SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TỈNH NINH BÌNH
ĐỀ THI CHÍNH THỨC
(Đề thi 50 câu, trong 06 trang)
ĐỀ THI KHẢO T, ĐÁNH GIÁ
CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC LỚP 12 THPT, GDTX
LẦN THỨ NHẤT - NĂM HỌC 2023-2024
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Hvàtênthísinh: ...........................................
Sbáodanh: ................................................. đề thi 001
Câu 1.
Cho hàm số y=f(x)xác định trên R bảng biến
thiên như hình vẽ bên. Đồ thị hàm số y= 2f(x) + 3 cắt
trục hoành tại bao nhiêu điểm?
A.0.B.3.C.1.D.2.
x
y
y
−∞ 11+
+00+
−∞
77
33
++
Câu 2. Thể tích khối lập phương cạnh bằng 6
A.18.B.72.C.36.D.216.
Câu 3. Cho hàm số y=f(x) đạo hàm f(x) = x23x(x2)2. Hàm số y=f(x)nghịch biến trên
khoảng nào dưới đây?
A.(3; +).B.(1; 3).C.(−∞; 0).D.(0; 3).
Câu 4.
Cho hàm số y=f(x)liên tục trên R, bảng xét dấu của f(x)
như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số đã cho
A.0.B.2.C.1.D.3.
x
f(x)
−∞ 10 1 +
+0+0
Câu 5.
Cho hàm số y=f(x) bảng biến thiên như hình vẽ
bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.(2; 2).B.(1; 2).
C.(−∞;1).D.(−∞; 2).
x
y
y
−∞ 12+
+00+
−∞
22
22
++
Câu 6. Khối chóp đáy tam giác đều cạnh a chiều cao bằng athì thể tích
A.a3.B.3a3.C.3a3
12 .D.3a3
4.
Câu 7. Tập xác định của hàm số y= (x3)π
A.(3; +).B.(0; +).C.[3; +).D.R.
Câu 8. Khối chóp thể tích 2a3
3 chiều cao a3thì diện tích đáy
A.23a2
9.B.3a2.C.23a2
3.D.23a2.
Câu 9.
Cho hàm số y=f(x) bảng biến thiên như hình vẽ
bên. Mệnh đề nào sau đây sai?
A. Hàm số y=f(x) giá trị nhỏ nhất bằng 2.
B. Hàm số y=f(x)không giá trị lớn nhất.
C. Hàm số y=f(x) giá trị lớn nhất bằng 1.
D. Hàm số y=f(x)đạt giá trị nhỏ nhất tại x=±1.
x
f(x)
f(x)
−∞ 10 1 +
0+00+
++
22
11
22
++
Câu 10. Với mọi x > 0, đẳng thức nào sau đây đúng?
A.x3·5
x2=5
x6.B.x3·5
x2=x11.C.x3·5
x2=5
x17.D.x3·5
x2=17
x5.
Trang 1/6 đề 001
Câu 11. Đồ thị nào dưới đây đồ thị của hàm số y=2x+ 1
x1?
A.
x
y
1
O
1
2
.B.
x
y
1
O1
2
.
C.
x
y
1
O
1
2
.D.
x
y
1
O
1
2
.
Câu 12. Khối lăng trụ thể tích V diện tích đáy Bthì chiều cao
A.3B
V.B.B
V.C.3V
B.D.V
B.
Câu 13.
Cho hàm số y=f(x) đồ thị trên đoạn [2; 3] đường cong trong hình vẽ bên.
Gọi a,blần lượt giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số y=f(x)trên
đoạn [2; 3]. Tính S= 2a+ 3b.
A.S= 2.B.S=3.C.S= 1.D.S=1.
x
y
2
13
3
2
1
4
O
Câu 14.
Cho hàm số y=ax4+bx2+c đồ thị đường cong trong hình vẽ bên. Giá trị cực
đại của hàm số đã cho
A.1.B.1.C.2.D.0.
x
y
1 1
O
2
1
Câu 15.
Cho hàm số y=f(x)xác định trên R đồ thị đường cong trong hình
vẽ bên. Số nghiệm của phương trình f(x) = 0
A.4.B.3.C.2.D.5.
x
y
O
Câu 16.
Trang 2/6 đề 001
Đường cong trong hình vẽ bên đồ thị của hàm số nào?
A.y= 2 + 3x2x3.B.y=x33x2.
