S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O KI M TRA H C K II NĂM H C 2019-2020
QU NG NAM Môn: Đa lí – L p 11
Th i gian: 45 phút (không k th i gian giao
đ)
MÃ Đ: 705
(Đ g m có 2 trang )
I. TR C NGHI M: (5,0 đi m)
Câu 1: Nh n xét không chính xác v đc đi m t nhiên và tài nguyên thiên nhiên c a Nh t
B n là
A. sông ngòi ng n và d c. B. khoáng s n phong phú.
C. đng b ng nh h p ven bi n. D. đa hình ch y u là đi núi. ế
Câu 2: Khó khăn l n c a Mi n Tây Trung Qu c là
A. s t l , xói mòn m nh. B. khí h u phân hóa đa d ng.
C. nhi u thiên tai bão, l t. D. khí h u l c đa kh c nghi t.
Câu 3: Trong công nghi p các n c Đông Nam Á ướ , vi c phát tri n các m t hàng xu t kh u
nh m
A. đào t o lao đng ch t l ng cao cho công nghi p. ư
B. thu hút lao đng ch t l ng cao t các n c. ư ướ
C. tích lũy v n cho công nghi p hóa, hi n đi hóa.
D. tích lũy công ngh m i đ công nghi p phát tri n.
Câu 4: Cho b ng s li u
GDP c a Trung Qu c và th gi i qua các năm ế (Đn v : t USD)ơ
Năm 1985 1995 2004 2010 2014
Trung Qu c239 697,6 1649,3 6040 10701
Th gi iế 12360 29357,4 40887,8 65648 78037
Nh n xét nào sau đây là đúng t b ng s li u trên?
A. T năm 1985 đn 2014 GDP Trung Qu c tăng g p 6,31 l n. ế
B. T tr ng GDP c a Trung Qu c không thay đi qua th i gian .
C. Quy mô GDP c a Trung Qu c ngày nay đng đu th gi i. ế
D. t tr ng GDP Trung Qu c ngày càng cao trong GDP th gi i. ế
Câu 5: Cho b ng s li u:
S khách du l ch qu c t đn và chi tiêu c a khách du l ch m t s khu v c c a châu Á ế ế
năm 2014
Khu v cS khách du l ch đn ế
(nghìn l t)ư Chi tiêu c a khách du
l ch
(tri u USD)
Đông Á125966 219931
Đông Nam Á97262 70578
Tây Nam Á93016 94255
Bi u đ thích h p nh t th hi n s khách du l ch qu c t đn và chi tiêu c a khách du ế ế
l ch m t s khu v c c a châu Á năm 2014 là?
A. Bi u đ mi n. B. Bi u đ đng. ườ
Trang 1
C. Bi u đ c t ghép. D. Bi u đ k t h p(c t, đng). ế ườ
Câu 6: M c tiêu c a ASEAN không bao g m
A. thúc đy kinh t , văn hóa, giáo d c các n c thành viên . ế ướ
B. xây d ng Đông Nam Á thành khu v c hòa bình, n đnh.
C. xây d ng khu v c đoàn k t, h p tác cùng phát tri n. ế
D. xây d ng khu v c t do l u thông d ch v gi a các n c. ư ướ
Câu 7: Dân c Trung Qu c th a th t vùngư ư
A. s n nguyên Tây T ng.ơ B. đng b ng ven bi n.
C. h l u các con sông. ư D. giáp Đông Nam Á.
Câu 8: H qu nào sau đây không đúng khi t c đ gia tăng dân s hàng năm c a Nh t B n
th p và đang gi m d n?
A. T l ng i già ngày càng tăng. ườ B. T l tr em ngày càng gi m.
C. Ngu n lao đng đông và d i dào. D. Thi u lao đng trong t ng lai.ế ươ
Câu 9: Ph n phía Đông Trung Qu c giáp bi n, m r ng ra đi d ng nào sau đây? ươ
A. n Đ D ng. ươ B. B c Băng D ng. ươ C. Thái Bình D ng.ươ D. Đi Tây D ng. ươ
Câu 10: M ng l i sông ngòi dày đc, đi núi chi m di n tích l n là đi u ki n đ các ướ ế
n c Đông Nam Á phát tri nướ
A. lâm nghi p.B. th y đi n. C. th y s n. D. chăn nuôi.
Câu 11: Có khí h u ôn đi, mùa đông kéo dài, l nh và có nhi u tuy t là đc đi m khí h u ế
phía nào c a Nh t B n?
