Trang 1/4 - đề thi 111
KÌ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 3
KHỐI: A, A1 NĂM HỌC: 2023-2024
ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ - LỚP 12
Thời gian làm bài 50 phút, Không kể thời gian giao đề
Đề thi gồm 4 trang 40 câu trắc nghiệm
Mã đề thi 111
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình
5cos 2 (cm)
3
xt




, (
t
tính
bằng s). Tốc độ cực đại của vật trong quá trình dao động bằng
A.
2 cm / s
. B.
10 cm / s
. C.
4 cm / s
. D.
.
Câu 2: Một sợi dây đàn hồi dài 100 cm, có hai đầu A, B cố định, có sóng dng với tần số 50 Hz, tốc độ
truyền sóng 20 m/s. Số bng sóng trên dây là
A. 10. B. 50 C. 500 D. 5.
Câu 3: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng đơn sc, khoảng cách giữa 5 n sáng liên tiếp trên
màn quan sát là 3,0 mm. Khoảng vân trên màn là
A. 0,75 mm. B. 1,2 mm. C. 1,5 mm. D. 0,60 mm.
Câu 4: Trong chiếc điện thoại di động
A. không có máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
B. có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến.
C. chỉ có máy phát sóng vô tuyến.
D. chỉ có máy thu sóng vô tuyến.
u 5: Trên mặt nước tại hai đim A và B hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng phát ra hai
sóng kết hợpng pha, những điểm nằm trên đường trung trực của AB
A. dao động với biên độ nhỏ nhất B. dao động vi biên độ bất kì.
C. dao động với biên độ lớn nhất D. dao động vi biên độ trung bình
Câu 6: Một vật dao động điều hòa trong khoảng thời gian Δt = 5 s vật thực hiện được 4 dao động toàn
phn. Chu kì dao động của vật này là
A. 1,25 s. B. 5 s. C. 4 s. D. 0,8 s.
Câu 7: Trong sóng điện từ thì véc tơ cường đ điện trường và véc tơ cảmng từ luôn dao động
A. cùng pha. B. Ngược pha. C. lệch pha 450. D. lệch pha 900.
Câu 8: Cho dòng điện không đổi có cường độ 1,2 A chy trong dây dẫn thắng dài đặt trong không khí.
Độ lớn cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại một điểm cách dây dẫn 0,1 m là
A. 4,8.10-8 T. B. 2,4.10-6 T. C. 4,8.10-6 T. D. 2,4.10-8 T.
Câu 9: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng
A. tần số. B. cường độ âm.
C. biên độ. D. mức cường độ âm.
Câu 10: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D . Khi nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng thì
khoảng vân giao thoa trên màn là i. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. i/aD. B. `
D
i
a
C. i=λDa. D. `
a
i
D
.
Câu 11: Đặt điện áp `
0.cos 4
u U t V




vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng
điện trong mch`
0.cos i
i I t V


Giá trị của `
i
bng
A. `
4
B. `
3
4
C. `
2
D. `
2
Câu 12: Biên độ dao động cưỡng bức không thay đổi khi thay đổi
Trang 2/4 - đề thi 111
A. tần số ngoại lực tuần hoàn. B. lực cn môi trường.
C. pha ban đầu ngoại lực tuần hoàn. D. biên độ ngoại lực tuần hoàn.
Câu 13: Một máy phát điện xoay chiều một pha khi hoạt động tạo ra suất điện động
. Giá trị hiệu dng của suất điện động này
A. . B. . C. . D. .
Câu 14: Khi một con lắc lò xo dao động điều hòa thì (các) đại lượng nào sau đây của con lắc bảo toàn?
A. năng. B. Cơ năng và thế năng.
C. Động năng D. Động năng và thế năng.
Câu 15: Trong dao động cơ của một chất điểm. Kết luận o sau đây là sai?
A. Trong một giây s có f (tần số) dao động toàn phn được thực hiện.
B. Khoảng thời gian nhỏ nht để vật lặp lại trạng thái dao động như cũ là một chu kì.
C. Dao động tuần hoàn luôn luôn là một dao động điều hòa.
D. Dao động điều hòa là một dao động tuần hoàn.
Câu 16: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiu dựa trên
A. hiện tượng nhiệt điện B. hiện tượng cộng hưởng điện
C. hiện tượng cảm ng điện từ D. hiện tượng tự cảm
Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm đin trở R và t điện mắc nối tiếp thì dung
kháng ca tụ điện là
C
Z
. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
22
C
R
RZ
B.
22
C
RZ
R
C.
22
C
R
RZ
D.
22
C
RZ
R
Câu 18: Xét một tia sáng đi từ môi trường có chiết suất sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.
Biết là góc giới hạn phản xạ toàn phần. Biu thức nào sau đây đúng?
A. . B. .
C. . D. .
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều `
u U 2 cos t 0
vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm
L thì cảm kháng của cuộn cảm
A. `
2
L
ZL