C.y= 3x2x3.D.y= 4 + 3x2x3.
x
y
1 2 3
O
2
4
Câu 17. Cho hàm số y=2x1
x2. Phương trình đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số
A.x=1
2.B.y= 2.C.y=1
2.D.x= 2.
Câu 18. Cho khối lăng trụ đứng ABC.ABC đáy tam giác đều cạnh a AA=3a. Thể tích của
khối lăng trụ đã cho
A.3a3
2.B.3a3
4.C.a3
2.D.a3
4.
Câu 19. Cho khối lập phương ABCD.ABCD diện tích một mặt bằng a2. Thể tích khối lập phương đó
A.a3.B.42a3.C.8a3.D.4a3.
Câu 20. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình chữ nhật, AB = 2a,AD =a2. Tam giác SAB
đều nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Tính thể tích Vcủa khối chóp S.ABCD.
A.V=6a3
3.B.V=26a3
3.C.V= 26a3.D.V=32a3
4.
Câu 21. Cho hàm số y=f(x) = x33x29x+ 1. Tích giá trị lớn nhất giá trị nhỏ nhất của hàm số đã
cho trên đoạn [0; 4] bằng
A.19.B.26.C.104.D.54.
Câu 22.
Cho hàm bậc ba y=f(x) đồ thị đường cong trong hình vẽ bên. Phương trình
f(|x|) + x21 = 0 bao nhiêu nghiệm?
A.4.B.2.C.3.D.1.
x
y
O
1 3
Câu 23. Cho hình lăng trụ ABC.ABC đáy ABC tam giác đều cạnh 2a cạnh bên AA=a10.
Hình chiếu của Axuống đáy (ABC)trùng với trung điểm Icủa cạnh AB. Thể tích khối lăng trụ ABC.ABC
A.33a3.B.33a3.C.33a3
33 .D.3a3.
Câu 24.
Cho hàm trùng phương y=ax4+bx2+c(a=
0) bảng biến thiên như hình vẽ bên. Tính
tổng S=a+b+c.
A.S=4.B.S=6.
C.S=5.D.S=7.
x
y
y
−∞ 10 1 +
0+00+
++
44
33
44
++
Câu 25. Cho hình hộp ABCD.ABCD tất cả các cạnh đều bằng 2a, đáy ABCD hình vuông. Hình
chiếu vuông góc của đỉnh Atrên mặt đáy (ABCD)trùng với tâm của đáy. Tính theo athể tích Vcủa khối
hộp đã cho.
A.V= 42a3.B.V= 8a3.C.V=8a3
3.D.V=42a3
3.
Câu 26.
Trang 3/6 đề 001
Cho hàm số y=f(x) bảng biến thiên như hình vẽ
bên. Tổng số đường tiệm cận ngang tiệm cận đứng
của đồ thị hàm số bằng
A.3.B.2.C.0.D.1.
x
f(x)
f(x)
−∞ 0 2 +
+0+
22
++
22
++
Câu 27. Cho khối tứ diện ABCD AB,AC,AD đôi một vuông góc AB =AC = 2a,AD = 3a. Thể
tích Vcủa khối tứ diện đã cho
A.V=a3.B.V= 3a3.C.V= 2a3.D.V= 4a3.
Câu 28. Cho khối lăng trụ đều ABC.ABC AC =a3, góc giữa đường thẳng AC mặt phẳng (ABC)
bằng 45. Thể tích khối lăng trụ đã cho
A.92a3
8.B.9a3
4.C.3a3
4.D.33a3
8.
Câu 29. Trong các hàm số y=3
x,y=x0,2,y=x3
4,y=x4 bao nhiêu hàm số đồng biến trên R?
A.0.B.3.C.2.D.1.
Câu 30. Cho tứ diện ABCD. Trên cạnh AB,AC lần lượt lấy hai điểm M,Nsao cho AM = 2MB,AN =
1
3AC. Gọi V1,V2lần lượt thể tích của khối tứ diện ABCD AMND. Khi đó
A.V2= 2V1.B.V2=1
9V1.C.V2=2
9V1.D.V2=2
3V1.
Câu 31. Hình lăng trụ lục giác đều bao nhiêu mặt phẳng đối xứng?
A.7.B.4.C.6.D.3.
Câu 32.