A. Phía b c.B. Phía nam. C. Phía tây. D. Phía đông.
Câu 12: Các cây công nghi p cà phê, cao su, h tiêu đc tr ng nhi u Đông Nam ượ Á do
d a vào đi u ki n
A. có khí h u nóng m, đt feralit màu m .
B. qu đt cho các cây công nghi p này l n.
C. th tr ng tiêu th s n ph m luôn n đnh. ườ
D. truy n th ng tr ng cây công nghi p lâu đi.
Câu 13: Đông Nam Á có n n văn hoá phong phú, đa d ng là do
A. có s dân đông, có nhi u qu c gia. B. v trí ti p giáp ếv i các đi đng ươ l n.
C. v trí c u n i gi a các l c đa l n. D. n i giao thoa nhi u n n văn hoá l n.ơ
Câu 14: Trung Qu c v i chính sách dân s tri t đ, m i gia đình ch có m t con d n t i
A. phân b dân c không đu trên c n c. ư ướ
B. thi u ngu n lao đng trong t ng lai.ế ươ
C. hi n đang thi u h t ngu n lao đng. ế
D. dân s không tăng và đc tr hóa. ượ
Câu 15: Khí h u c n nhi t đi m, gió mùa, m a nhi u thích h p cho Nh t B n tr ng lo i ư
cây chính nào sau đây?
A. Lúa g o.B. Chè.C. Thu c lá.D. Dâu t m.
II. T LU N (5,0 đi m)
Câu 1 (3,5 đi m)
a. Nêu đc đi m t nhiên c a Đông Nam Á l c đa và Đông Nam Á bi n đo?
b. Nguyên nhân s phát tri n nhanh chóng c a kinh t Nh t B n giai đo n 1950 - 1973? ế
Câu 2 (1,5 đi m)
Cho b ng s li u :
GDP VÀ S DÂN C A TRUNG QU C, GIAI ĐO N 1985- 2010
Năm 1985 1995 2004 2010
Trang 2
GDP (t USD)239,0 697,6 1649,3 5880,0
S dân (tri u
ng i)ườ 1070 1211 1299 1347
a. Tính thu nh p bình quân theo ng i c a Trung Qu c qua các năm đã cho? ườ
b. Nh n xét s gia tăng c a dân s và GDP c a Trung Qu c t 1985 đn 2010? ế
----------- H T ----------
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O KI M TRA H C K II NĂM H C 2019-2020
QU NG NAM Môn: Đa lí – L p 11
ĐÁP ÁN PH N TR C NGHI M (0,33 đi m/1 câu)
1B4D7A10 B13 D
2D5C8C11 A14 B
3C6D9C12 A15 A
H NG D N CH M PH N T LU NƯỚ
Câu Nội dung
Điểm
Câu 1 a. Đặc điểm tự nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo 2 điểm
Đông Nam Á lục địa
-Địa hình bị chia cắt mạnh: Chủ yếu là đồi núi hướng TB-ĐN hoặc hướng B-
N. Ven biển có nhiều đồng bằng phù sa màu mỡ.
0,5
-Khí hậu nhiệt đới gió mùa. Bắc Mianma, bắc Việt Nam có mùa đông lạnh. 0,5
-Sông ngòi dày đặc, nhiều sông lớn:sông Mê Công, sông Hồng. 0,25
Đông Nam Á biển đảo
-Địa hình gồm nhiều đảo, nhiều đồi núi và núi lửa, ít đồng bằng. 0,25
-Khí hậu nhiệt đới gió mùa và khí hậu xích đạo. 0,25
-Sông ngòi ngắn và dốc 0,25
Học sinh trình bày các đặc điểm tự nhiên khác đúng vẫn cho 0,25 điểm/1 ý
nhưng tổng điểm phần này không quá 2 điểm.
b. Nguyên nhân sự phát triển nhanh chóng của kinh tế Nhật Bản giai
đoạn 1950 - 1973?
1,5điểm
- Chú trọng đầu tư hiện đại hoá công nghiệp, tăng vốn đầu tư, áp dụng
thuật mới.
0,5
- Tập trung cao độ phát triển các ngành công nghệp then chốt, trọng điểm
theo thời gian.
0,5
- Duy trì cơ cấu kinh tế hai tầng : vừa phát triển các xí nghiệp lớn, vừa duy trì
các cơ sở sản xuất nhỏ, thủ công.
0,5
Câu 2 a. Tính thu nhập bình quân theo người của Trung Quốc qua các năm đã
cho
0,5điểm
Đơn vị USD/ người
Năm 1985 1995 2004 2010
USD/
người
223,4 576,0 1269,7 4365,3
Tính
Trang 3
đúng 2
năm
được
0,25,
tính
đúng từ
3 đến 4
năm :
0,5
điểm.
