S GD VÀ ĐT H I PHÒNG
TR NG TRUNG H C PH THÔNGƯỜ
TR N NGUYÊN HÃN
ĐÁP ÁN CHÍNH TH C
KÌ THI KH O SÁT CH T L NG H C SINH GI I ƯỢ
L P 10 L N TH NH T NĂM H C 2020-2021
Môn: Sinh h c
Th i gian: 180 phút, không k th i gian giao đ
Câu 1. (1,5 đi m)
a. T i sao khi tìm ki m s s ng trên các hành tinh khác trong vũ tr , các nhà khoa h c ế
tr c h t l i tìm xem đó có n c hay không? ướ ế ướ
Khi tìm ki m s s ng các hành tinh khác trong vũ tr các nhà khoa h c tr c h tế ướ ế
l i tìm xem đó có n c hay không vì: ướ
+ N c là thành ph n ch y u trong m i t bào và c th s ng:ướ ế ế ơ
- N c chi m t 70-90% kh i l ng c th .ướ ế ượ ơ
- N c là dung môi hòa tan các ch t càn thi t c a c th .ướ ế ơ
- N c là môi tr ng cho các ph n ng trao đi ch t c a c th .ướ ườ ơ
- N c v n chuy n, chuy n hóa các ch t giúp c th duy trì s s ng.ướ ơ
+ N c là môi tr ng s ng ban đu c a m i s s ng trên m t hành tinh.ướ ườ
b. Cùng m t gi ng cây ăn qu ( ví d gi ng b i Phúc Tr ch H ng Khê Hà Tĩnh) ưở ươ
nh ng t i sao khi tr ng các vùng đt khác nhau thì s cho ch t l ng qu (đ ng t,ư ượ
hàm l ng dinh d ng) khác nhau?ượ ưỡ
Nguyên nhân là vì hàm l ng các nguyên t vi l ng trong đt khác nhau. Cùng m tượ ượ
gi ng b i thì ki u gen gi ng nhau nên có th cho năng su t và ch t l ng nh nhau. ưở ượ ư
Khi tr ng tr t thì đc bón m t ch đ phân bón t ng t nhau, vi c bón phân ch ượ ế ươ
cung c p đc các nguyên t đa l ng. ượ ượ
Tuy nhiên khi tr ng hai môi tr ng khác nhau thì do có khí h u khác nhau nên đã ườ
nh h ng đn năng su t và ch t l ng c a gi ng. Hai vùng đt c nh nhau thì ch t ưở ế ượ
l ng qu b i v n khác nhau. Đi u này ch ng t vai trò c a các nguyên t vi l ngượ ưở ượ
có s n trong đt. các vùng đt khác nhau thì có thành ph n và hàm l ng c a các ượ
nguyên t vi l ng là khác nhau. ượ
Câu 2. (1,5 đi m)
a. D a vào c u t o hóa h c và đc tính c a n c, em hãy gi i thích các hi n t ng ướ ượ
sau:
- Mu n b o qu n rau, c , qu đc lâu thì đ trong ngăn mát c a t l nh ch không ượ
ph i đ vào ngăn đá.
- Khi ng i đang ra m hôi mà ng i tr c qu t ta l i c m th y mát l nh.ườ ướ
b. T i sao c th ng i không tiêu hóa đc xenluloz nh ng chúng ta c n ph i ăn ơ ườ ượ ơ ư
rau xanh hàng ngày?
Đáp án.
- Khi đ rau c qu trong ngăn đá, n c tr ng thái đóng băng, toàn b các liên k t ướ ế
hidro gi a các phân t n c đu là m nh nh t-> phân t n c phân b trong c u ướ ướ
trúc m ng l i chu n làm cho th tích n c đá trong t bào tăng lên-> phá v t bào- ướ ướ ế ế
> rau, c qu b h ng.
- M hôi đc ti t ra d i d ng l ng, khi có gió, nó s nhanh chóng bay h i, quá trình ượ ế ướ ơ
bay h i s thu nhi t r t l n. S thu nhi t c a n c khi bay h i s làm cho b m t cơ ướ ơ ơ
th gi m nhi t đ -> có c m giác mát.
Câu 3. (1đ)
a. Phân bi t các lo i liên k t trong phân t ADN. ế
Các lo i liên k t trong phân t ADN: ế
- Liên k t phôtphođieste: là liên k t hóa tr gi a các nuclêôtit (axit phôtphoric c a m tế ế
nuclêôtit liên k t v i đng c a nuclêôtit bên c nh).ế ườ
- Liên k t hiđrô: A c a m ch đn này liên k t v i T c a m ch đn kia b ng 2 liên k tế ơ ế ơ ế
hiđrô, G c a m ch đn này liên k t v i X c a m ch đn kia b ng 3 liên k t hiđrô. ơ ế ơ ế
b. So sánh ADN v i ARN v c u trúc và ch c năng.
ADN ARN
C u trúc2 m ch dài (hàng ch c nghìn
đn hàng tri u nuclêôtit).ế
– Axit phôtphoric.
Đng đêôxiribôz .ườ ơ
– Baz nit : A, T, G, X.ơ ơ
1 m ch ng n (hàng ch c đn hàng nghìn ế
ribônuclêôtit).