Cho hàm số y=f(x) bảng biến thiên như hình vẽ
bên. Diện tích tam giác tạo bởi 3 điểm cực trị của đồ
thị hàm số y=f(x)bằng
A.5.B.6.C.3.D.4.
x
y
y
−∞ 10 1 +
0+00+
++
00
33
00
++
Câu 33. Cho hàm số y=1
3x3m2x2+ 16x+ 2023 (với m tham số). Số giá trị nguyên của tham số mđể
hàm số đã cho đồng biến trên R
A.5.B.4.C.9.D.8.
Câu 34. Hàm số y=x4+ 2x23nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
A.(−∞;2).B.(1; +).C.(1; 1).D.(0; 1).
Câu 35. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD hình bình hành. Gọi M trung điểm cạnh AD. Gọi
V1, V2lần lượt thể tích của hai khối chóp S.ABM S.ABC thì V1
V2
bằng
A.1
2.B.1
8.C.1
6.D.1
4.
Câu 36. Cho a < 0,b > 0. Khẳng định nào dưới đây sai?
A.6
a6b12 =
ab2
.B.6
a6b12 =|a|b2.C.6
a6b12 =ab2.D.6
a6b12 =ab2.
Câu 37.
Cho hàm số bậc ba y=f(x) đồ thị đường cong trong hình vẽ bên. Đồ thị
hàm số y=2023
f(x) bao nhiêu đường tiệm cận ngang?
A.1.B.2.C.3.D.0.x
y
O
1
2
Câu 38. Gọi V thể tích khối lăng trụ đứng ABC.ABC đáy ABC tam giác vuông cân tại A,
BC = 2a,AB=a3. Tính a3
V.
Trang 4/6 đề 001
A.3
2.B.1
2.C.1.D.2.
Câu 39. Cho tứ diện ABCD AD = 1 hai mặt phẳng (ADB) (ADC)vuông góc. Gọi E trung
điểm của BC. Góc tạo bởi hai mặt phẳng (ADE) (ADC)bằng 30. Nếu tam giác ADE tam giác đều
thì thể tích của khối tứ diện ABCD
A.3
8.B.3
2.C.33
8.D.3
2.
Câu 40.
Cho khối đa diện như trong hình vẽ. Biết khối đa diện hai mặt các tam
giác đều cạnh 1 hai mặt các nửa lục giác đều cạnh chung đáy
lớn. Thể tích của khối đa diện đã cho
A.52
12 .B.3
2.C.2
3.D.3
4.
Câu 41. Bạn Tuệ giành được học bổng 160.000 USD, bằng 80% chi phí học tập, ăn trong 4 năm học tại
trường Đại học X, kể từ năm học 2023 2024. Số 20% chi phí còn lại bạn được trường cho vay không lãi
trong suốt 4 năm học đại học. T ngày 01/9/2027, trường bắt đầu tính lãi 0,25%/tháng (thể thức lãi kép)
kể từ đó, cứ vào ngày đầu tiên của mỗi tháng tiếp theo, bạn Tuệ sẽ phải trả một số tiền không đổi cho
nhà trường trong vòng 4 năm thì sẽ trả hết cả vốn lẫn lãi. Hỏi số tiền mỗi tháng bạn Tuệ sẽ phải trả cho
trường đại học bao nhiêu USD? (Kết quả làm tròn đến hàng phần chục)
A. 903,2 USD. B. 885,4 USD. C. 903,1 USD. D. 885,3 USD.
Câu 42. Cho hàm số
y=1
4x41
3m35m21x3+1
2m33m235x22m235x
(với m tham số). Tổng các giá trị của tham số mđể hàm số đồng biến trên khoảng (−∞; 10)
A.9.B.4.C.1.D.7.
Câu 43. Cho hàm số y=
x44x3+ 4x2+m
, với m tham số. Tổng tất cả các giá trị của tham số mđể
2min
[1; 3] y+ max
[1;3] y= 12 bằng
A.12.B.9.C.15.D.18.
Câu 44.
Cho hàm số y=f(x) đồ thị y=f(x) đường cong trong
hình vẽ bên. Số giá trị nguyên của tham số mđể hàm số g(x) =
fx33x+m 8điểm cực trị
A.6.B.9.C.10.D.12.x
y
33 7
O
Câu 45.
Cho hàm số y=f(x) đồ thị y=f(x) đường cong trong hình
vẽ bên. Hàm số g(x) = f(6 2x)nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?
A.(1; 3).B.(3; 4).C.(1; 4).D.(2; 0).x
y
2
4
O
Câu 46.
Trang 5/6 đề 001