KỲ KHẢO SÁT KIẾN THỨC THPT NĂM HỌC 2017-2018 MÔN: TOÁN - LỚP 12 Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian giao đề

SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ CHÍNH THỨC (Đề thi có 04 trang)

Mã đề: 901

Câu 1: Cho là hai số thực dương khác 1 và là hai số thực tùy ý. Đẳng thức nào sau đây là sai?

A. B. C. D.

có bảng biến thiên

Câu 2: Cho hàm số như hình vẽ bên. Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Hàm số đạt cực đại tại C. Hàm số đạt cực tiểu tại B. Hàm số đạt cực tiểu tại D. Hàm số đạt cực đại tại Câu 3: Cho tứ diện Gọi lần lượt là trọng tâm của các tam giác Những khẳng định nào

sau là đúng?

A. và B. và C. và D. Chỉ có đúng.

Câu 4: Đồ thị như hình vẽ là của đồ thị hàm số nào?

A. B.

C. D.

Câu 5: Tính đạo hàm của hàm số

A. . D. . B. C. . .

Câu 6: Hàm số có đạo hàm là

A. D. B. C.

Câu 7: Lăng trụ đều là lăng trụ

A. có tất cả các cạnh bằng nhau. C. đứng và có đáy là đa giác đều. B. có đáy là tam giác đều và các cạnh bên vuông góc với đáy. D. có đáy là tam giác đều và các cạnh bên bằng nhau.

Câu 8: Tìm

A. B. C. D.

Câu 9: Cho lăng trụ tam giác đều có tất cả các cạnh bằng . Thể tích khối lăng trụ là:

A. B. C. D.

Câu 10: Cho hình lăng trụ với là trọng tâm của tam giác Đặt

Khi đó bằng

C. A. B. D.

là Câu 11: Tập xác định của hàm số

C. A. B. D.

Câu 12: Phương trình có tập nghiệm là

Trang 1/4 - Mã đề thi 901

B. C. D. A.

Câu 13: Cho hàm số . Hàm số luôn đồng biến trên khi và chỉ khi

D. B. C. A.

, có đáy là hình vuông cạnh và . Thể

Câu 14: Cho hình chóp tứ giác là tích của khối chóp

D. A. B. C.

Câu 15: Cho mặt cầu và điểm cố định nằm ngoài mặt cầu với . Qua kẻ đường thẳng tiếp

xúc với mặt cầu tại Công thức nào sau đây được dùng để tính độ dài đoạn thẳng

D. A. B. C. cuốn sách Lý và 8 cuốn sách Hóa lên một kệ sách sao cho các Câu 16: Có bao nhiêu cách xếp 5 cuốn sách Toán, cuốn sách cùng một môn học thì xếp cạnh nhau, biết các cuốn sách đôi một khác nhau?

D. A.

C. B. Câu 17: Hai mặt phẳng song song có bao nhiêu mặt đối xứng? A. Một. B. Ba. C. Hai. Câu 18: Tìm tất cả các giá trị của để phương trình D. Vô số. vô nghiệm, kết quả là

A. B.

C. D.

Câu 19: Từ các chữ số có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có

A. B. C. chữ số mà các chữ số đôi một khác nhau? D.

Câu 20: Hàm số có bao nhiêu điểm cực trị?

D. . A. . . C.

B. có Hỏi Câu 21: Cho cấp số nhân công bội là số hạng thứ mấy của

A. Số hạng thứ B. Số hạng thứ C. Số hạng thứ D. Số hạng thứ Câu 22: Cho hai đường thẳng . Điều kiện nào sau đây đủ để kết luận và chéo nhau?

A. C. và và và không có điểm chung. là hai cạnh của một hình tứ diện. B. D. và và nằm trên 2 mặt phẳng phân biệt. không cùng nằm trên bất kì mặt phẳng nào.

Câu 23: Trong mặt phẳng tọa độ cho . Tìm ảnh của điểm qua phép tịnh tiến theo vectơ .

A. B. C. D.

Câu 24: Biểu thức được viết dưới dạng lũy thừa số mũ hữu tỉ là

A. B. C. D.

Câu 25: Tính đạo hàm của hàm số

A. B. C. D.

Câu 26: Đồ thị hàm số có bao nhiêu đường tiệm cận?

A. . B. . C. . D. .

Câu 27: Tìm các giá trị của sao cho đồ thị hàm số có các điểm cực đại và cực

tiểu nằm cùng một phía đối với trục tung.