. B. `
L
ZL

. C.
L
1
ZL
. D. `
L2
1
ZL
.
Câu 20: Hiện tượng cầu vồng xuất hiện sau cơn mưa đưc giải thích chủ yếu dựa vào hiện tượng
A. nhiễu xạ ánh sáng. B. truyền thng của ánh sáng.
C. tán sắc ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng.
Câu 21: Trong các phát biểu sau đây, phát biểu nàosai?
A. Ánh sáng trắng là tổng hợp (hỗn hợp) của nhiều ánh sáng đơn sắc có màu biến thiên liên tục từ đỏ
tới tím.
B. Ánh sáng đơn sắc ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Hiện ợng chùm sáng trắng, khi đi qua mộtng kính, bị tách ra tnh nhiều cm sáng có màu sắc
khác nhau là hiện tượng tán sc ánh sáng.
D. Ánh sáng do Mặt Trời phát ra là ánh sáng đơn sắc vì nó có màu trắng.
Câu 22: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, micro ở máy phát thanh có tác dụng
A. ch sóng âm tần ra khỏi sóng cao tần.
B. biến dao động điện thành dao động âm có cùng tần số.
C. trộn sóng âm tần với ng cao tần.
D. biến dao động âm thành dao động điện có cùng tần số.
Câu 23: Máy biến áp là thiết bị dùng đ
A. biến đổi điện áp xoay chiều B. biến đi công suất dòng điện
C. biến đổi điện áp một chiều D. biến đổi tần số dòng điện
Trang 3/4 - đề thi 111
Câu 24: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển, thấy nhô lên cao 10 lần trong khoảng
thời gian 27 s. Chu kỳ của sóng biển là
A. 3 s. B. 2,7 s. C. 2,8 s. D. 2,45 s.
Câu 25: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc tng của một sóng hình sin?
A. Chu kì sóng. B. Tốc độ sóng.
C. Thời gian truyền sóng. D. c sóng.
Câu 26: Một vật nhỏ dao động điu hòa với phương trình x = 10cos(πt + π/6) cm, t tính bằng s. Vật dao
động với tần s góc
A. π/6 rad/s. B. 10 rad/s. C. π rad/s D. 10π rad/s.
Câu 27: Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có đtự cảm L và tụ điện có điện dung C .
Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 cường
độ dòng điện cực đại trong mch. H thức đúng là
A. `
00
2C
UI
L
B. `
0
0
1L
I
UC
C. `
00
L
UI
C
D. `
00
L
IU
C
Câu 28: Điện dung của tụ điện có đơn vị là
A. culông (C). B. n trên mét (V/m).
C. fara (F). D. vôn nhân mét (V.m).
Câu 29: Cho mạch điện như hình bên. Biết E = 12 V; r = 1 Ω; R1 = 5 Ω; R2 = R3=
10Ω. Bỏ qua điện trở của dây nối. Hiệu điện thế giữa hai đầu R1
A. 9,6 V. B. 10,2 V. C. 4,8 V. D. 7,6 V.
Câu 30: Một nguồn âm điểm S phát âm đẳng hướng vi công suất không đổi trong một môi trường
không gấp thụ, không phn xạ âm. Lúc đầu, mức cường đ âm do S gây ra tại điểm M `
L dB
. Khi cho
S tiến lại gần M thêm một đoạn `
60m
thì mức cường độ âm tại M lúc này là `
6L dB
. Khoảng cách từ S
đến M lúc sau gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 120m. B. 60m. C. 180m. D. 30m.
u 31: Hình vẽ bên mô phỏng một đoạn của một sợi dây đang
sóng dừng ổn định với bước sóng `
50cm
hai thời
điểm khác nhau. Đường cong `
11
MN
đoạn sợi dây thời
điểm thứ nhất, đường cong `
22
MN
là đoạn dây đó thời điểm
thứ hai. Biết tỉ lệ các khoảng cách `
12
12
8
5
MM
NN
. Giá trị của x
trên hình vẽ xấp xỉ
A. 1,28cm. B. 1,82cm. C. 3,97cm. D. 0,64cm.
Câu 32: Một con lắcxo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹđộ cứng k =
100N/m. Kéo vật xuống dưi theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận
tốc 40πcm s/ theo phương thẳng đứng từ dưới lên. Coi vật dao động điều hoà. Lấy π2 = 10. Thi gian
ngn nhất để vật chuyển động từ vị tri thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5cm là
A. `
min
1
ts
20
B. `
min
t 0, 2s
C. `
min
1
ts
10
D. `
min
1
ts
15
Câu 33: Đặt điện áp `

