ
Ọ
Ể
Đ THI KSCL Đ I TUY N – NĂM H C 20212022
Ọ
MÔN HÓA H C L P 12
Th i gian làm bài 90 phút, không k th i gian phát đ
( Đ thi g m có 50 câu, 06 trang
ử ố ủ
ộ ố
ố
(3) X2 + NaOH
ể
ố
ờ
ứ ồ
(a) X ch a đ ng th i nhóm ch c axit, este.
ề
(c) X2 có nhi u trong s a chua.
ươ
ề
(e) X1, X3 đ u có ph n ng tráng g
ể
S phát bi u đúng là
A. 4.
ồ
Câu 4: H n h p X g m 2 este đ n ch c E
ố
ị
d ch NaOH thu đ
c h n h p s n ph m h u c Y. Đ t cháy hoàn toàn Y thu đ
ượ
CO2 (đktc) và 3,18 gam Na2CO3. Khi làm bay h i Y thu đ
ủ
c a mu i có phân t
A. 25,438%.
ế ế
ứ
Câu 5: X, Y là hai axit cacboxylic đ u hai ch c, m ch h thu c cùng dãy đ ng đ ng k ti p;
ủ
Z và T là hai este thu n ch c h n kém nhau 14 đvC, đ ng th i Y và Z là đ ng phân c a nhau
ợ
2 (đktc).
(MX < MY < MT). Đ t cháy 17,28 gam h n h p E ch a X, Y, Z, T c n dùng 10,752 lít O
ỗ
ị
ặ
M t khác đun nóng 17,28 gam E c n dùng 300 ml dung d ch NaOH 1M thu đ
c 4,2 gam h n
ồ
ợ
h p g m 3 ancol có cùng s mol. S mol c a Y trong E là.
A. 0,06 mol
ố
Câu 6: Cho các mu i sau: NaHSO
A. NaHSO4, NaHCO3. B. NH4NO3.
ộ
Câu 7. Khi tr n các dung d ch v i nhau, tr
ch a 2 ch t tan.
ị
ậ
ố ậ
ị
ướ
ộ
ợ
→
B. (5)
→
D. (3)
ấ
c trên m t cách h p lí nh t
→
(2)
(3)
→
(1)
(2)
ị
A. 4.
ệ
Câu 34. Trong thí nghi m ph n ng tráng b c ng
ỏ
ọ
ị
(1) Nh 35 gi
ỏ ừ ừ ế ư
ị
(2) Nh t
đ n d dung d ch NH
ố
ị
ỏ
3 1% vào ng nghi m.
(3) Nh 2 ml dung d ch AgNO
ố ướ
ệ
c nóng t m 70
(4) Cho ng nghi m vào trong c c n
ệ
ố
ị
(5) Nh dung d ch NaOH đ c vào ng nghi m, tráng đ u, đun nóng, sau đó đ đi và r a l
ằ
ướ ấ
nhi u l n b ng n
c c t.
ắ ế
ự
Hãy s p x p trình t
→
→
(2)
(3)
A. (5)
(1)
→
→
(2)
(3)
C. (1)
(4)
ọ
t dung d ch phenolphtalein vào dung d ch NH
Câu 35. Cho vài gi
ố
ti p t c thêm l
A thay đ i nh th nào
ể
ồ
A. không màu r i chuy n sang h ng
ể
C. không màu và chuy n màu xanh
ể
Câu 36: Phát bi u nào sau đây đúng v i CO ?
ố ế
ậ
S k t lu n đúng là:
C. 3.
ầ ượ
ố
ể
S phát bi u đúng là
ƯỜ
Ề
TR
NG THPT LAM KINH
Ả
Đ KH O SÁT
Ể
NG Đ I TUY N
CH T L
H C SINH GI
Ấ ƯỢ
I
Ộ
Ỏ L N 1Ầ
ọ
Ứ
Ề
Đ CHÍNH TH C
ể ờ
ờ
Th i gian:
giao đề
ả
ề ả
Ọ
Năm h c: 20212022
Môn thi: HÓA H CỌ
90 phút, không k th i gian
Ngày kh o sát: 23/10/2021
(Đ kh o sát có 06 trang, g m 50 câu)
ọ
ồ
H , tên thí sinh:……………………………………………………………..
ố
S báo danh:......................................................
Phòng thi............................
B
D
A
D
D
B
B
B
B
C
A
D
B
A
B
D
C
A
D
C
A
A
C
D
A
A
C
B
B
B
B
B
D
C
B
C
D
C
B
D
C
D
A
A
C
A
B
A
D
A
C
D
C
B
A
B
B
A
C
B
B
A
A
C
D
D
B
A
C
D
D
A
C
C
C
C
D
C
C
D
A
B
A
D
D
A
B
A
B
B
C
B
B
A
D
C
D
A
D
D
C
B
A
B
D
A
C
D
C
A
D
A
A
D
D
D