A. B. C. D.

Trang 2/4 - Mã đề thi 901

Câu 28: Cho các số thực dương a, b, c thỏa mãn:

Tính

D. A. B. C.

Câu 29: Biết tổng các hệ số của ba số hạng đầu trong khai triển bằng 49. Khi đó

A. trong khai triển đó là B. C. D.

hệ số của số hạng chứa Câu 30: Phương trình tương đương với phương trình A. B. D. Câu 31: Cho hình lăng trụ Gọi C. lần lượt là trọng tâm của các tam giác

Mặt phẳng nào sau đây song song với mặt phẳng

A. B. C. D.

Câu 32: Cho hàm số Tính

A. B. C. D.

Câu 33: Tìm tất cả các giá trị thực của tham số để hàm số đồng biến trên khoảng

A. hoặc

B. có Câu 34: Cho cấp số cộng C. Tổng của D. số hạng đầu tiên của cấp số cộng này là

A. D. B.

Câu 35: Biết đồ thị hàm số và . Khẳng định nào sau đây C. có 2 điểm cực trị là không đúng?

D. B. A. C.

Câu 36: Nếu không sử dụng thêm điểm nào khác ngoài các đỉnh của hình lập phương thì có thể chia hình lập phương thành B. năm hình chóp tam giác giác đều, không có tứ diện đều. A. bốn tứ diện đều và một hình chóp tam giác đều. C. một tứ diện đều và bốn hình chóp tam giác giác đều. D. năm tứ diện đều. Câu 37: Cho hình chóp có đáy là hình thang vuông tại và ; vuông góc với mặt đáy

Góc giữa mặt phẳng và mặt đáy là . Mặt phẳng đi qua và trọng tâm của

tam giác cắt các cạnh lần lượt tại Thể tích của khối chóp theo là

B. A. C. D.

Câu 38: Cho hàm số có đồ thị Phương trình tiếp tuyến của tại giao điểm của với là

B. A. D. Câu 39: Cho hình chóp có đáy C. là hình thang vuông tại cạnh

bên vuông góc với đáy; là trung điểm . Tính khoảng cách từ đến mặt phẳng

A. B. C. D.

Câu 40: Cho dãy số với . Tính

A. B. C. D.

Trang 3/4 - Mã đề thi 901

Câu 41: Hình vẽ bên là đồ thị của hàm số Biểu thức

có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? B. D. A. C.

các cạnh bên bằng . Gọi là trung điểm của

Câu 42: Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông cạnh Tính diện tích thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng

C. A. B. D.

có . Gọi là trọng tâm tam giác Góc giữa

Câu 43: Cho hình chóp tứ giác đều đường thẳng và đường thẳng bằng

C. A. B. D.

có mặt đáy là tam giác đều cạnh Hình chiếu vuông góc của Câu 44: Cho hình lăng trụ lên mặt phẳng trùng với trung điểm của cạnh Biết góc giữa cạnh bên và mặt đáy bằng Tính

khoảng cách giữa hai đường thẳng chéo nhau và theo .

A. . B. . C. . D. .

Câu 45: Cho hai số thực x, y thỏa mãn Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức

A. và C. và D. và lần lượt bằng và B.

Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Câu 46: Hình vẽ bên dưới là đồ thị của hàm số

B. D. A. C. . . . .

Câu 47: Cho hàm số có đồ thị . Tính tổng tất cả các giá trị của để đường thẳng cắt đồ thị

tại hai điểm phân biệt và cắt tiệm cận đứng của tại điểm sao cho

A. B. C. D. Câu 48: Cho đôi một khác nhau. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?

B. A.

D. C.

Câu 49: Cho ba điểm thẳng hàng theo thứ tự đó và Dựng các hình vuông

(đỉnh của hình vuông tính theo chiều kim đồng hồ . t ph p quay tâm biến điểm và ọi là giao điểm của iả sử biến thành điểm góc quay qua ph p quay trên. Nếu thành điểm bằng thì

B. A. C. D.

Câu 50: Cho hình vuông . Trên các cạnh lần lượt cho và điểm phân biệt

khác Lấy ngẫu nhiên điểm từ điểm đã cho. Biết xác suất lấy được 1 tam giác là

Tìm

B. C. D. A. ----------- HẾT ----------

Trang 4/4 - Mã đề thi 901