220 2.cos 100u t V
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM
MB mắc nối tiếp. Đon AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L, đoạn MB chỉ có tụ
điện C . Biết đin áp giữa hai đầu đoạn mạch AM và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB có giá trị hiu
dụng bằng nhau nhưng lệch pha nhau `
2
3
. Điện áp hiu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM bằng
Trang 4/4 - đề thi 111
A. `
220 2V
B. `
110V
C. `
220V
D. `
220
3
V
Câu 34: Một mạch dao động lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Coi rằng không có sự tiêu hao năng
lượng điện từ trong mạch. Khi năng lượng điện trường của mch là 1,32 mJ thì năng lượng từ trường của
mạch là 2,58 mJ. Khi năng lượng điện trường của mạch là 1,02 mJ thì năng lượng từ trường của mch
A. 2,41 mJ. B. 2,88 mJ. C. 3,90 mJ. D. 1,99 mJ.
Câu 35: Một vật tham gia hai dao động điều hòa điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình lần
lượt là `
1 1 1
x A cos t

cm và `
2 2 2
x A cos t

cm. Biết vận tốc của dao động thứ hai và li độ dao
động thứ nhất tại mọi thời điểm liên h với nhau bởi công thc v2 = 45x1. trong đó v có đơn vị cm/s, x
đơn vị cm. Tại thời điểm t1 li độ dao động thứ hai`
2
cm thì vận tốc của dao đng thứ nhất là 40 cm/s.
Tại thời điểm t2 khi vận tốc dao động thứ nhất là 72 cm/s thì vận tốc dao đng thứ 2 là 144 cm/s. Biên đ
dao động tổng hợp của vật dao động điu a gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 10 cm. B. 8 cm. C. 9 cm. D. 7 cm
Câu 36: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mch AM gồm điện trở
thuần R1 = 4mắc nối tiếp vi tụ đin có điện dung `
3
10
4
CF
, đoạn mạch MB gồm điện trthuần R2
mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không
đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lưt là `
7
50 2.cos 100 12
AM
u t V




và
`
150.cos100
MB
u t V
. Hệ số công suất của đoạn mạch AB
A. 0,95 B. 0,84 C. 0,71 D. 0,86
Câu 37: Một con lắc đơn gồm quả nặng có khi lượng m và y treo có chiều dài l có thể thay đi được.
Nếu chiều dài y treo là `
1
l
thì chu kì dao động của con lắc là 1s. Nếu chiều dài dây treo là `
2
l
thì chu kì
dao động của con lắc là 2s. Nếu chiu dài của con lắc là `
3 1 2
43l l l