– Axit phôtphoric.
Đng ribôz .ườ ơ
– Baz nit : A, U, G, X.ơ ơ
Ch c
năng
– L u gi và truy n đt thôngư
tin di truy nTruy n đt thông tin di truy n t nhánh
ra t bào, tham gia t ng h p prôtêin.ế
V n chuy n axit amin t i ribôxôm đ
t ng h p prôtêin.
– C u t o nên ribôxôm.
Câu 4. (1,5đ)
M t gen có s liên k t hidro là 3120 và s liên k t hóa tr là 4798. ế ế
a. Tìm chi u dài và s chu kì xo n c a gen.
b. Tìm s nu t ng lo i c a gen.
c. Trên 1 m ch c a gen, ng i ta nh n th y hi u gi a G v i A là 15% s nu c a ườ
m ch, t ng gi a G v i A là 30%. Hãy tìm s nu t ng lo i c a m i nhánh.
Đáp án
a. L= 4080A0; C= 120;
b. G = 720, A = 480.
c. T1=A2= 390
A1 = T2 = 90 nu
G1= X2= 270; X1 = G2 =450
Câu 5 . (1,5đ)
M t nhà sinh h c đã nghi n nát m t m u mô th c v t sau đó đem li tâm đ thu đc ượ
m t s bào quan sau: ty th , lizôxôm, l c l p, không bào và b máy Gôngi. Hãy cho
bi t bào quan nào có c u trúc màng đn, màng kép. T đó nêu nh ng đi m khác nhauế ơ
v c u trúc và ch c năng gi a các bào quan có c u trúc màng kép.
Đáp án
*Màng đn: lizôxôm, b máy Gôngi, khôngơ bào.
*Màng kép: ty th và l c l p.
*Khác nhau:
Ty thL c l p
- Màng ngoài tr n nh n, màng trong g pơ
n p.ế
- Có các enzim hô h p đính trên màng
trong (hay các t m răng l c ượ crista).
- Năng l ng (ATP) t o ra đc s d ngượ ượ
cho t t c các ho t đng s ng c a t ế
bào.
- - Có m t h u h t các t ế ế bào.
- Hai l p màng đu tr n ơ nh n.
- Có enzim pha sáng quang h p đính trên
các túi tilacoit h t grana.
- Năng l ng (ATP) t o ra pha sángượ
đc dùng cho pha t i đ t ng h p ch tượ
h u c .ơ
- Có m t trong các t bào quang h p ế
th c v t.
Câu 6. (1,5đ)
a. Các t bào nh n bi t nhau b ng các “d u chu n” trên màng sinh ch t. Theo emế ế
“d u chu n” là h p ch t nào? Ch t này đc t ng h p và v n chuy n đn màng sinh ượ ế
ch t nh th ư ế nào?
b. Màng trong ti th có ch c năng t ng đng v i c u trúc nào c a l c l p? Gi i ươ ươ
thích?
Đáp án.
a. D u chu n là glicôprôtêin.
Prôtêin đc t ng h p các ribôxôm trên m ng l i n i ch t h t, sau đó đa vàoượ ướ ư
trong xoang m ng l i n i ch t h t, t o thành túi, ti p t c đc đa đn b máy ướ ế ượ ư ế
gôngi, trong b máy gôngi, prôtêin đc hoàn thi n c u trúc, g n thêm h p ch t ượ
saccarit thành glicôprôtêin hoàn ch nh.
-Glicôprôtêin đcượ đóng gói và đaư ra ngoài màng b ng ph ngươ th c xu t bào.
b. Màng trong ti th t ng đng v i màng tilacôit l c l p. ươ ươ
-Vì: Trên 2 lo i màng này đu có s phân b chu i enzim v n chuy n đi n t và
ATP-sintetaza. Khi có s chênh l ch n ng đ H + 2 phía c a màng s t ng h p ATP.
Câu 7. (1,5đ)
a. Trình bày đc đi m khác bi t gi a t bào vi khu n và t bào ng i khi n vi khu n ế ế ườ ế
sinh s n nhanh h n t bào ơ ế ng i.ườ
b. D a trên s khác bi t nào gi a t bào vi khu n và t bào ng i mà ng i ta có th ế ế ườ ườ
dùng thu c kháng sinh đc hi u đ ch tiêu di t các vi khu n gây b nh trong c th ơ
ng i nh ng l i không làm t n h i các t bàoườ ư ế ng i.ườ
Đáp án
a.
-T bào vi khu n có kích th c nh h n t bào ng i nên t l S/V vi khu n l nế ướ ơ ế ườ
h nơ so v i tế bào ng iườ nên trao đi ch t gi a tế bào v i môi tr ngườ tế bào vi
khu n x y ra nhanh h n.ơ
-T bào vi khu n không có màng nhân nên quá trình nên quá trình phiên mã và d chế
mã x y ra đng th i do đó quá trình t ng h p prôtêin cũng x y ra nhanh h n so v i t ơ ế
bào ng i d n đn s sinh s nườ ế nhanh.
b.
T bào vi khu n có thành t bào còn t bào ng i thì không nên ng i ta có th sế ế ế ườ ườ
d ng các ch t kháng sinh đ c ch các enzym t ng h p thành t bào vi khu n. ế ế