Tính
đúng chỉ
1 năm:
không
cho
điểm
b. Nhận xét: 1 điểm
- Từ năm 1985 đến 2010 cả GDP và dân số đều liên tục tăng . 0,25
- GDP có tốc độ tăng nhanh hơn dân số 0,25
+ GDP tăng gấp 24,6 lần, còn dân số chỉ tăng gấp 1,25 lần. 0,25
+ Điều này làm cho GDP/ người cũng tăng nhanh: 19,5 lần. 0,25
S GIÁO D C VÀ ĐÀO T O KI M TRA H C K II NĂM H C 2019-2020
QU NG NAM Môn: Đa lí – L p 11
Th i gian: 45 phút (không k th i gian giao
đ)
MÃ Đ: 706
(Đ g m có 2 trang )
I. TR C NGHI M: (5,0 đi m)
Câu 1: Trung Qu c v i chính sách dân s tri t đ m i gia đình ch có m t con đã d n t i
A. phân b dân c không đu trên c n c. ư ướ
B. t su t gia tăng dân s t nhiên gi m d n.
C. dân s không gia tăng và đc tr hóa. ượ
D. hi n đang thi u h t ngu n lao đng. ế
Câu 2: S n ph m t cây công nghi p c a các n c Đông Nam Á ch y u đ ướ ế
A. làm ngu n th c ăn cho chăn nuôi. B. làm nguyên li u cho công nghi p.
C. ph c v xu t kh u thu ngo i t . D. ph c v nhu c u tiêu th t i ch .
Câu 3: Cho b ng s li u
S khách du l ch qu c t đn và chi tiêu c a khách du l ch m t s khu v c c a châu Á ế ế
năm 2014
Khu v cS khách du l ch đn ế
(nghìn l t)ư Chi tiêu c a khách du
l ch
(tri u USD)
Đông Á125966 219931
Đông Nam Á97262 70578
Trang 4
Tây Nam Á93016 94255
Bi u đ thích h p nh t th hi n s khách du l ch qu c t đn và chi tiêu c a khách du ế ế
l ch m t s khu v c c a châu Á năm 2014 là?
A. Bi u đ mi n. B. Bi u đ đng. ườ C. Bi u đ c t ghép. D. Bi u đ tròn.
Câu 4: S n ph m c a c ác ngành công nghi p s n xu t và l p ráp ô tô, thi t b đi n t ế
các n c Đông Nam Á đã có s c c nh tranh và ướ tr thành th m nh ế là nh
A. đc đu t v n l n nh m đy m nh s n xu t.ượ ư
B. nh p công ngh t n c ngoài vào đ s n xu t. ướ
C. liên doanh v i các hãng n i ti ng n c ngoài. ế ướ
D. nghiên c u ng d ng công ngh đ s n xu t.
Câu 5: Đi u ki n khí h u nào t o thu n l i cho vi c tr ng lúa g o Nh t B n?
A. Khí h u mang tính h i d ng. ươ B. Khí h u nhi t đi gió mùa.
C. Khí h u c n nhi t gió mùa. D. Khí h u ôn đi gió mùa.
Câu 6: Có khí h u c n nhi t đi, mùa đông không l nh l m, mùa h nóng th ng có m a ườ ư
to và bão là đc đi m khí h u phía nào c a Nh t B n?
A. Phía đông. B. Phía b c.C. Phía tây. D. Phía nam.
Câu 7: Nh n xét không đúng v tình hình dân s c a Nh t B n là
A. t c đ gia tăng dân s cao và đang tăng d n.
B. t l tr em đang có xu h ng gi m d n. ướ
C. t l ng i già trong dân c ngày càng l n. ườ ư
D. đông dân, t p trung các thành ph ven bi n.
Câu 8: Tình tr ng ng p l t di n ra n ng n nh t đng b ng nào sau đây c a Trung
Qu c?
A. Đng b ng Hoa Trung. B. Đng b ng Hoa B c.
C. Đng b ng Hoa Nam. D. Đng b ng Đông B c.
Câu 9: Di n tích r ng Đông Nam Á l n nh ng đang ư b thu h p ch y u do ế
A. trái đt nóng lên n c bi n dâng. ướ B. cháy r ng và khai thác không h p lí.
C. các ho t đng c a du l ch sinh thái. D. s t l , môi tr ng n c ô nhi m. ườ ướ
Câu 10: Cho b ng s li u
GDP c a Trung Qu c và Th gi i qua các năm ế (Đn v : t USD)ơ
Năm 1985 1995 2004 2010 2014
Trung Qu c239 697,6 1649,3 6040 10701
Th gi iế 12360 29357,4 40887,8 65648 78037
Nh n xét nào sau đây là đúng t b ng s li u trên?
A. GDP c a Trung Qu c tăng ch m h n GDP c a toàn th gi i. ơ ế
B. T năm 1985 đn 2014 GDP Trung Qu c tăng g p 44,8 l n. ế
C. GDP c a Trung Qu c tăng không liên t c qua các năm trên.
D. Quy mô GDP c a Trung Qu c ngày nay đng đu th gi i. ế
Câu 11: M c tiêu c a ASEAN không bao g m
A. thúc đy kinh t , văn hóa, giáo d c các n c thành viên . ế ướ
B. xây d ng Đông Nam Á thành khu v c hòa bình, n đnh.
C. xây d ng khu v c đoàn k t, h p tác cùng phát tri n. ế
D. xây d ng khu v c t do l u thông ti n v n gi a các n c. ư ướ
Trang 5