thì chu kì dao động của con lắc là
A. 3s B. 6s C. 5s D. 4s
Câu 38: Cho mạch điện xoay chiu chỉ chứa tụ điện. Điện áp hai đầu đoạn mạch có dạng
`
0
u U .cos2 ft (V)
. Tại thời điểm `
1
t
giá trị tc thời của cường độ dòng điện qua tụ và điện áp hai đầu
đoạn mạch là `
2 (A)
và `
60 6 (V)
. Tại thời điểm `
2
t
giá trị của cưng độ dòng điện qua tụ và đin áp
hai đầu đoạn mạch `
2 6 (A)
và `
60 2 (V)
. Dung kháng của t điện bằng
A. `
40 ( )
. B. `
20 ( )
. C. `
20 3 ( )
. D. `
30 ( )
.
u 39: Đặt một điện áp xoay chiều `
0
u U cos t
(V) (
0
U
và ω không
đổi) vào hai đầu đoạn mch AB gồm hai đoạn AM MB ghép nối tiếp.
Đoạn AM gồm một cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L ghép nối tiếp với
một biến trở R. Đoạn MB chỉ chứa t điện điện dung C . Hình bên là
đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng `
R
U
ở hai đầu biến
trở (đường (1)) và tổng điện áp hiệu dụng `
L R C
U U U U
ở hai đầu
mỗi phần tử L, R, C (đường (2)) theo giá trị của biến trở R. Khi giá tr của
biến trở bằng `
1
R
thì độ lệch pha của điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch AM so với điện áp tc thời giữa hai đầu đoạn mạch AB gần bằng
A. 0,5 rad B. 0,46 rad C. 0,78 rad D. 0,52 rad
Câu 40: mặt chất lỏng, tại hai điểm S1 và S2 đặt hai nguồn dao động cùng pha theo phương thẳng đứng
phát ra hai sóng kết hợp có bước sóng 1cm. Trong vùng giao thoa, M là điểm cách S1 và S2 lần lượt là
9cm và 12cm. Giữa M và đường trung trực ca đoạn thẳng S1S2 số vân giao thoa cc đại là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
mamon made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan made cautron dapan
KSCL LN 3 K12-2024 111 1 B 135 1 A 223 1 A 246 1 A 318 1 D 345 1 D
KSCL LN 3 K12-2024 111 2 D 135 2 C 223 2 A 246 2 B 318 2 A 345 2 B
KSCL LN 3 K12-2024 111 3 A 135 3 D 223 3 B 246 3 C 318 3 A 345 3 A
KSCL LN 3 K12-2024 111 4 B 135 4 A 223 4 A 246 4 D 318 4 A 345 4 A
KSCL LN 3 K12-2024 111 5 C 135 5 B 223 5 B 246 5 B 318 5 A 345 5 D
KSCL LN 3 K12-2024 111 6 A 135 6 C 223 6 D 246 6 B 318 6 D 345 6 A
KSCL LN 3 K12-2024 111 7 A 135 7 B 223 7 D 246 7 D 318 7 A 345 7 B
KSCL LN 3 K12-2024 111 8 B 135 8 D 223 8 D 246 8 D 318 8 C 345 8 A
KSCL LN 3 K12-2024 111 9 A 135 9 A 223 9 D 246 9 A 318 9 A 345 9 C
KSCL LN 3 K12-2024 111 10 B135 10 B223 10 D246 10 B318 10 D345 10 C
KSCL LN 3 K12-2024 111 11 B135 11 B223 11 A246 11 D318 11 A345 11 A
KSCL LN 3 K12-2024 111 12 C135 12 C223 12 D246 12 A318 12 B345 12 A
KSCL LN 3 K12-2024 111 13 D135 13 C223 13 C246 13 C318 13 B345 13 D
KSCL LN 3 K12-2024 111 14 A135 14 B223 14 A246 14 C318 14 C345 14 D
KSCL LN 3 K12-2024 111 15 C135 15 B223 15 D246 15 D318 15 A345 15 D
KSCL LN 3 K12-2024 111 16 C135 16 C223 16 B246 16 A318 16 D345 16 A
KSCL LN 3 K12-2024 111 17 A135 17 C223 17 D246 17 D318 17 B345 17 C
KSCL LN 3 K12-2024 111 18 D135 18 D223 18 B246 18 C318 18 C345 18 D
KSCL LN 3 K12-2024 111 19 B135 19 C223 19 A246 19 B318 19 B345 19 B
KSCL LN 3 K12-2024 111 20 C135 20 B223 20 A246 20 A318 20 B345 20 B
KSCL LN 3 K12-2024 111 21 D135 21 A223 21 B246 21 C318 21 B345 21 D
KSCL LN 3 K12-2024 111 22 D135 22 C223 22 B246 22 A318 22 D345 22 C
KSCL LN 3 K12-2024 111 23 A135 23 A223 23 A246 23 C318 23 C345 23 C
KSCL LN 3 K12-2024 111 24 A135 24 C223 24 B246 24 D318 24 C345 24 B
KSCL LN 3 K12-2024 111 25 C135 25 D223 25 D246 25 A318 25 D345 25 C
KSCL LN 3 K12-2024 111 26 C135 26 D223 26 C246 26 D318 26 C345 26 D
KSCL LN 3 K12-2024 111 27 C135 27 C223 27 C246 27 B318 27 D345 27 A
KSCL LN 3 K12-2024 111 28 C135 28 D223 28 C246 28 B318 28 D345 28 B
KSCL LN 3 K12-2024 111 29 A135 29 B223 29 A246 29 A318 29 D345 29 C
KSCL LN 3 K12-2024 111 30 B135 30 A223 30 C246 30 A318 30 C345 30 B
KSCL LN 3 K12-2024 111 31 A135 31 D223 31 C246 31 C318 31 A345 31 B
KSCL LN 3 K12-2024 111 32 D135 32 A223 32 C246 32 A318 32 B345 32 C
KSCL LN 3 K12-2024 111 33 C135 33 A223 33 C246 33 B318 33 B345 33 B
KSCL LN 3 K12-2024 111 34 B135 34 A223 34 B246 34 C318 34 B345 34 D
KSCL LN 3 K12-2024 111 35 D135 35 A223 35 B246 35 B318 35 C345 35 A
KSCL LN 3 K12-2024 111 36 B135 36 B223 36 C246 36 C318 36 C345 36 B
KSCL LN 3 K12-2024 111 37 D135 37 D223 37 C246 37 D318 37 B345 37 C
KSCL LN 3 K12-2024 111 38 D135 38 D223 38 D246 38 B318 38 B345 38 A
KSCL LN 3 K12-2024 111 39 B135 39 B223 39 B246 39 C318 39 A345 39 C
KSCL LN 3 K12-2024 111 40 D135 40 D223 40 A246 40 D318 40 D345 40 B